Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hoàn thiện kỹ năng phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh
PREMIUM
Số trang
253
Kích thước
3.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1152

Hoàn thiện kỹ năng phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

C

'P H iệ n b ả n

m ớ i n h a i

NEW ỳÕÌTION

HOÀN THIỆN KỸ NĂNG

PHÁT ÂM & ĐÁNH DAU

TRỌNG ÂM TIẾNG ANH

DÙNG CHO HỌC SINH THPT VÀ ÔN THI ĐẠI HỌC

DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG

DÀNH CHO NGƯỜI HỌC THÊM

TIẾNG ANH CÁC CÁP

HOÀN THIỆN KỸ NĂNG PHÁT VM

VÀ ĐÁNH DÁU TRỌNG ÂM TIÉNG A VH

The Windy.

QUỲNH NHƯ (Chủ b iên)

HOÀN THIỆN KỶ NẢNC PHÁT ÂM

VÀ ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM TIÊNG ANH

Hiệu đính:

MỸ HƯƠNG & THANH HẢI

NHÀ XUÁT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỌI

LỜI NÓI ĐẦU

Hiện nay, ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh rát được coi trọng.

Vì the, nhiều bạn trè đã đau tư đúng múc vào tiếng Anh. Tưy nhiên,

phát ám, giao tiếp bang tiếng Anh là một điểu không phải đơn

giàn. Nó đòi hỏi phái có sir rèn luy ện và phương pháp học.

Một ngirời được coi là có phát ám chuaiì khi ngiccri đó có thẻ

phát ám đúng trọng ám, nẹữ điệu cùa nlunv-ỉ từ đom lé cũng như

những đom vị ngôn ngữ lớn hơn từ như cụm, câu, đoạn

.V.V...NÓÍ cách khác, phát âm chuán không chỉ đơn giản là phát

ám đúng tìmg âm đơn lẻ mà là phát âm đúng những "đcm vị"

ngôn ngữ trong giao tiếp.

Nói tiếng Anh liru loát lại liên quan nhiều hơn đến yêu tỏ tâm

lý. Nói lim loát nghĩa là có khả năng diễn đạt V tưởng một cách

dễ dàng. VI vậy, muon nói tiếng Anh một cách trói chảy, người

nói can tự tin về von tù của bàn thân, về khá năng ghép nôi từ

thành câu đủng ngữ pháp và quan trọng nhắt là tin tường vào

khả năng diễr đạt của mình.

De giúp c ho việc phát ám và đánh (lau trọng úm được de

dàng, tôi đã biên soạn ra cuốn sách “Hoàn thiện kỹ năng phát

âm và đánh dấu trọng úm tiếng A n h ”. Sách được chia làm 2

phần chính:

+ Phan ỉ: Cách phát ám

+ Phần 2: Cácỉ' đánh dâu trọng âm

Sách cỏ kèm đĩa CD được phát ám chuán và cuôi moi bài có

bài tập (hực hành cho bạn áp dụng với mục đích giúp bạn hiếu

bài nhanh và nhớ lâu.

Hi vọng với qua ciiôn sách này. các bạn sẽ cài thiện đáng kê

việc phát âm và nói tiếng Anh chính xác hơn.

Quvnh N liư

5

BẢNG VIẾT TẮT CÁC KÝ HIỆU TRONG BÀI

Kí hiệu T ê n

(V) Động từ

(adj) Tính từ

(adv) Trạng từ

(prep) Giới từ

(Pref) Tiền tõ

(Ved) Động từ quá khứ

(n) Danh từ

(pl) Danh từ số nhiều

(adj)&(adv) Vừa là tính từ vừa là trạng từ

(pro) Đại từ nhân xưng

(vonj) Từ nổi

(poss.adj) Tính từ sở hữu

(adv;adj) Vừa là trạng từ vừa là tính từ

(adv; conj; pro) Vừa là trạng từ, vừa là liên từ,

vừa là đại từ

6

@ luíổnjạ. 1

CÁCtfPHÁTÁM

7

PHẦN A: NGUYÊN ÂM ĐƠN

BÀI 1: NGUYÊN ÂM “A”

I. CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM "A"

1. "A" thường được phát âm là /ae/

a. Trong những từ có một âm tiễt, mà tận cùng bằng một hay

nhiều phụ âm.

hat(n) /haet/ cái mũ

fat (r,dj) /faet/ béo

cat (n) /caet/ con mèo

t?t (v) /taet/ thêu ren

t*at (n) /baet/ con dơi

gat(n) /gaet/ súng lục

pat (v) /paet/ vỗ vẽ

that (adv, conj, pro) /ỏaet/ ãy, đó, kia

bank (n) /baer|k/ ngân hàng

rank (n) /raerịk/ hàng, cấp bậc

map (n) /maep/ bản đô

dam (n) /daem/ cái đập

thank (v) /0aer|k/ cảm ơn

thatch (n) /0aetJ7 rơm, rạ

scratch (v) /skraetJ7 cào, làm xước

Paddle (n) /paedl/ mái chèo

8

* Một sõ từ đọc là /a:/ theo người Anh, người Mỹ đọc là /as/

Anh-Anh Anh-Mỹ

ask [a:sk] /aesk/ hòi

can't [ka:nt] cannot /kaent/ không thế

* Trong một từ, nếu như sau "a" là một chữ cái ”r" và không

có nguyên âm sau "r", thì "a" sẽ không được phát âm là /ae/.

Ví dụ: arm [a:m]: cánh tay

* Những từ đặc biệt:

have /haev/ (v) : có

laugh /laef/ (Am) (v): cười

aunt /aent/ (Am) (n): cô, dì

b. Khi ớ trong một âm tiễt được nhãn mạnh cúa một chữ có

nhiều âm tiết đứng trước hai phụ âm.

mallet ( 1) /'maelit/ cái vồ, cái chày

narrow (adj) /'nasreơ/ hẹp, chật

latter (n) /'lasta/ người sau, cái sau

manner (n) /'masna/ cách thức, thế cách

calcu ate (v) /'kaelkjuleit/ tính, tính toán

commander (n) /kamaenda/ người chỉ huy

captain (n) /'kasptin/ đại uý, thuyên trưởng

car,die (n) /'kaendl/ cây nến

unhappy (adj) /An'haepi/ không hạnh phúc

travel (v) /'trasvl/ đi lại, du lịch

2. "A" còn được đọc là /ei/

a. Trong những từ có một âm tiẽt có hinh thức tận cùng bằng

a + phụ âm + e

9

age (n) /eid3/ tuối, tuối già

safe (n) /seif/ két sát

lake (n) /leik/ hõ

fake (v) /feik/ giả mạo

mate (n) /meit/ bạn cùng học

cake (n) /keik/ bánh ngọt

cape (n) /keip/ mũi đất nhô ra biển

tape (n) /teip/ dải, băng

date (n) /deit/ quả chà là

sake (n) /seik/ mục đích, lợi ích

shake (v) /Jeik/ rung lẳc, làm rung

* Ngoai le:

+ have /haev/: có, ăn uõng

+ plaque /plask/: tấm, bảng

b. Trong một âm tiẽt ở liên trước có tận cùng bằng "ion' và '¡an'

nation (n) /'nei/n/ quõc gia

translation (n) /traes'lei/n/ bài dịch

preparation (n) /prepa'rei/0n/ sự sửa soạn, sự

chuẩn bị

invasion (n) /in'vei3n/ cuộc xâm lăng

liberation (n) /libaYei/an/ sự phóng thích, giái

phóng

* Ngoại lệ

mansion (n) /'maen/n/ dinh thự, lâu dài

companion (n) /kam'paenj8n/ bạn dõng hành

Italian (n) /i'tael ian/ người Ý

librarian (n) /lai'bresrlan/ thú thư

vegetarian (n) /ved3 i'tearian/ người ăn chay

10

»Chú ý:

Ngoại trừ hai từ trên và tận cùng bằng "-age, -ate" cúa danh

từ hay tính từ nhiều vân, thì nhóm "a-e"luôn luôn đọc là /ei/.

c. Một sõ từ có hai phụ âm ở giữa *a' và ' e '

change (v) /t/eind3/ thay đối

exchange (v) /Íks't/eind3/ trao đối

strange (v) /streind3/ lạ, xa lạ

danger (v) /'deind33/ mõi nguy

waste (adj) /vveisự bỏ hoang, bỏ đi

3. *A' được phát âm là /a :/

a. Trong những từ có một âm tiễt mà tận cùng bằng V " hay

r+ phụ âm hoặc trong một âm tiẽt của một trừ khi A đứng

trước r+ phụ am

star (n) /sta:/ ngôi sao

bar(n) /ba:/ thanh dài, chấn

song, quán giải khát

barn (n) /ba:n/ vựa thóc, nhà vua

cart (n) /ka:ự xe bò, xe ngựa

darn (v) /da:n/ vá, mạng

harm (n) /ha:m/ điẽu tốn hại

lark (n) /la: k/ chim chiền Chiện

charm (n) /t/a:m / vẻ duyên dáng

sharp (adj) /Ja:p/ nhọn,sâc

smart (n) /sma:t/ lịch sự, gọn gàng

barbarous (adj) /'ba:b9res/ dã man, man rợ

farcical (adj) /'fa:sikal/ như trò hê, tức

cười, khôi hài

11

departure (n) /di'pait/a/ sự khởi hành

incarceration (n) /inka:sa'rei/n/ sư bỏ tù, sự tõng

giam

incarcerate (v) /in'ka:sareit/ bỏ tù, tõng giam

*Ngoại lệ:

scarce (adj) /skeas/ hiếm, khan hiẽm

half (n) /ha:f/ một nửa

quart (n) /kwD:t/ một lít: Anh (=1 lít 135)

sparrow (n) /'spasrou/ chim sẻ

4. "A" còn được phát âm là /e/

many (adj) /'meni/ nhiêu, lẳm

anyone (pro) /'enivvAn/ bất cứ ai

any (adj) /'eni/ mọi, bất cứ

5. "A" còn được đọc là /s/

banana (n) /bs'na:ns/ quả chuối

sofa (n) /'S3ũfa/ ghẽ bành

apartment (n) /a'pa:tmsnt/ căn hộ

separate (v) /'separeit/ tách rời

changeable (adj) /'t/ehd33bl/ có thể thay đổi

balance (n) /'baelons/ cái cân, sự cân,

sự cân bằng

explanation (n) /ekspla'nei/n/ sự giảng nghĩa,

giải thích

capacity (n) /lo'paesati/ khả năng, năng lực

national (adj) /'nasj"n3l/ có tính quõc gỉa

magnanimity (n) /'masgna'nimati/ lòng quáng đại

12

6. ’ A" con di/dc phat am la /0/

was (v) /woz/ qua khu" cua "to be"

wand (n) /wond/ gay nho, dua than

want(v) /wont/ rrrjon, can

wash (v) /WO// tam rira, giat giu

wasp (n) /WOSp/ ong vo ve

watch (v) /wot;/ dong ho deo tay

wad (v) /wod/ nhet, nhoi, don

wan (adj) /won/ xanh xao, xanh met

wander(v) /'wonda/ di lang thang

waffle (n) /'wofl/ banh kep, banh que

wanton (adj) /'won tan/ phong dang

7. "A" con di/dc phat am la /o:/

Trong nhuTig tu' co mot am tiet ma tan cung bang "II"

tall (adj) /t>:l/ cao

call (adj) /ko:l/ cuoc goi

small (adj) /smo:l/ nho, be

fall (v) /fb:l/ rdi, nga

ball (n) /bo:l/ qua bong

hall (n) /ho: 1/ phong Idn, phong

tien sanh

wall (n) /wo:l/ bLfc ti/dng

stall (n) /sto: 1/ sap hang, quan hanc

squall (v) /skwo:l/ het len, keu thet len

13

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!