Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ở huyện nghi xuân, tỉnh hà tĩnh và tình hình phát triển một số loại cây trồng trên đất nông nghiệp.
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
- 1 -
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA ĐỊA LÝ
----
PHAN THỊ MỸ LEN
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Nghi
Xuân, tỉnh Hà Tĩnh và tình hình phát triển một số
loại cây trồng trên đất nông nghiệp
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
SƯ PHẠM ĐỊA LÝ
- 2 -
Trong thời gian qua, để hoàn thành được khóa luận tôt nghiệp, em xin chân
thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy giáo, thạc sĩ Hồ Phong.
Xin chân thành cảm ơn các cô, chú và các anh chị phòng tài nguyên môi trường,
phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Nghi Xuân đã tạo điều kiện giúp đỡ
em hoàn thành đề tài này.
Cũng xin chân thành cảm ơn đến các cô thầy trong khoa Địa lý trường ĐHSP
Đà Nẵng đã dạy dỗ và dìu dắt em trong suốt bốn năm học qua. Đồng cảm ơn bố mẹ,
anh chị và các bạn bè đã động viên và tạo điều kiện tốt nhất trong quá trình thực hiện
đề tài.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do điều kiện thời gian và trình độ bản thân
còn hạn chế nên đề tài của em còn nhiều hạn chế và không tránh khỏi những thiếu sót,
kính mong các cô thầy bổ sung và đóng góp những ý kiến để đề tài của em được hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Phan Thị Mỹ Len
- 3 -
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Hình 2.1. Các nhóm đất sản xuất nông nghiệp huyện Nghi Xuân năm 2011
Hình 2.2. Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của huyện Nghi Xuân năm 2011
Hình 2.3: Cơ cấu sử dụng đất trồng cây hàng năm của huyện Nghi Xuân năm 2011
Hình 2.4: Cơ cấu đất trồng cây lâu năm của huyện Nghi Xuân đến năm 2015
Hình 2.5: Diện tích đất lâm nghiệp của các khu vực trong huyện Nghi Xuân năm 2011
- 4 -
PHỤ LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.13: Chi phí sản xuất lúa tính cho một sào
STT Chỉ tiêu điều tra ĐV SL
Đơn
giá
(Đồng)
Thành
tiền
(Đồng)
1 Diện tích gieo trồng Sào 1
2 Năng suất thu được Tạ/sào 2,8 8.000 2.240.000
3 Giá lúa bán bình quân Đồng/kg 8.000
4 Chi phí sản xuất cho 1 sào
- Giống
- Phân vô cơ
+ Đạm
+ Lân
+ Kali
+ NPK
- Phân hữu cơ
- Thuốc trừ sâu
- Chi phí dịch vụ trả cho hợp
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Chai
3,0
5,0
10,0
5,0
10
2
30.000
10.000
3.500
13.000
4.500
6.000
90.000
50.000
35.000
65.000
45.000
12.000
- 5 -
tác xã
- Chi phí về công lao động.
+ Công Làm đất
+ Công cấy lúa
+ Công làm cỏ
+Công phun thuốc sâu
+ Công thu hoạch
+ Công tuốt lúa
30.000
100.000
120.000
50.000
25.000
120.000
50.000
5 Chi phí sản xuất cho 1 sào 792.000
6 Lãi ròng cho 1 sào lúa 1.448.000
7 Lãi ròng cho 1 kg lúa 5.000
Bảng 3.14: Chi phí sản xuất cho 1 sào lạc
STT Chỉ tiêu điều tra ĐV SL
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
1 Diện tích gieo trồng Sào 1
2 Năng suất bình quân thu
được
Tạ/sào 2,2 3.300.000
3 Giá lạc bình quân Đồng/kg 15.000
4 Chi phí sản xuẩt cho 1 sào
- 6 -
- Giống
- Phân vô cơ
+ Đạm
+ Lân
+ Kali
+ NPK
- Phân hữu cơ
- Thuốc tăng sản
- Chi phí dịch vụ trả cho hợp
tác xã
- Chi phí về công lao động.
+ Công Làm đất
+ Công trồng lạc
+ Công làm cỏ
+ Công thu hoạch
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Tạ
Gói
8
5
10
5
8
6
2
25.000
10.000
3.500
13.000
4.500
10.000
200.000
50.000
35.000
65.000
36.000
20.000
50.000
60.000
100.000
50.000
80.000
5 Tổng chi phí sản xuất cho 1
sào
746.000
6 Lãi ròng cho 1 sào lạc 2.554.000
7 Lãi ròng cho 1 kg lạc 3.400
Bảng 3.15: Chi phí sản xuất cho 1 sào khoai
- 7 -
STT Chỉ tiêu điều tra ĐV SL
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
1 Diện tích gieo trồng Sào 1
2 Năng suất bình quân thu
được
Tạ/sào 3,9 2.340.000
3 Giá khoai bán bình quân Đồng/kg 6.000
4 Chi phí sản xuẩt cho 1 sào
- Giống
- Phân vô cơ
+ Đạm
+ Lân
+ Kali
- Phân hữu cơ
- Chi phí dịch vụ trả cho hợp
tác xã
- Chi phí về công lao động.
+ Công Làm đất
+ Công trồng khoai
+ Công làm cỏ
+ Công thu hoạch
Ngọn
Kg
Kg
Kg
Tạ
3000
5
10
6
5
10.000
3.500
13.000
4.500
150.000
50.000
35.000
78.000
22.500
35.000
70.000
80.000
50.000
80.000
5 Tổng chi phí sản xuất cho 1 650.500