Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình lý thuyết mạch tín hiệu - tập 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
PGS.TS. LẠI KHẮC LÃI
TS. ĐẶNG DANH HOANG, TS. LÊ THỊ THU HÀ
GIÁO TRÌNH
LÝ THUYẾT MẠCH
TÍN HIỆU
Tập 2
NHÀ XUÁT BẢN ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
NĂM 2017
01 - 146
M Ả S Ố :--------------------
ĐHTN-2017
LỜI NÓI ĐẦU
Giáo dinh Lý thuyết mạch tin hiệu được biên soạn theo kế hoạch và
chương trình đào tạo các ngành Kỹ thuật điện tư. truyền thông. Kỹ thuật má}'
tính cùa trường Đại học KỸ thuật Công nghiệp. Giáo trình gồm 14 chương được
chia thành 2 tập phù hợp vói 2 học phần của chương trinh đào tạo và kế hoạch
giảng dạ}' môn học.
Tiếp theo tập 1, tập 2 của cuốn sách gồm 6 chương cua học phần 2 (từ
chương 9 đến chương 14) đề cập các phương pháp phân tích mạch phi tuyến ờ
chế độ xác lập và chế độ quá độ; mạng bốn cực tương hỗ. mạng bốn cực không
tương hỗ và các ứng dụng của chúng.
Ngoài nội dung chính, ưong một so chương còn có phẩn phụ chương (cỡ
chữ nhó hơn) giúp cho sinh viên có thê mớ rộng kiến thức đã được trang bị. Sau
khi học xong mỗi chương, sinh viên cẩn đọc câu hói ôn tập và ghi tóm tắt phẩn
trá lời của mình đề cùng cố và nắm chắc hơn kiến thức đã học.
Phần phụ lục ớ cuối sách sẽ cung cấp những kiến thức rất cơ bản về Matlab
nham giúp bạn đọc nhanh chóng nẳm bắt được cách giải bài toán mạch bàng
Matlab. Tuy nhiên, muốn hiêu sâu hơn về phần mềm này, bạn đọc cần tham
khao thêm những cuốn sách chuyên kháo khác.
Cuôn sách đo PGS.TS. Lại Khắc Lãi chủ biên và biên soạn chương 13.
chương 14. phẩn phụ lục; TS. Đăng Danh Hoằng biên soạn chương 11. chương
12; TS. Lê Thị Thu Hà biên soạn chương 9 và chương 10.
Chúng tôi chân thành cảm ơn Lãnh đạo Đại học Thái Nguyên. Ban Giám
hiệu ừuờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, bộ môn Kỹ thuật điện - Khoa Điện
và các bạn đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi. động viên và đóng góp
những ý kiến quí báu để chúng tôi hoàn thành giáo trinh. Trong quá trinh biên
soạn, không tránh khôi những thiếu sót, chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng
góp của các bạn đồng nghiệp và quý độc giả để giáo trinh được hoàn thiện hơn
trong lẩn tái bản.
Mọi góp ý xin gửi về địa chi E.mail: liỉaitnu(cbsmaịl. com
Ngày 20 tháng 02 năm 2016
Nhóm tác giả
3
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.......................................... ................ •• ..................... 3
CHƯƠNG 9. KHÁI N Ệ M CHUNG VỀ MẠCH PHI TUYÊN................10
9.1. Khái n iệm ................ ............................................................................'0
9.2. Các phần tử phi tuyến.......................................................................10
9.2.1. Điện trờ phi tuyên.......................................................................... 10
a. Điện trở không điều khiển....................................................................10
b. Điện trờ có điều khiển...........................................................................11
9.2.2. Điện cảm phi tuyến........................................................................12
a. Điện cảm không điều khiển................................................................. 12
b. Điện cảm có điều khiển........................................................................ 13
9.2.3. Điện dung phi tuyến.......................................................................14
9.3. Tính chất mạch phi tuyến................................................................ 15
9.4. Tổng quan về các phương pháp tính mạch phi tuyến...............16
9.4.1. Phương pháp đồ th ị....................................................................... 16
9.4.2. Phương pháp giải tíc h ....................................................................16
9.4.3 Phương pháp số.............................................................................17
9.4.4. Phương pháp mô hình....................................................................17
CÂU HÒI ÔN TẬP CHƯƠNG 9 .............................................................. 18
CHƯƠNG 10. MẠCH PHI TUYẾN Ờ CHẾ Đ ộ XÁC L Ậ P......................19
10.1. Mạch phi tuyến vói tín hiệu không đồi........................................19
10.1.1. Đặc điêm của mạch phi tuyến với kích thích không đồi..... 19
10.1.2. Phương pháp đồ th ị......................................................................19
a. Bài to án :................................................................................................. 19
b. Đặc tuyến V-A của hai cực gồm các phần từ nối tiế p .................... 20
c. Đặc tính V-A của 2 cực gồm các phần tử ghép song so n g .............21
d. Đặc tính V-A của 2 cực gồm các phần tử ghép hỗn h ợ p ................22
e. Các bước phân tích mạch phi tuyến bằng phương pháp đồ th ị.... 23
10.1.3. Phương pháp d ò ...........................................................................24
10.1.4. Phương pháp lặ p ..........................................................................26
10.2. Mạch phi tuyến vói tín hiệu xoay chiều 28
10.2.1. Đặc điểm mạch phi tuyến với tín hiệu xoay chiều.................. 28
4
10.2.2. Phương pháp đồ thị đối với giá trị tức thờ i..............................29
a. Bài to á n ...................................................................................................29
b. Nội dung phương pháp......................................................................... 29
10.2.3. Phương pháp cân bằng điều h ò a ................................................30
a. Nguyên lý cân bằng điều h ò a .............................................................. 30
b. Nội dung phương pháp cân bằng điều hòa........................................ 31
10.2.4. Phương pháp tuyến tính hóa qui ư ớ c ........................................ 33
10.2.5. Phương pháp tuyến tính hóa đoạn đặc tính làm v iệ c ............. 35
10.3. Sơ đồ thay the transistor đối vói tín hiệu biến thiên nhỏ,
tần số th ấ p .................................................................................................... 38
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 10............................................................46
CHƯƠNG 11. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH PHI TUYÉN....... 47
11.1. Khái niệm về bài toán quá độ mạch phi tuyến..........................47
11.2. Phương pháp tuyến tính hoá đối với lượng nhỏ phi tuyến........47
112 1. Bai to an ..........................................................................................47
11.2.2. Nội dung phương pháp................................................................ 49
11.3. Phương pháp nhiễu loạn .................................................................51
11.4. Phương pháp sai phân.....................................................................54
11.5. Phương pháp biên độ và góc pha biến thiên chậm ..................57
11.5.1. Phương trinh dao động phi tuyến..............................................57
11.5.2. Phương pháp biên, pha biến thiên chậm ...................................58
11.6. Phương pháp mô hình..................................................................... 61
11.6.1. Khái niệm ....................................................................................... 61
11.6.2. Thư viện Simulink của M atlab................................................... 62
CẢU HÒI ÔN TẬP CHƯƠNG 11............................................................ 66
CHƯƠNG 12. MẠNG BỐN c ự c TƯỢNG H ỏ ......................................... 67
12.1. Khái niệm chung về mạng bốn cự c..............................................67
12.1.1. Định nghĩa mạng bốn cự c...........................................................67
12.1.2. Phân loại mạng bốn cực...............................................................67
12.2. Phương trình trạng thái dạng A của 4 cực............................... 68
12.2.1. Phương trình...................................................................................68
12.2.2. Ý nghĩa các thông số Aik............................................................. 69
12.2.3. Tính chất ma trận [A]...................................................................70
12.2.4. Cách xác định ma trận [A]: Có 2 cách xác định [A]............... 71
12.3. Các hệ phương trình dạng b, z, y, h và g của mạng 4 cực . 73
12.3.1 Hệ phương trình dạng B ...............................................................73
12.3.2. Hệ phuơng trinh dạng z ...............................................................74
12.3.3 Hệ phương trinh dạng ..............................................................75
12 3 4 Hệ phương trình dạng H ......................................................... 75
12.3.5. Hệ phương trình dạng G ......................................................... 75
12.3.6. Quan hệ giữa các ma trận [B], [Z], [Y], [H], [G] với ma
trận [A] của bốn cực............................................................................76
12.4. Ghép nối các mạng bốn cực 77
12.4.1. Ghép xâu chuỗi..........................................................................78
12 4.2. Ghép nổi tiếp.............................................................................. 79
12.4.3. Ghép song song...................................................................... 80
12.4.4. Ghép nối tiếp - song song.....................................................81
12.4.5. Ghép song song - nối tiế p .....................................................82
12.5. Sơ đồ tương đương hình t và n của mạng bốn cực tuyến
tính không nguồn................................................................................. 83
12.6. Các tổng trờ vào của mạng 4 cực 85
12.6.1. Khái niệm ...............................................................................85
12.6.2. Các tổng trờ vào hở mạch và ngắn m ạch.......................... 86
12.6.3. Dùng mạng bốn cực hoà hợp nguồn với tải............................. 88
12.7. Các hàm truyền đạt của 4 cự c......................................................90
12.8. Mạng bốn cực có phản h ồ i..................................................... 90
12 8 1. Khái niệm ...............................................................................90
12.8.2. Hàm truyền đạt của mạng bốn cực có phản hồi................ 91
12.9. Mạng bốn cực đối xứng........................................................... 91
12.9.1. Định nghĩã................ ........................................................... 91
12.9.2 Tổng trở đặc tính Zc.............................................................. 92
12.9.3. Mạng bốn cực đối xứng có tải hoà hợp................................ 93
12.9.4. Hệ số truyền đạt g = a + jb ........................................................ 94
12.9.5. Hệ phương trình trạng thái dưới dạng hàm hypecbolic.........95
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 12................................... 97
CHƯƠNG 13 MẠNG 4 c ự c KHÔNG TƯƠNG HÒ ' I '' 'Z 98
13.1. Khái n iệm .....................................................................................98
13.2. Các loại nguồn điều khiển........................................................ 98
13.2.1. Định nghĩa............................................................................... 98
13.2.2. Phân loại............................................................. 98
13.2.3. Nguồn điều khiển có trờ kháng trong........................ 101
a) Nguồn áp điều khiển bằng á p :........................................... 1 0 1
b) Nguồn áp điều khiển bằng dòng điện.................................. 102
c) Nguồn dòng điều khiển bằng điện á p ............................................ 103
6
d) Nguồn dòng điều khiển bằng dòng điện........................................ 104
13.3. Sơ đồ tương đương của mạng bốn cực không tương hỗ .... 105
13.3.1. Sơ đồ tương đương tự nhiên..................................................... 105
13.3.2. Sơ đồ tương đương chi có 1 nguồn điều khiển....................... 106
13.4. Mạng bốn cực có tải........................................................................108
13.4.1. Sử dụng ma trận [Y]....................................................................108
13.4.2. Sử dụng ma trận [Z ]....................................................................108
13.4.3. Sử dụng ma trân [H]....................................................................109
13.5 Girato và mạch biến đổi trở kháng âm .......................................110
13.5.1. Girato .......... ............ ........... ....... . 110
13.5.2. Mạch biến đổi trờ kháng âm (NIC).......................................... 112
13.6. Mạng 4 cực tích cực như một mạch khuếch đại tuyến tính..........113
13.7. Mạch khuếch đại transistor..........................................................115
13.7.1. Tính chất và các thông số của Transistor................................ 115
13.7.2. Sơ đồ thay thế tương đương của Transistor........................ 115
13.7.3. Các sơ đồ nối Transistor và ma trận [Z] của chúng...........116
13.8. Mạch khuếch đại thuật toán .........................................................118
13.8.1. Khái niệm ................................................................................. 118
13.8.2. Tính chất của khuếch đại thuật toán......................................... 119
13.8.3. Mô hình bốn cực của khuếch đại thuật to án ....................... 119
13.8.4. Một số ví d ụ ..............................................................................120
p 13 MẠNG BỐN c ự c TUYẾN TÍNH TỒNG QUÁT..................122
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 13......................... ............................. 124
CHƯƠNG 14. ỨNG DỰNG CỦA MẠNG BỐN c ự c .............................125
14.1. Mạch lọc tần số (lọc điện)...........................................................125
14.1.1. Khái niệm chung về lọc điện.................................................. 125
a) Định nghĩa............................................................................................ 125
b) Phân loại lọc điện................................................................................. 125
14.1.2. Điều kiện để bốn cực cho tín hiệu đi qua không tắt.............. 126
a) Mạng 4 cực có tiêu tán .....................................................................127
b) Mạng 4 cực thuần kháng..................................................................127
14.1.3. Dải thông và điều kiện dải thông của lọc hình T và hình n ..........128
a) Định nghĩa..........................................................................................128
b) Điều kiện dài thông.......................................................................... 128
14.2. Lọc loại K..... ..................................................................................130
14.3. Các đặc tính tần của lọc điện.................................................... 132
14.3.1. Đặc tính tần Zc(cù) ....................................................................... 132
14.3.2. Đặc tính tần của hệ số truyền đạt g = a + j b ..................... 133
14.4. Một số lọc loại K thường gặp 136
14.4.1. Lọc thông thấp loại K .............................................................. 136
14.4.2. Lọc thông cao loai K ............................................................... 138
a) Sơ đ ổ .................................................................................................. 138
b) Dai thông............................................................................................. 138
c) Các đặc tính tần................................................................................... 138
14.4.3. Lọc thông một dải loại K .......................................................... 140
a) Sơ đ ồ .................................................................................................. 140
b) Dai thông..............................................................................................141
c) Các đặc tính tần....................................................................................141
14.4.4. Lọc chắn một dải loại K .............................................................141
a) Sơ đ ồ .................................................................................................... 141
b) Dải thông..............................................................................................142
c) Các đặc tính tần....................................................................................143
14.5. Lọc loại M .......................................................................................144
14.5.1. Chuyển nối tiếp ...........................................................................144
14.5.2. Chuyển song song.......................................................................144
14.6. Lọc hình r ........................................................................................ 145
14.6.1. Tồng trờ đặc tính........................................................................145
14.6.2. Chế độ hoà hợp với tải và hệ số truyền đạt........................... 148
14.7. Bốn cực suy giảm và bốn cực phối họp trở kháng................ 152
14.5.1. Mạng bốn cực suy giảm ........................................................... 152
14.7.1. Mạng bốn cực suy giảm ............................................................152
14.7.2. Mạng bốn cực phối hợp trờ kháng....................................... 153
CÂU HÒI ÔN TẬP CHƯƠNG 14.......................................................154
PHỤ LỤC. MỘT SỐ KIẾN THỨC c ơ BẢN VÊ M ATLAB.................155
M .l. Tổng quan về M atlab..................................................................155
M 1.1. GIỚI THIỆU CH U N G .................................. 155
M l.2. KHÔNG GIAN LÀM VIỆC CỦA MATLAB (Matlab
W orkspace).............................................................................................. 156
M l.2.1. Lưu không gian làm việc (Saving the W orkpace)..............156
M l.2.2. Xuất không gian làm việc (loading the W orkpace)............156
M.2. Ma trận và các phép toán về ma trận trong Matlab 157
M2 1 KHẢI NIỆM ......................................................................... . 157
M2.1.1. Qui định để định nghĩa một ma trận ưong M atlab.............. 1 5 7
M2.1.2. Các phương pháp nhập một ma trận......................................157
M2.2. XỬ LY TRONG MA TRẬN......................................................158
M2.2.2. Gọi các phần tử trong ma trận.................................................159
M2.2.3. Gọi ma trận con từ một ma trận lớn.....................................159
M2.3 CÁC MA TRẬN ĐẶC B Ệ T ......................................................159
M2.4. CÁC PHÉP TOÁN VECTOR.................................................. 160
M2.5. CÁC PHÉP TOÁN VỀ MA TR Ậ N ..........................................161
M3. Một số ứng dụng cơ bản của M atlab....................................... 164
M3.1. Nhân 2 đa thức.............................................................................. 164
M3.2. Giải phương trình bậc cao: (Lệnh Roots).................................164
M3.3. Biết nghiêm tìm lại phương trình: (lệnh poly ) .......................165
M3.4. Chuyển từ phương trình hệ số sang phương trình có chứa
cả tham số: (poly2sym)...........................................................................165
M3.5. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính ..................................... 165
M3.6. Giải hệ phương trình đại số phi tuyến:( Lệnh solve)..........166
M.4. Một số phép biến đỗi trong Matlab 169
M4.1. Tính toán (Calculus):................................................................... 169
M4.1.1. Tính đạo hàm (diff):.................................................................169
M 4.1.2.Tính tích phân( int).................................................................... 169
M4.1.3. Tính giới hạn(limit).................................................................. 170
M4.1.4. Tính tổng của dãy số là các biến symbolic(symsum).......171
M4.2. Khai triển....................................................................................... 172
M4.3. Các phép biến đổi.........................................................................174
M4.3.1. Biến đổi Furiê............................................................................ 174
M4.3.2. Biến đồi laplace.........................................................................176
M4.4. Vẽ đường cong trong Matlab......................................................177
TÀI L Ệ U THAM KHẢO...............................................................................178
9
Chương 9
KHÁI NIỆM CHƯNG VÈ M ẠCH PH I TU Y ÉN
Chương 9 trình bày các phần tử phi tuyến cơ bản và các thông
sỗ đặc trưng của chúng; tính chất mạch phi tuyên; tông quan
về các phương pháp phân tích mạch phi tuyên.
9.1. KHÁI N Ệ M
Ta đã biết các phần tử của mạch điện bao gồm điện trở, điện cảm,
điện dung nguồn áp, nguồn dòng. Khi xét tính tuyên tính hay phi tuyên
của một phần tử ta chi xét tới các phần từ thụ động (điện trở, điện cảm,
điện dung). Đối với các nguồn thực tê, tính phi tuyên của chúng do tính phi
tuyến của các tổng trờ trong của chúng quyết định.
Một phần tử được gọi là tuyến tính nếu giá trị của chúng không
thay đổi theo giá trị của dòng điện hoặc điện áp đặt trên chúng. Đối với
phần tử tuyến tính, các giá trị: R = const, L = const, c = const.
Một phần tử được gọi là phi tuyến nếu giá trị của chúng thay đổi theo
giá trị của dòng điện hoặc điện áp đặt trên chúng. Đối vói phần tử phi tuyến
các giá trị: R 6 i, L e i, c e u ta ký hiệu chúng là R(i), L(i), C(u).
Mạch tuyến tinh nếu tất cả các phần tử trong mạch là tuyến tinh. Mạch
phi tuyến có ít một phần tử phi tuyến.
9.2. CÁC PHẦN TỬ PHI TUYẾN
9.2.1. Điện trở phi tuyến
Điện trở phi tuyến là điện trở có giá trị thay đổi
theo giá trị của dòng điện hoặc điện áp trên nó.
Trong sơ đồ mạch điện trờ phi tuyến được ký hiệu
như hình 9.1. Điện trờ phi tuyên có 2 loại: Điện trở
có điều khiển và điện trở không điều khiển.
a. Điện trở không điều khiển
Là loại điện trờ mà giá trị của nó chi phụ thuộc vào dòng điện hoặc
điện áp đặt vào nó mà không phụ thuộc các đại lượng khác.
Trên điện trờ phi tuyến, điện áp và dòng điện quan hệ với nhau theo
biểu thức của định luật Ôm:
R(i)
Hình 9.1: Ký hiệu
điện trở phi tuyến
10
Chương 9: Khái niệm chung về mạch phi tuyến
u = R(i).i
Vì giá trị điện trờ thay đổi theo dòng điện nên quan hệ này là đường
cong, gọi là đặc tuyến V-A. Đặc tuyến này nói lên quan hệ dóng đôi của
một cặp kích thích - đáp ứng. Hình 9.2a,b vẽ đặc tuyến V-A của một số
phần từ phi tuyến thông dụng, trong đó Hình 9.2a là đặc tuyến V-A của
đèn sợi đốt Volfram, Hình 9.2b là đặc tuyến V-A của điôt bán dẫn.
Hình 9.2a,b: Đặc tuyến V-A của một số phần tử phí tuvến
Trong tính toán người ta thường dùng 2 khái niệm: điện trở ứnh và
điện trở động với định nghĩa: (Hình 9.2a).
R t (M) = H M = tga(M) (9. la)
=tg(3(M) (9 1 b )
Chú ý: Điện trờ tình thường dùng để tính toán trong mạch một
chiều, điện trờ động thường dùng tính toán trong mạch xoay chiều. Điện
trở tĩnh luôn có giá trị dương, điện trở động có thể dương hoặc âm, nói
chung điện trờ tính và điện trờ động tại một điểm có giá trị khác nhau:
Rt(M) * R<i(M).
b. Điện trở có điều khiển
Điện trở có điều khiển là loại điện trở mà trị số điện trở không chi
phụ thuộc vào dòng điện hoặc điện áp trên nó mà còn phụ thuộc vào đại
lượng khác, gọi là đại lượng điêu khiển. Điện trở có điều khiển thường
gặp là Trazistor, ta thây dòng điện ic (hay nói cách khác là điện trờ R ec)
không chi phụ thuộc vào điện ápEc mà còn phụ thuộc dòng điện cực gốc
Íb - Dòng iB là đại lượng điều khiển.
11
Chương 9: Khái niệm chung về mạch phi tuyến
Đối với điện trờ có
điều khiển, ứng với mỗi giá
trị của đại lượn® điều
khiển, ta có một đặc tuyến
V-A. Vì vậy, đặc trưng cho
điện trờ có điều khiển là họ
đặc tuyến V-A. Hình 9.3b
vẽ họ đặc tuyến V-A của
Transistor.
Hĩnh 9.3a,b: Ký hiệu transistor và đặc tuyến
V-A của nó
Chú ý: Đa số các điện trờ phi tuyến gặp trong thực tế là những
phần tử có quán tính nhiệt, nghĩa là giá trị điện trờ phụ thuộc trực tiếp
vào nhiệt độ, như điện trờ của đèn sợi đốt Volfram, của bàn là, bếp
điện... Vì vậy, giá trị của chúng chi phụ thuộc vào trị hiệu dụng của dòng
điện mà không phụ thuộc vào giá trị tức thời của dòng điện qua chúng.
Ta gọi chúng là những phần tử có quán tính. Vậy, trên phần tử có quán
tính, quan hệ u(i) là tuyến tính còn quan hệ U(I) là phi tuyến.
9.2.2. Điện cảm phi tuyến
Điện cảm phi tuyến là điện cảm có giá trị L(i)
thay đổi theo giá trị của dòng điện chạy qua ----------- ỹ=:?Ỵ-s
nó. Trong sơ đồ mạch điện cảm phi tuyến ký
hiệu như hình 9.4. Điện cảm phi tuyến thường Hình 9.4: Kỵ hiệụ điện
gặp là điện căm của cuộn dây quấn trên lõi sắt camphi tuyen
(gọi tăt là cuộn dây lõi sắt). Điện cảm phi
tuyến có 2 loại có điều khiển và không có điều khiển.
a. Điện cảm không điều khiển
Điện cảm không điều khiển là điện cảm của cuộn dây quấn trên lõi
sắt (gọi tắt là cuộn dây lõi sắt) (Hình 9.5a). Khi có dòng điện chạy qua
cuộn dây lõi săt, trong lõi sắt sẽ có dòng từ thông (Ị), từ thông này móc vòng
qua cuộn dây và sinh ra trong cuộn dây sức điện động cảm ứng:
dw õ\ịi di T/..di . . . . T ... _ ô\ịi
u= — = — — = L (i)— Với L(i) = ~
dt ổi dt dt ổi (9.2)
Tính phi tuyến của điện cảm do tinh phi tuyến của quan hệ v(i) trong
lõi sắt quyết định, quan hệ này được đặc trưng bởi đường cong gọi là đặc
12
Chương 9: Khái niệm chung về mạch phi tuyến
không thể tăng được nữa, ta nói rằng lõi sắt bị bão hòa về từ. Ngoài ra
trên lõi sắt còn có tổn hao do dòng xoáy, từ trễ và trên dây quấn có tổn do
điện trở dây. Đe đặc trưng cho tổn hao trên lõi sắt, ta dùng điện trờ RFe
Để dặc trưng cho tổn hao trên dây quấn, ta dùng điện trở Rcu. Như vậy sơ
đồ thay thế cuộn dây lõi sắt như hình 9.5c. Tuy nhiên, các lượng tiêu tán
ừong cuộn dây lõi sắt thường nhò nên trong nhiều trường hợp ta giả thiết
bỏ qua các điện trở của chúng.
s á
i f
a) c)
Hình 9.5a,b,c: Cuộn dây lõi sắt a), đặc tuvến Wb-A b), sơ đồ thay thế c)
Trong tính toán ta dùng 2 khái niệm: Điện cảm tĩnh và điện cảm
động với định nghĩa:
L t (M ) = = ta ga(M ); L „(M ) = ậ í-(M ) = ta gp(M )
I(M ) ơi
(9.3)
Điện cảm động thường được sử
đụng khi khảo sát mạch làm việc ờ
chế độ động (quá độ).
Chú ý: Trong thực tế, đường
đặc tuyến Wb-A nhận được bằng thực
nghiệm và nó có dạng một mắt trễ
như hình 9.6. Đề đơn giản, trong tính
toán gần đúng ta vẫn sử dụng đường
đặc tính Wb-A trung bình (đường nét
đứt ừ ong hình 9.6).
b. Điện cảm có điều khiển
Điện cảm có điều khiển gồm 2 cuộn dây quấn trên cùng lõi thép,
cuộn làm việc có số vòng w và một cuộn điều khiển có số vòng w0 (Hình
9.7). Nguồn cung cấp cho cuộn điều Ịdiiển thường là nguồn một chiều.
Tù thông trong lõi sắt gồm 2 thành phần: một thành phần do dòng lo gây
Hình 9.6: Đặc tinh Wb-A thức tế của
điện cảm phi tuyển
13