Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
--------------
®inh thÞ h¶i hËu
HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH
VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI
NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
luËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
--------------
®inh thÞ h¶i hËu
HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH VIỆT NAM
TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ
QUỐC TẾ
Chuyªn ngµnh: Tµi chÝnh – Ng©n hµng
M· sè : 62.34.02.01
LuËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS NguyÔn Xu©n Th¹ch
2.PGS, TS Vò ThÞ B¹ch TuyÕt
Hµ Néi - 2014
LỜI CAM ĐOAN
T«i xin cam ®oan b¶n luËn ¸n lµ
c«ng tr×nh nghiªn cøu cña riªng t«i.
C¸c sè liÖu, kÕt qu¶ nªu trong luËn ¸n
lµ trung thùc vµ cã nguån gèc râ rµng
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
ĐINH THỊ HẢI HẬU
Đinh Thị Hải Hậu
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN …………………………………………………… i
MỤC LỤC……………………………………………………………. ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT………………………………..…… vi
DANH MỤC BẢNG………………………………………………..… vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ…………………………………………………. ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ……………………………………………… x
A. MỞ ĐẦU ………………………………………………………….. 1
I. Lý do lựa chọn đề tài………………………………………………… 1
II. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu……………………………..….. 2
III. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu……………………………………. 2
IV. Phương pháp nghiên cứu ………………………………………… 3
V. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu……………… 4
VI. Một số điểm mới của luận án……………………………………… 5
VII. Kết cấu của luận án ……………………………………………… 5
B. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU………………. 6
1. Tình hình nghiên cứu trong nước…………………………………… 6
2. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài…………………………..…….. 13
3. Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu và những vấn đề đặt ra cho
đề tài Luận án…………………………….……………………………. 14
C. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU……………………... 16
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ
CHO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TRONG
ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ………………...…... 16
1.1. Phát triển nguồn nhân lực du lịch trong điều kiện hội nhập
kinh tế quốc tế…………………………………………......................... 16
iii
1.1.1. Hội nhập kinh tế quốc tế….…………………………………..… 16
1.1.2. Nguồn nhân lực du lịch………………..…………...…………… 18
1.1.3. Phát triển nguồn nhân lực du lịch ………………………..…….. 26
1.2. Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch
trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế............................................. 34
1.2.1. Vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch……………… 34
1.2.2. Đặc điểm huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du
lịch............................................................................................................ 38
1.2.3. Các kênh huy động vốn và sự cần thiết phải đa dạng hóa các
kênh huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch........... 39
1.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn
nhân lực du lịch........................................................................................ 51
1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến huy động vốn đầu tư cho phát triển
nguồn nhân lực du lịch trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế........... 52
1.2.6. Tác động từ hội nhập kinh tế quốc tế đến việc huy động vốn đầu
tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch................................................. 55
1.3. Kinh nghiệm huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân
lực du lịch của một số quốc gia trên thế giới và rút ra bài học vận
dụng cho Việt Nam................................................................................. 61
1.3.1. Kinh nghiệm huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực
du lịch của một số quốc gia trên thế giới................................................. 61
1.3.2. Bài học vận dụng cho Việt Nam …………………………..……. 66
Kết luận chương 1……………………………………………..……… 68
Chương 2. THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ CHO
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH VIỆT NAM
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ GIAI
ĐOẠN 2006 - 2013……………...…………………………………..… 70
iv
2.1. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong
bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2013...................... 70
2.1.1. Bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2013………… 70
2.1.2. Khái quát thực trạng phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 2006
- 2013........................................................................................................ 73
2.1.3. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam giai đoạn
2006-2013................................................................................................. 79
2.1.4. Đánh giá thực trạng phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam
thời gian qua …………………………………………………..……….. 84
2.2. Thực trạng huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân
lực du lịch Việt Nam giai đoạn 2006-2013............................................ 86
2.2.1. Quy mô và cơ cấu vốn đầu tư phát triển nguồn nhân lực du lịch giai
đoạn 2006 – 2013…………………………………………………….…. 87
2.2.2. Mức đảm bảo nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du
lịch giai đoạn 2006 – 2013………………………………………………. 99
2.2.3. Suất đầu tư cho 1 nhân lực du lịch giai đoạn 2006 – 2013…….… 105
2.2.4. Hệ số vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch trên thu
nhập du lịch giai đoạn 2006 – 2013……………………………….……. 107
2.3. Đánh giá tình hình huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn
nhân lực du lịch Việt Nam thời gian qua............................................. 108
2.3.1. Kết quả đạt được và nguyên nhân…………………………..……. 109
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân ……………………………..………… 114
Kết luận chương 2 …………………………………………….……… 123
Chương 3. GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU
TƯ CHO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH VIỆT
NAM TRONG HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ĐẾN NĂM 2020 125
3.1. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong 125
v
hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020 ……………………...………
3.1.1. Cơ hội và thách thức đối với phát triển nguồn nhân lực du lịch
Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020……………… 125
3.1.2. Mục tiêu phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020……………. 128
3.1.3. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam đến năm
2020…………………………………………………….……………… 130
3.2. Nhu cầu, khả năng và quan điểm huy động vốn đầu tư cho
phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong hội nhập kinh tế
quốc tế đến năm 2020….……………………………….…………..… 132
3.2.1. Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt
Nam đến năm 2020………………………………………….…………. 132
3.2.2. Khả năng huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du
lịch đến năm 2020…………………………………………………….... 141
3.2.3. Quan điểm cơ bản về huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn
nhân lực du lịch Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế đến năm
2020…………………………………………………………..………… 144
3.3. Giải pháp tăng cường huy động vốn đầu tư cho phát triển
nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc
tếđến năm 2020………………………………………….……..……… 146
3.3.1. Giải pháp huy động vốn đầu tư trong nước cho phát triển nguồn
nhân lực du lịch Việt Nam đến năm 2020…………………………….. 146
3.3.2. Giải pháp huy động vốn đầu tư ngoài nước cho phát triển nguồn
nhân lực du lịch Việt Nam đến năm 2020……………………………… 158
3.4. Điều kiện để thực hiện các giải pháp huy động vốn đầu tư cho
phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam ………………………. 161
vi
3.4.1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật nhằm đa dạng hóa vốn đầu tư cho
phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam …………….…………….. 161
3.4.2. Hoàn thiện chính sách đối với phát triển nguồn nhân lực du lịch.. 162
3.4.3. Tăng cường hợp tác quốc tế về đào tạo du lịch …….….…..…… 166
Kết luận chương 3 ………………………………….………………… 167
D. KẾT LUẬN ……………………………………….……………….. 168
E. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
F. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
G. PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TT VIẾT TẮT VIẾT ĐẦY ĐỦ
1. AFTA Khu vực mậu dịch tự do các quốc gia Đông
Nam Á
2. ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
3. ASEM Hội nghị thượng đỉnh Á - Âu
4. CSĐTDL Cơ sở đào tạo du lịch
5. EU Liên minh châu Âu
6. EUR Đơn vị tiền tệ chung của liên minh Châu Âu
7. FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
8. FII Đầu tư gián tiếp nước ngoài
9. GDĐT Giáo dục và đào tạo
10. GDP Tổng sản phẩm quốc nội
11. HĐVĐT Huy động vốn đầu tư
12. HNKTQT Hội nhập kinh tế quốc tế
13. IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
14. KHĐT Kế hoạch và Đầu tư
15. LĐTBXH Lao động – Thương binh và Xã hội
16. NCS Nghiên cứu sinh
17. NNLDL Nguồn nhân lực du lịch
18. NSNN Ngân sách nhà nước
19. ODA Hỗ trợ phát triển chính thức
20. TNDN Thu nhập doanh nghiệp
21. TT Thứ tự
22. USD Đồng đô la Mỹ
23. VHTTDL Văn hóa, Thể thao và Du lịch
24. WB Ngân hàng thế giới
25. WTO Tổ chức Thương mại thế giới
26. XHCN Xã hội chủ nghĩa
viii
DANH MỤC BẢNG
Số hiệu Tên bảng Trang
Bảng 2.1 Khách du lịch giai đoạn 2006 – 2013 ……………… 74
Bảng 2.2 Số lượng cơ sở lưu trú và buồng khách sạn giai đoạn
2006-2013 ………………………………………….. 75
Bảng 2.3 Thu nhập du lịch giai đoạn 2006 – 2013……………… 76
Bảng 2.4 Số lượng NNLDL Việt Nam giai đoạn 2006 – 2013… 79
Bảng 2.5 Chất lượng NNLDL giai đoạn 2006-2013………….. 81
Bảng 2.6 Tỷ trọng lao động du lịch trong tổng lao động làm việc
trong nền kinh tế giai đoạn 2006-2013……………… 83
Bảng 2.7 Năng suất lao động du lịch giai đoạn 2006-2013…….. 84
Bảng 2.8 Năng suất lao động tính theo GDP của nền kinh tế giai
đoạn 2006-2013…………………………………….. 84
Bảng 2.9 Quy mô và cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển NNLDL
của các CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-
2013…………………………………………………… 87
Bảng 2.10 Quy mô và cơ cấu vốn đầu tư trong nước cho phát
triển NNLDL của các CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL
giai đoạn 2006-2013………………………………... 89
Bảng 2.11 Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển NNLDL của các
CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-2013 … 89
Bảng 2.12 Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển NNLDL của các
CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-2013… 90
Bảng 2.13 Nguồn vốn NSNN của các CSĐTDL trực thuộc Bộ
VHTTDL giai đoạn 2006-2013……………………… 92
Bảng 2.14 Nhu cầu vốn từ người dân đóng góp (học phí) của các
CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-2013… 99
Bảng 2.15 Nhu cầu vốn đầu tư trong nước cho NNLDL của các
CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-2013… 100
Bảng 2.16 Mức đảm bảo nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển
NNLDL của các CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai 102
ix
đoạn 2006-2013……………………………………..
Bảng 2.17 Mức đảm bảo nhu cầu vốn đầu tư trong nước cho phát
triển NNLDL của các CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL
giai đoạn 2006-2013……………...……………….….. 102
Bảng 2.18 Suất đầu tư từ nguồn vốn trong nước cho 1 nhân lực
du lịch tại CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn
2006-2013…………………………………………….. 105
Bảng 2.19 Hệ số vốn đầu tư cho phát triển NNLDL trên thu nhập
du lịch của các CSĐTDL trực thuộc Bộ VHTTDL giai
đoạn 2006-2013 ……………………………………… 108
Bảng 2.20 Hệ số vốn đầu tư trong nước trên thu nhập du lịch của
các CSĐTDL trực thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-
2013…………………………………………………. 108
Bảng 3.1 Số lượng nhân lực du lịch theo trình độ đào tạo đến
năm 2020………………………..…………………….. 133
Bảng 3.2 Nhu cầu vốn từ dân đóng góp (mức học phí) cho phát
triển NNLDL đến năm 2020……………..…………… 135
Bảng 3.3 Nhu cầu vốn đầu tư cho chi thường xuyên phát triển
NNLDL đến năm 2020…………..………………….. 136
Bảng 3.4 Nhu cầu vốn đầu tư cho hệ thống chính sách, cơ chế
quản lý phát triển NNLDL đến năm 2020….………... 136
Bảng 3.5 Nhu cầu vốn đầu tư cho tăng cường năng lực phát
triển NNLDL đến năm 2020………………………… 137
Bảng 3.6 Nhu cầu vốn đầu tư cho đào tạo lại, bồi dưỡng
NNLDL đến năm 2020…………………………….... 140
Bảng 3.7 Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển NNLDL đến năm
2020…………………………………………………… 141
Bảng 3.8 Khả năng huy động vốn từ người dân qua mức đóng
học phí cho phát triển NNLDL đến năm 2020………. 142
Bảng 3.9 Khả năng đáp ứng nhu cầu vốn cho phát triển NNLDL
đến năm 2020………………………………………… 143
x
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên sơ đồ Trang
Kênh HĐVĐT cho phát triển NNLDL xét trên góc độ vĩ mô
…………………………………………………….…. 40
xi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Số hiệu Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 1.1 Mức độ quan trọng của nội dung phát triển NNLDL
trong các CSĐTDL……………………………….……. 28
Biểu đồ 1.2 Mức độ quan trọng của nội dung phát triển NNLDL
trong các doanh nghiệp du lịch………………………. 28
Biểu đồ 1.3 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến phát triển
NNLDL……………………………………..………….. 32
Biểu đồ 2.1 Cơ cấu NNLDL Việt Nam giai đoạn 2006-2013…….… 80
Biểu đồ 2.2 Năng suất lao động du lịch so với năng suất lao động
bình quân của nền kinh tế giai đoạn 2006-2013..….. 84
Biểu đồ 2.3 Cơ cấu vốn đầu tư cho NNLDL của các CSĐTDL
ngoài công lập giai đoạn 2006-2013…..……..………. 96
Biểu đồ 2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến nguồn vốn từ dân đóng góp
(học phí, lệ phí) trong các CSĐTDL ngoài công lập.… 97
Biểu đồ 2.5 Các hình thức phát triển NNLDL tại các doanh nghiệp
du lịch ……………………………………………….. 98
Biểu đồ 2.6 Nhu cầu vốn đầu tư trong nước cho phát triển NNLDL
của các CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai đoạn 2006-
2013………..……………………………………….…. 101
Biểu đồ 2.7 Mức đảm bảo nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển
NNLDL của các CSĐTDL thuộc Bộ VHTTDL giai
đoạn 2006-2013………………………..…………….. 103
Biểu đồ 2.8 Mức đảm bảo vốn đầu tư cho NNLDL của các cơ sở
tham gia đào tạo du lịch ngoài công lập năm
2013…………………………………………………… 104
Biểu đồ 2.9 Mức đảm bảo vốn đầu tư cho NNLDL của các doanh
nghiệp du lịch năm 2013…………….……………….. 105
Biểu đồ 2.10 Suất đầu tư 1 nhân lực du lịch trong các CSĐTDL
ngoài công lập năm 2013 …………....…….…………. 106
Biểu đồ 2.11 Suất đầu tư 1 nhân lực du lịch trong các doanh nghiệp
du lịch năm 2013…………………………… 107
A. MỞ ĐẦU
I. Lý do lựa chọn đề tài
Du lịch là ngành kinh tế tổng hợp, được mệnh danh là “ngành công
nghiệp không khói” và ngày nay được rất nhiều quốc gia đầu tư phát triển
thành ngành kinh tế mũi nhọn. Ở nước ta, ngành Du lịch đã được Đảng và
Nhà nước hết sức quan tâm, tạo điều kiện phát triển thực sự trở thành một
ngành kinh tế mũi nhọn, có mức tăng trưởng cao. Bước vào thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, vấn đề phát triển kinh tế du lịch xứng đáng
với tiềm năng của đất nước lại càng trở nên cần thiết.
Lịch sử kinh tế đã chỉ ra rằng để phát triển kinh tế thì cần có nguồn lực
tài chính, nguồn lực con người và tài nguyên thiên nhiên, nhân văn. Do vậy,
lĩnh vực rất quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế du lịch Việt Nam là
vốn đầu tư và nguồn nhân lực du lịch (NNLDL).
Phát triển NNLDL là những hoạt động nhằm tăng cường số lượng và
nâng cao chất lượng, hiệu quả làm việc của lực lượng lao động đang và sẽ làm
việc trực tiếp trong ngành Du lịch. Hiện nay, phát triển NNLDL vẫn là bài
toán khó cho những nhà quản lý và doanh nghiệp du lịch với thực trạng
NNLDL với chất lượng thấp và số lượng thiếu bởi lẽ nhân lực hoạt động
trong ngành Du lịch rất đa dạng về chuyên môn và kiến thức tổng hợp.
Trong Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam, Chính phủ đã chỉ rõ “Đầu
tư phát triển du lịch phải kết hợp tốt việc sử dụng nguồn đầu tư từ ngân sách
nhà nước (NSNN) với việc khai thác, sử dụng nguồn vốn nước ngoài và huy
động nguồn lực trong dân theo phương châm xã hội hoá phát triển du lịch”. Tuy
nhiên, hiện nay vốn đầu tư cho phát triển NNLDL Việt Nam chủ yếu dựa vào
nguồn vốn từ NSNN hoặc từ các cơ sở đào tạo du lịch (CSĐTDL). Do vậy vốn
đầu tư cho phát triển NNLDL vừa thiếu về lượng, vừa yếu về chất lượng đầu tư
do chưa được chú trọng đúng mức, chưa có những biện pháp khai thác hiệu quả
2
mọi nguồn vốn trong việc phát triển NNLDL. Trong điều kiện hội nhập kinh tế
quốc tế (HNKTQT) hiện nay muốn phát triển du lịch thành một ngành dịch vụ
mang lại nguồn thu lớn cho Việt Nam thì thu hút, huy động vốn đầu tư
(HĐVĐT) cho phát triển NNLDL Việt Nam là vấn đề mang tính lý luận và thực
tiễn cấp bách được nhà nước ta quan tâm một cách thích đáng. Giải quyết được
bài toán về vốn sẽ tăng khả năng thực thi các dự án phát triển NNLDL giúp thúc
đẩy ngành Du lịch phát triển. Vì những lý do nêu trên, tác giả đã lựa chọn đề tài
nghiên cứu cho luận án tiến sỹ là “Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn
nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”.
II. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích: Góp phần HĐVĐT cho phát triển NNLDL Việt Nam
Nhiệm vụ nghiên cứu: Để đạt được mục đích nghiên cứu, việc nghiên
cứu của đề tài đặt ra nhiệm vụ chủ yếu sau đây:
Thứ nhất, Nghiên cứu một cách có hệ thống những vấn đề lý luận cơ
bản về NNLDL và HĐVĐT cho phát triển NNLDL trong điều kiện
HNKTQT; khảo cứu kinh nghiệm nước ngoài và rút ra các bài học vận dụng
cho Việt Nam trong HĐVĐT cho phát triển NNLDL Việt Nam.
Thứ hai, Đánh giá thực trạng HĐVĐT cho phát triển NNLDL Việt
Nam trong những năm qua, chỉ ra những kết quả đạt được và nguyên nhân;
những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân của nó.
Thứ ba, Đề xuất các giải pháp tăng cường HĐVĐT cho phát triển
NNLDL Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 phù hợp với tiến
trình HNKTQT.
III. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Luận án tập trung nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn về
HĐVĐT cho phát triển NNLDL trong điều kiện HNKTQT.