Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm soát chi nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo qua Kho bạc nhà nước Thái Nguyên
PREMIUM
Số trang
130
Kích thước
1.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1183

Kiểm soát chi nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo qua Kho bạc nhà nước Thái Nguyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN DUY TUẤN

KIỂM SOÁT CHI NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH

MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO

QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC THÁI NGUYÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2021

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN DUY TUẤN

KIỂM SOÁT CHI NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH

MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO

QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC THÁI NGUYÊN

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

Mã số: 8.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN HỮU ĐẠT

THÁI NGUYÊN - 2021

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số

liệu, kết quả đã nêu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, trung thực, xuất

phát từ tình hình thực tế của Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên.

Thái Nguyên, ngày …. tháng … năm 2021

Tác giả luận văn

Nguyễn Duy Tuấn

ii

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu,

Khoa sau đại học, cùng các thầy, cô giáo trong trường Đại học kinh tế và

Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho

tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài.

Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Hữu

Đạt - Người đã trực tiếp hướng dẫn đã tận tình và đóng góp nhiều ý kiến quý

báu, giúp đỡ tác giả hoàn thành luận văn này.

Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc, các phòng ban, đồng

nghiệp tại Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên đã tạo điều kiện cung cấp số liệu,

đóng góp ý kiến và động viên tác giả trong suốt thời gian học tập và hoàn

thành luận văn tốt nghiệp.

Xin trân trọng cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày …. tháng…. năm 2021

Tác giả luận văn

Nguyễn Duy Tuấn

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i

LỜI CẢM ƠN..................................................................................................ii

MỤC LỤC.......................................................................................................iii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................ vii

DANH MỤC CÁC BẢNG ...........................................................................viii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.......................................................... ix

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1

2. Mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu.............................................. 2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................. 3

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn ................................................. 4

5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 4

Chương 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ KIỂM SOÁT CHI

NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM

NGHÈO QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC....................................................... 4

1.1. Cơ sở lý luận về kiểm soát chi nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia

qua Kho bạc Nhà nước...................................................................................... 5

1.1.1. Khái quát về chương trình mục tiêu quốc gia......................................... 5

1.1.2. Kiểm soát chi nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia của KBNN 14

1.1.3. Nội dung kiểm soát chi nguồn vốn chương trình MTQG Giảm nghèo

qua KBNN....................................................................................................... 20

1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát chi nguồn vốn chương trình

MTQG Giảm nghèo qua KBNN ..................................................................... 23

1.2. Cơ sở thực tiễn về kiểm soát chi chương trình MTQG Giảm nghèo qua

Kho bạc Nhà nước........................................................................................... 26

1.2.1. Kinh nghiệm của một số địa phương trong nước về kiểm soát chi

chương trình MTQG Giảm nghèo qua Kho bạc Nhà nước ............................ 26

iv

1.2.2. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với công tác kiểm soát chi nguồn vốn

chương trình MTQG Giảm nghèo cho KBNN Thái Nguyên ......................... 31

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 33

2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 33

2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 33

2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin ............................................................ 33

2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................... 36

2.2.3. Phương pháp phân tích thông tin .......................................................... 36

2.3. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu............................................................. 38

2.3.1. Chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế xã hội do chương trình MTQG Giảm nghèo

tại tỉnh Thái Nguyên........................................................................................ 38

2.3.2. Chỉ tiêu phản ánh công tác kiểm soát chi Chương trình MTQG Giảm

nghèo qua KBNN Thái Nguyên...................................................................... 42

Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI NGUỒN

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO QUA

KHO BẠC NHÀ NƯỚC THÁI NGUYÊN ................................................. 44

3.1. Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên và tác động đến

công tác kiểm soát chi chương trình MTQG Giảm nghèo.............................. 44

3.1.1. Điều kiện tự nhiên................................................................................. 44

3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội...................................................................... 46

3.1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hưởng đến công tác thực hiện

chương trình MTQG Giảm nghèo................................................................... 49

3.2. Khái quát về Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên........................................ 50

3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của KBNN Thái Nguyên ............... 50

3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên ................... 51

3.2.3. Cơ cấu bộ máy tổ chức của Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên.............. 52

3.3. Thực trạng công tác kiểm soát chi chương trình MTQG Giảm nghèo giai

đoạn 2017-2019 qua KBNN Thái Nguyên ..................................................... 53

v

3.3.1. Khái quát về chương trình MTQG Giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Thái

Nguyên ............................................................................................................ 53

3.3.2. Thực trạng công tác kiểm soát chi nguồn vốn chương trình MTQG

Giảm nghèo qua KBNN Thái Nguyên............................................................ 60

3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát chi nguồn vốn chương trình MTQG

Giảm nghèo qua KBNN Thái Nguyên............................................................ 79

3.4.1. Nhóm yếu tố khách quan....................................................................... 79

3.4.2. Nhóm yếu tố chủ quan .......................................................................... 82

3.5. Đánh giá công tác kiểm soát chi nguồn vốn Chương trình MTQG Giảm

nghèo qua KBNN Thái Nguyên...................................................................... 93

3.5.1. Những kết quả đạt được ........................................................................ 93

3.5.2. Những tồn tại......................................................................................... 94

3.5.3. Nguyên nhân của hạn chế ..................................................................... 95

Chương 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI

NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM

NGHÈO QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC THÁI NGUYÊN ....................... 97

4.1. Định hướng, mục tiêu hoàn thiện kiểm soát chi nguồn vốn chương trình

MTQG Giảm nghèo qua Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên ............................ 97

4.1.1. Định hướng............................................................................................ 97

4.1.2. Mục tiêu................................................................................................. 98

4.2. Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi nguồn vốn Chương trình

MTQG Giảm nghèo qua Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên .......................... 100

4.2.1. Hoàn thiện quy trình kiểm soát chi nguồn vốn chương trình MTQG

Giảm nghèo ................................................................................................... 100

4.2.2. Hoàn thiện công tác lập dự toán chi các dự án thuộc chương trình

MTQG Giảm nghèo ...................................................................................... 101

4.2.3. Tăng cường kiểm soát khâu chấp hành chi các dự án thuộc chương trình

MTQG Giảm nghèo ...................................................................................... 103

vi

4.2.4. Hoàn thiện công tác quyết toán chi các dự án thuộc chương trình

MTQG Giảm nghèo ...................................................................................... 104

4.2.5. Các giải pháp hỗ trợ khác.................................................................... 105

4.3. Một số kiến nghị..................................................................................... 107

4.3.1. Đối với Chính phủ............................................................................... 107

4.3.2. Đối với các sở/ ban/ ngành liên quan.................................................. 107

4.3.3. Đối với UBND tỉnh Thái Nguyên....................................................... 108

KẾT LUẬN .................................................................................................... 110

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 112

PHỤ LỤC....................................................................................................... 114

vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BQ : Bình quân

TNBQ : Thu nhập bình quân

CNTT : Công nghệ thông tin

CSHT : Cơ sở hạ tầng

CSVC : Cơ sở vật chất

CTMTQG : Chương trình mục tiêu quốc gia

ĐH : Đại học

ĐVT : Đơn vị tính

FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GRDP : Tổng sản phẩm bình quân đầu người

KBNN : Kho bạc Nhà nước

KSC : Kiểm soát chi

KTT : Kế toán trưởng

KTV : Kế toán viên

KT-XH : Kinh tế - Xã hội

NSNN : Ngân sách Nhà nước

ODA : Viện trợ phát triển chính thức, đầu tư nước ngoài

TABMIS : Hệ thống Thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc

Tr.đ : Triệu đồng

TT : Thông tư

TTg : Thủ tướng

UBND : Uỷ ban nhân dân

XDCB : Xây dựng cơ bản

KVTT : Khu vực thành thị

KBNT : Khu vực nông thôn

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Chuẩn nghèo của Việt Nam được xác định qua các thời kỳ .............. 8

Bảng 2.1: Thang đo của bảng hỏi...................................................................... 38

Bảng 2.2: Mức chuẩn nghèo mới trong giai đoạn 2016 – 2020........................ 40

Bảng 3.1: Diện tích và dân số tỉnh Thái Nguyên năm 2019............................. 48

Bảng 3.2: Quy mô dự án và nguồn vốn chương trình MTQG Giảm nghèo

tỉnh Thái Nguyên qua KBNN Thái Nguyên ........................................... 55

Bảng 3.3: Kết quả huy động nguồn lực thực hiện chương trình Giảm nghèo

chung tại tỉnh Thái Nguyên..................................................................... 57

Bảng 3.5: Kết quả đánh giá của chủ đầu tư về quy trình thủ tục thực hiện KSC

chi vốn chương trình MTQG Giảm nghèo tại KBNN Thái Nguyên...... 63

Bảng 3.6: Kết quả đánh giá của cán bộ về quy trình thủ tục thực hiện KSC chi

vốn chương trình MTQG Giảm nghèo tại KBNN Thái Nguyên............ 65

Bảng 3.7: Dự toán chi nguồn vốn chương trình MTQG Giảm nghèo tại Thái

Nguyên .................................................................................................... 68

Bảng 3.9: Tình hình quyết toán chi nguồn vốn chương trình MTQG Giảm

nghèo qua KBNN Thái Nguyên.............................................................. 78

Bảng 3.10: Đánh giá của chủ đầu tư về tính công khai minh bạch trong phương

thức quản lý NSNN về vốn chương trình MTQG Giảm nghèo.............. 81

Bảng 3.11: Đánh giá cơ cấu về bộ máy quản lý kiểm soát chi tại KBNN Thái

Nguyên .................................................................................................... 86

Bảng 3.12: Đánh giá kết quả về trình độ của cán bộ KSC tại KBNN Thái

Nguyên .................................................................................................... 88

Bảng 3.13: Kết quả đánh giá về công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ trong KSC

về nguồn vốn chương trình MTQG Giảm nghèo.................................... 90

Bảng 3.14: Đánh giá về trang thiết bị, cơ sở vật chất trong kiểm soát chi vốn

chương trình MTQG Giảm nghèo .......................................................... 92

ix

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên.......................... 53

Sơ đồ 3.2: Quy trình kiểm soát chi vốn chương trình MTQG Giảm nghèo tại

KBNN Thái Nguyên ............................................................................... 63

Biểu đồ 3.1: Cơ cấu kinh tế tỉnh Thái Nguyên từ 2017 -2019.......................... 47

Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ dân số phân theo khu vực thành thị và nông thôn của tỉnh

Thái Nguyên năm 2019........................................................................... 48

Biểu đồ 3.3. Cơ cấu ngân sách nhà nước chi cho chương trình MTQG về Giảm

nghèo tỉnh Thái Nguyên.......................................................................... 59

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Nông nghiệp, nông thôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công

nghiệp hóa, hiện đại hóa, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, là cơ sở và lực lượng

quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững, giữ vững ổn định chính trị,

đảm bảo an ninh, quốc phòng; giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và

bảo vệ môi trường sinh thái của đất nước.

Một thực tế đang diễn ra là do nông thôn chậm phát triển nên áp lực di

dân từ nông thôn ra thành thị ngày càng lớn làm ảnh hưởng đến quá trình ổn

định và phát triển của các đô thị.

Trước thực trạng nêu trên, Đảng và Nhà nước ta đã có nhiều chủ trương,

giải pháp để hạn chế những tác động tiêu cực như: triển khai thực hiện chương

trình đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn (Chương trình 135) và đầu tư cho các

huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính

phủ. Thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về “Nông nghiệp, nông dân

và nông thôn”, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành “Chuẩn nghèo tiếp cận đa

chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020” (Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg

ngày 19/11/2015) và “Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo giai đoạn

2016-2020” tại Quyết định số 7722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 về phê duyệt

chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

nhằm thống nhất chỉ đạo việc Giảm nghèo trên cả nước.

Trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo, vấn

đề về xác định cơ cấu nguồn vốn, tính chất nguồn vốn, hiệu quả việc sử dụng

nguồn vốn là vấn đề cần thiết, bởi chương trình này gồm nhiều nguồn vốn

hỗn hợp (vốn thuộc ngân sách nhà nước (vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có

mục tiêu cho ngân sách địa phương, vốn ngân sách địa phương đối ứng), vốn

huy động từ các doanh nghiệp, người dân đóng góp, vốn do các nhà tài trợ

ODA hỗ trợ, các nguồn vốn khác...) lại được phân bổ, quản lý ở các cấp

2

(Trung ương, tỉnh, huyện, xã). Do đó khi thực hiện dự án, các chủ đầu tư, ban

quản lý dự án, nhất là các UBND xã còn lúng túng trong quá trình triển khai

thực hiện, dẫn đến việc hạch toán, quyết toán ngân sách nhà nước nguồn vốn

của chương trình còn chưa kịp thời, chính xác, một số dự án thậm chí còn sai

chủ trương, sai trình tự phê duyệt dự án dẫn đến không thực hiện, giải ngân

được. Việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đến từng dự án của các cơ quan chuyên

môn còn chưa kịp thời dẫn đến tiến độ thực hiện dự án chậm.

Theo báo cáo kết quả giải ngân 6 tháng đầu năm 2019 của Kho bạc

Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, trong 10 hạng mục vốn đầu tư công trên địa

bàn tỉnh, có tới 7 hạng mục giải ngân vốn đạt thấp và rất thấp, chỉ có 3 hạng

mục vốn giải ngân đạt trên 50% kế hoạch là vốn Trái phiếu Chính phủ, vốn

xổ số kiến thiết và vốn ngân sách cấp xã, so với cùng kỳ năm trước thì

nguồn vốn giải ngân chậm đến 14%. Như vậy, nguồn vốn Chương trình mục

tiêu quốc gia Giảm nghèo nằm trong 7 hạng mục giải ngân chậm, do nhiều

nguyên nhân, đặc biệt hạn chế, yếu kém trong công tác kiểm soát chi về vốn

CTMTQG đối với cấp huyện chưa kịp thời, thanh tra, kiểm tra chi còn lúng

túng….dẫn đến việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

bị ảnh hưởng tiêu cực. Để quản lý, sử dụng nguồn vốn Chương trình mục

tiêu quốc gia Giảm nghèo có hiệu quả, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát

triển kinh tế - xã hội theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, thì việc

nghiên cứu hoàn thiện công tác kiểm soát chi nguồn vốn chương trình mục

tiêu quốc gia Giảm nghèo là vấn đề cần thiết và quan trọng đặt ra hiện nay.

Từ những vấn đề nói trên, trên tác giả đã nghiên cứu đề tài: “Kiểm soát

chi nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo qua Kho bạc

Nhà nước Thái Nguyên" luận văn có ý nghĩa lý luận và thực tiễn sâu sắc.

2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu chung

Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kiểm soát chi nguồn vốn chương

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!