Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

NBV VD VDC tích phân sở nam định 2021 đáp án
PREMIUM
Số trang
52
Kích thước
2.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1331

NBV VD VDC tích phân sở nam định 2021 đáp án

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Chương 3. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Tuyển chọn câu hỏi VD-VDC của các trường THPT thuộc sở Nam Định năm 2021.

Vấn đề 1. Nguyên Hàm – Tích Phân

Câu 1. (THPT Giao Thủy C-Nam Định) Cho hàm số f x  liên tục trên  và

   

9 2

1 0

d 4, sin cos d 2.

f x

x f x x x

x

    Tính tích phân  

3

0

I f x x  d . 

A. I  6. B. I  4. C. I 10. D. I  2.

Lờigiải

Chọn B

Xét   9

1

1

d 4

f x

I x

x    Đặt t x tdt dx    2

Đồi cận 1 1

9 3

x t

x t

  

  

Suy ra        

3 3 3

1

1 1 1

I f t dt f x dx f x dx      2 2 4 2 1   

Xét   2

2

0

I f x x x sin cos d 2

   Đặt t x dt x    sin cos

Đồi cận

0 0

1

2

x t

x t

  

  

Suy ra      

1 1

2

0 0

I f t dt f x dx    2 2  

Từ 1 và 2 suy ra  

3

0

I f x x   d 4. 

Câu 2. (THPT Giao Thủy C-Nam Định) Cho hàm số liên tục trên và thoả mãn

và . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Chọn A

Từ giả thiết .

Ta có: .

, đặt

Nên

.

Câu 3. (THPT Giao Thủy -Nam Định) Cho hàm số y f x    có đạo hàm liên tục trên khoảng 1;

và thỏa mãn        3 xf x f x x x f x ' 2 ln    với mọi     3 x f e e    1; , 3 . Tính f e .

A. 3 e 1. B. 3 2e . C. 3 e . D. 3 e 1.

Đáp án

f x  

      3 f x f x x x x       1 1 ,  f 0 0 

2

0

d

2

x I xf x

           

1

10  1

20

1

10

1

20 

        3 f x f x x x x f         1 1 , 1 0 

       

1 1 1 1

3

0 0 0 0

1 1 d 1 d 1 d d

20 40     f x x f x x x x x f x x       

2

0

d

2

x I xf x

           

d d

d d 2

2 2

u x u x

x x v f x v f

     

        

     

     

   

2 2 2 1

0 0 0 0

2 1 2 2 d 4 1 2 d 2 d 4 d

2 2 2 2 10 0

x x x x I xf f x f f x f x f t t

                         

           

  2 4 x f x xf x x x xf x ( ) 2 ( ) ln ( )   

2

4 3

( ) 2 ( ) ( ) ln 1 x f x xf x f x x

x x

          

2 3

( ) ( ) ln 1 f x f x x

x x

          2 3

( ) ( ) ln d 1 d f x f x x x x

x x

                 

2 3 3

( )ln ( ) ( ) d d f x x f x f x x x x C

x x x

       2

f x x ( ) ln x C

x

  

  2

2

( ) ln ( ) ln

f x x x x C x C f x

x x

     .

  3

3 3 0 ( ) = ln

x f e e C f x

x

    3  f e e ( ) = .

Câu 4. (THPT Giao Thủy B-Nam Định) Cho hàm số y f x    liên tục trên  và thỏa mãn

  2021   x f x f x xe    . Tính

  1

1

I f x dx

  ?

A. 1

1011e

. B. 1

2022e

. C. 1

e

. D. 1 2e

e  .

Lời giải

Lấy tích phân 2 vế :    

1 1

1

1

( 2021 ) x f x f x dx xe dx  

    

Đổi biến

1 1

1 1

f x dx f x dx I ( ) ( )

 

    

Vậy

1

1

2022 x I xe dx

 

Chọn A

Câu 5. (THPT Thiên Trường - Giao Thủy - Nam Định) Cho hàm số f x  liên tục trên  và có một

nguyên hàm là hàm số   1 2 1.

2 g x x x    Khi đó   2

2

1

f x dx  bằng

A. 2

3

. B. 4

3

 . C. 4

3

. D. 2

3

 .

Lời giải

Chọn C

    1 1 2 2 2 2 ( ) 1 1 1 1 2 2 f x dx x x C f x x x C x f x x                      

Do đó     2 2 2 3

2 2

1 1 1

4 1

3 3

x f x dx x dx x              .

Câu 6. (THPT Vũ Văn Hiếu - Hải Hậu - Nam Định) Cho hàm số

  2 3 khi 1

5 khi 1

x x y f x

x x

     

   .

Tính

   

2 1

0 0

I f x x x f x x 2 sin cos 3 d d 3 2

     .

A. 71

6

I  . B. I  31 . C. I  32 . D. 32

3

I  .

Lời giải

Xét tích phân   2

1

0

I f x x x sin cos d

  .Đặt t x t x x    sin d cos d

Đổi cận

x 0

2

t 0 1

Ta có      

1 1 1 1 2

1

0 0 0 0

d d d 9 5 5

2 2

x I f t t f x x x x x                

Xét tích phân   1

2

0

I f x x  3 2 d  .Đặt 3 2 2 d d d

2

d t

t x t x x        

Đổi cận

x 0 1

t 3 1

Ta có

       

3 1 3 3 3 3

2

2

0 1 1 1 1

d d d d 1 1 1 1 1 10 22 3 2 3 3 18

2 2 2 2 3 2 3 3

x I f x x f t t f x x x x x                           

Vậy     2 1

0 0

I f x x x f x x 2 sin cos 3 3 2 9 31 d d 22

        .

Câu 7. (THPT An Phúc - Hải Hậu - Nam Định) Cho hàm số

 

3 2 1

3 4 1

x x khi x y f x x khi x

     

   .

Biết tích phân      2 3 1

2 2

0

4

tan ln 1

cos 1

f x e xf x a I dx dx

x x b

 

  

   với a b,   và a

b là phân số tối

giản.

Tính giá trị biểu thức P a b   .

A. P  21. B. P  33. C. P  45 . D. P  77 .

Lời giải

Chọn A

Ta có      2 3 1

2 2

0

4

tan ln 1

x x=J+K

1

f x e xf x

I d d

cos x x

 

 

   .

+)   3

2

4

tan

x

f x J d

cos x

  . Đặt 2

1 t x dt dx tan

cos x

   . Đổi cận 3; 1 3 4

x t x t

 

      .

Suy ra      

3 3 3 3 4 2

3

1 1 1 1

2 3

2 2

x x J f t dt f x dx x x dx                 .

+)    2 1

2

0

ln 1

1

e xf x

K dx

x

     . Đặt   2

2 2

2 ln 1

1 1 2

x x dt t x dt dx dx

x x

     

 

Đổi cận x e t x t        1 1; 0 0 .

Suy ra    

1 1 1 1

2

0 0 0 0

3 4 3 5 2

2 2 2 4 4

dt dx x K f t f x dx x x                  

Vậy

5 17 3

4 4

I J K      . Do đó

17

21

4

a

P a b

b

      

 

Câu 8. (THPT B Hải Hậu - Nam Định) Cho hàm số  

3 2 1

3 4 1

x x khi x y f x x khi x

     

   .

Biết tích phân      2 3 1

2 2

0

4

tan ln 1

cos 1

f x e xf x a I dx dx

x x b

 

  

   với a b,  và a

b là phân số tối

giản. Tính giá trị biểu thức P a b   .

A. P  77 . B. P  33. C. P  45 . D. P  21.

Lời giải

Ta có      2 3 1

2 2

0

4

tan ln 1

x x=J+K

1

f x e xf x

I d d

cos x x

 

 

   .

+)   3

2

4

tan

x

f x J d

cos x

  . Đặt 2

1 t x dt dx tan

cos x

   . Đổi cận 3; 1 3 4

x t x t

 

      .

Suy ra      

3 3 3 3 4 2

3

1 1 1 1

2 3

2 2

x x J f t dt f x dx x x dx                 .

+)    2 1

2

0

ln 1

1

e xf x

K dx

x

     . Đặt   2

2 2

2 ln 1

1 1 2

x x dt t x dt dx dx

x x

     

 

Đổi cận x e t x t        1 1; 0 0 .

Suy ra    

1 1 1 1

2

0 0 0 0

3 4 3 5 2

2 2 2 4 4

dt dx x K f t f x dx x x                  

Vậy 5 17 3

4 4

I J K      . Do đó

17

21

4

a

P a b

b

      

 

Câu 9. (THPT C Hải Hậu - Nam Định) Cho hàm số    

3 4 0

2 3 0

x khi x

y f x x x khi x

    

   

. Tính tích phân

  2

0

I xf x x sin 3cos 1 d

  

A. 0 . B. 14

3 . C. 5

3

. D. 3

13 .

Lời giải

        2 2 2

0 0 1

1 1 sin 3cos 1 d 3cos 1 d 3cos 1 d

3 3 I xf x x f x x I f x x

 

          

  2

3

1

1 14 2 3 d 4 d

3 3

I x x x x x

 

         .

Câu 10. (THPT Thịnh Long - Hải Hậu - Nam Định) Cho hàm số y f x   liên tục trên  thỏa

mãn   1

0

f x dx  3  và   5

0

f x dx  6  . Tính tích phân   1

1

f x dx 3 2

  .

A. I  3 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  9 .

Lời giải

Chọn A

Ta có      

2

1 1 3

1 2

1 1 2

3

f x dx f x dx f x dx I I 3 2 3 2 3 2

 

          

     

2 2

3 3

1

1 1

1 3 2 3 2 3 2

3 I f x dx f x d x

 

           .

Đặtt x    3 2 suy ra

2 1 5; 0 3

x t x t        .

Do đó  

5

1

0

1 2

3 I f t dt    .      

1 1

2

2 2

3 3

1 3 2 3 2 3 2

3 I f x dx f x d x       

Đặt t x   3 2 suy ra

2 1 1; 0 3

x t x t       .

Do đó  

1

1

0

1 1

3 I f t dt    . Vậy 1 2 I I I    3

Câu 11. (THPT Tô Hiến Thành - Hải Hậu - Nam Định) Có hai giá trị của số thực a là 1 a , 2 a

( 1 2 0   a a ) thỏa mãn   1

2 3 d 0

a

x x    . Hãy tính 1 2 2

2

1

3 3 log a a a T

a

 

      

.

A. T  26 . B. T 12 . C. T  13 . D. T  28 .

Lời giải

Chọn C

Ta có:   1

2 3 d

a

x x     2

1

3 a

  x x

2    a a3 2 .

Vì   1

2 3 d 0

a

x x    nên 2 a a    3 2 0, suy ra

1

2

a

a

 

  .

Lại có 1 2 0   a a nên 1 a 1; 2 a  2 .

Như vậy 1 2 2

2

1

3 3 log a a a T

a

 

      

1 2

2

2 3 3 log 1

          13.

Câu 12. (THPT Trần Quốc Tuấn - Hải Hậu - Nam Định) Cho hàm số   2

e 1 khi 0

2 3 khi 0

x x

f x

x x x

    

  

liên tục trên  và

  1

1

f x x a b c d = e 3

   , a b c Q , ,  . Tổng a b c  3 bằng

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!