Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ
PREMIUM
Số trang
280
Kích thước
60.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1504

Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

II 1

GI-.0000027'0Ỉ35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

TS. TRẦN TRANG NHUNG, PGS.TS CAO VẶN (Đồng chủ biên),

ThS. HOÀNG THỊ HồNG NHUNG, ThS. Đỗ THỊ PHƯƠNG THẢO

GIÁO TRÌNH

AN nuôi dê v à thổ

03 - 49

MÃ s ó : -------------------

ĐHTN-2017

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐÀU II

BÀI MỎ DÀU. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NGÀNII CHĂN NUÔI DÊ, THỎ 13

I Vị tri, vai trò cùa chăn nuôi dẻ 13

1.1. Vai trò cúa chăn nuôi dê 13

1.2. ư u the cùa chăn nuôi dê 14

1.3. Những hạn chế trong chán nuôi dê 15

2. Vị trí, vai trò cùa chăn nuôi thỏ 17

2 .1 Vai trò cùa chăn nuôi thỏ 17

2.2. Những ưu thế của chăn nuôi thỏ 18

2.3. Những hạn chế cùa chăn nuôi thó 19

3 Tình hình chăn nuôi dê, thò trên thế giới và trong nước 20

3.1. Tinh hình chăn nuôi dê 20

3.2. Tình hình chăn nuôi thỏ 28

PHÀN I. KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ 34

Cliưong 1. Nguồn gốc, phân loại, một số dặc đicin sinh học chính của dc .34

I 1. Nguồn gốc, phân loại dê nhà 34

1.1.1. Nguồn gốc của d ê ......................................................................................34

1.1.2. Phân loại của dê......................................................................................... 36

1.2. Một số đặc điểm sinh vật học chính cùa dê 36

1.2.1. Đặc điềm về ngoại hình 36

1.2.2. Tập tinh sinh h o ạ t.....................................................................................37

1.2.3. Đặc điểm về sinh trương 39

1.2.4. Một số đặc điểm sinh học khác ..........,.................................................40

Chu'tfng 2. Đặc điểm cấu tạo và hoạt dộng sinh lý của một sổ CO'

quan ờ d ê ....................................................................................................................42

2.1. Đặc điểm về cấu tạo và hoạt động sinh lý cùa cơ quan tiêu hóa................42

2.1.1. Đặc điểm cấu tạo và quá trình tiêu hoá trong xoang miệng..................43

2.1.2. Đặc điểm cấu tạo và quá trinh tiêu hoá trong dạ dày............................. 43

2.2. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sinh lý của cơ quan sinh sàn.....................49

2.2.1. Đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dục và hoạt động sinh dục của

dê c á i............................................................................................................................49

2.2.2. Đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dục và hoạt động sinh dục ở dê đực...53

2.3. Sinh lý tiết sữa của dê c á i................................................................................57

2.3.1. Cấu tạo bầu vú.............................................................................................57

2.3.2. Khả năng sản xuất sữa................................................................................58

2.3.3. Thành phần dinh dưỡng cùa sữa d ê .........................................................59

Chương 3. Công tác giong trong chăn nuôi dê.................................................. 62

3.1. Một số giống dê phổ biến hiện nay................................................................62

3.1.1. Các giống dê trên thế giới..........................................................................62

3 .1.2. Các giống dê cùa Việt N am...................................................................... 70

3.2. Chọn lọc, chọn cặp và nhân giống trong công tác giống dê....................... 73

3.2.1. Các yêu cầu chung khi chọn dê giống..................................................... 74

3.2.2. Các phương pháp chọn lọc........................................................................ 74

3.2.3. Các phương pháp chọn cặp và ghép đôi giao phối.............................. 76

3.2.4 Kỹ thuật chọn giống dè sữ a ....................................................................... 78

3.2.5. Kỹ thuật chọn dê giống trong chăn nuôi dê thịt.....................................80

3.2.6. Công tác quản lý giống trong chăn nuôi dê............................................. 81

3.2.7. Phương hướng công tác giống dê ở Việt Nam........................................ 82

4

Chuông 4. Nhu cầu dinh duõng và thức ăn cho dê 84

4 .1 Nhu cầu dinh dưỡng cho dê 84

4.1.1. Nhu cầu vật chất khô 84

4 .1.2. Nhu cẩu năng lượng 85

4.1.3. Nhu cầu protein 86

4.1.4. Nhu cầu khoáng..........................................................................................87

4.1.5. Nhu cẩu Vitamin 88

4.1.6. Nhu cầu nước........................................................................................... 88

4.1.7. Nhu cầu dinh dưỡng của một số nhóm dê..............................................89

4.2. Thức ăn cho dê 94

4.2.1. Nguồn thức ăn cho dê 94

4.2.2. Chế biến và dự trữ thức ăn cho d ê...........................................................97

4.2.3. Biện pháp nâng cao khả năng ăn cùa d ê.............................................100

Chuông 5. Kỹ thuật chăn nuôi các loại dê 102

5.1. Kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng dê hậu bị 102

5.1.1. Khẩu phần và kỹ thuật cho ăn 102

5.1 2. Kỹ thuật chăm sóc, quản lý...............................................................103

5.2. Kỹ thuật nuôi dê đực giống 104

5.2.1. Kỹ thuật nuôi dưỡng..............................................................................104

5.2.2. Kỹ thuật chăm sóc, quản lý.................................................................... 107

5.3. Kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng dê cái sinh sản và vắt sữa 107

5.3.1. Phối giống cho dê cái 107

5.3.2. Nuôi dê cái chừa 109

5.3.3. Chăm sóc dê cái đẻ 118

5.3.4. Chăm sóc, nuôi dưỡng dê cái vắt sữa, cạn sữa..................................... 122

5

5.4. Kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng dê con từ sơ sinh đến cai sữa

(90 ngày)............................................................................................................... 126

5.4.1. Giai đoạn bú sữa đầu (Từ sơ sinh đến 10 ngày tuồi)............................126

5.4.2. Giai đoạn 15 đến 45 ngày tuổi.................................................................127

5.4.3. Giai đoạn từ 46 - 90 ngày tuổi.................................................................128

5.4.4. Yêu cầu tăng khối lượng..........................................................................130

5.4.5. Chăm sóc dê con.......................................................................................131

5.5. Kỹ thuật khai thác và chế biến sữa............................................................... 131

5.5.1. Kỹ thuật vắt sữa......................................................................................131

5.5.2. Chế biến sữa dê.......................................................................................135

5.6. Kỹ thuật chăn nuôi dê thịt..............................................................................138

5.6.1. Các đối tượng dê nuôi thịt.......................................................................138

5.6.2. Một số chi tiêu kinh tế - kỹ thuật........................................................... 139

5.6.3. Kỹ thuật chăn nuôi đê thịt..................................................................... 139

5.6.4. Kỹ thuật cho dê ăn, uống.......................................................................142

5.6.5. Kỹ thuật giết mổ dê................................................................................143

Chirong 6. Các phương thức chăn nuôi dê, công tác quản lý đàn dê và

kỹ thuật xây dựng chuồng trại nuôi dê 147

6.1. Các phương thức chăn nuôi dê 147

6.1.1. Phương thức nuôi nhốt (thâm canh)....................................................147

6.1.2. Phương thức chăn thả (quảng canh)....................................................148

6.1.3. Phương thức bán thâm canh................................................................. 149

6.1.4. Phương thức nuôi dê kết hợp trên mô hình SALT - 2....................... 149

6.2. Kỹ thuật quản lý đàn dê................................................................................ 150

6.2.1. Đánh dấu................................................................................................... 150

6.2.2. Khử sừng non........................................................................................... 151

6.2.3. Thiến hoạn 153

6.2.4. Gọt móng guốc.......................................................................................... 153

6.2.5. Cho uống thuốc 154

6.2.6. Ghi chép sổ sách và lập phiếu theo dõi năng suất giống dê 155

6.3. Chuồng trại nuôi dê 155

6.3.1. Một số yêu cầu chung khi làm chuồng trại............................................155

6.3.2. Một số kiểu chuồng nuôi dê 156

Chuong 7. Công tác thú y trong chăn nuôi dê 160

7.1. Qui trình vệ sinh thú y, phòng trừ dịch bệnh cho đàn dê 160

7.1.1. Kiểm tra biểu hiện lâm sàng cùa d è.......................................................160

7.1.2. Phương pháp vệ sinh phòng bệnh cho đàn dê 161

7.2. Một số bệnh thường gặp ở đàn dê và phương pháp phòng trị 164

7.2.1. Bệnh nội khoa........................................................................................... 164

7.2.2. Bệnh ngoại khoa 170

7.2.3. Bệnh sàn khoa...........................................................................................172

7.2.4. Một số bệnh truyền nhiễm.......................................................................175

7.2.5. Bệnh ký sinh trùng 181

PHỤ LỤC PHÀN 1.................................................................................................194

TÀI LIỆU THAM KHÁO PHÀN 1 196

PHÀN II. KỸ THUẬT CHĂN NUÔI THỎ 198

ChiTOiig 8. Giống và công tác giống thỏ 198

8.1 Nguồn gốc, phân loại và đặc thù sinh học cùa thỏ................................198

8.1.1. Nguồn gốc, phân loại 198

8.1.2. Đặc thù sinh học của thỏ 199

8.2. Giới thiệu một số giống thò hiện có ờ Việt Nam 203

8.2.1. Các giống thỏ nội...................................................................................... 203

8.2.2. Các giống thò nhập nội..........................................................................204

8.3. Kỹ thuật chọn lọc, chọn phối và quản lý thỏ giống............................... 206

8.3.1. Kỹ thuật chọn lọc thò giống....................................................................206

8.3.2. Kỹ thuật chọn đôi giao phối cho thò.......................................................208

8.3.3. Quản lý, theo dõi thỏ giống và loại thải.................................................209

Chương 9. Dinh dưõng và thức ăn cho thỏ 211

9.1. Sinh lý tiêu hóa của thò................................................................................ 211

9.2. Nhu cẩu dinh dưỡng của thò..........................................................................214

9.2.1. Nhu cầu năng lượng..................................................................................214

9.2.2. Nhu cầu Protein........................................................................................ 214

9.2.3. Nhu cầu chất xơ........................................................................................ 215

9.2.4. Nhu cầu Vitamin.......................................................................................215

9.2.5. Nhu cầu khoáng chất................................................................................ 215

9.2.6. Nhu cầu nước uống...................................................................................215

9.3. Thức ăn và phối hợp khẩu phần ăn cho thỏ.................................................215

9.3.1. Một số thúc ăn dùng cho thỏ và cách chế biến..................................... 215

9.3.2. Phối hợp khẩu phần ăn cho thỏ.............................................................. 216

9.3.3. Kỹ thuật cho ăn.........................................................................................217

Chương 10. Chuồng trại nuôi thỏ 219

10.1. Yêu cầu làm chuồng trại nuôi th ỏ ..............................................................219

10.2. Chọn vị tri chuồng nuôi...............................................................................219

10.3. Xác định hướng chuồng.............................................................................. 220

10.4. Xác định các kiểu chuồng nuôi và thiết bị trong chuồng........................220

10.5. Xác định diện tích lồng, chuồng nuôi........................................................222

8

10.6. Thiết bị trong lồng chuồng.......................................................................225

10.6.1. Máng thức ăn tinh 225

10.6.2. Máng đựng thức ăn xanh 227

10.6.3. Máng uống 227

10.6.4 Ó dẻ 229

10.6.5. Các dụng cu khác 230

10.7. Xác định khu vực xung quanh chuồng nuôi 231

10.8. Vệ sinh chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi 232

10.8 I. Vệ sinh thường xuyên 232

10.8.2. Vệ sinh định k ỳ .......................................................................................232

Chương 11. Kỹ thuật chăn nuôi các loại thỏ 236

11.1. Chăn nuôi thỏ hậu bị giống 236

11.2. Chăn nuôi thỏ đực và thỏ cái sinh sản 236

11.2.1. Cấu tạo và hoạt động sinh lý sinh dục cùa thỏ 236

11.2.2. Phối giống cho tho cái 239

11.2.3. Chăm sóc và nuôi dưỡng thỏ cái mang thai 242

11.2.4. Đỡ đẻ và chăm sóc thỏ đẻ 243

11.2.5. Một số hiện tượng bất thường trong sinh sản ở thỏ 247

11.3. Chăn nuôi và quản lý thỏ đực giống 248

11.3.1. Nuôi dưỡng thỏ đực giống................................................................. 248

11.3.2. Sử dụng thỏ đực giống 249

11.4. Nuôi dưỡng và chăm sóc thỏ con........................................................... 250

] 1.4.1. Nuôi thỏ sơ sinh 250

11.4.2. Nuôi thỏ con bú sữa 250

11.4.3. Cai sữa và nuôi thỏ con sau cai sữa 250

11.5. Nuôi thỏ thịt................................................................................................... 251

11.5.1. Đặc điểm sinh trường, phát triển của thò..............................................251

11.5.2. Kỹ thuật nuôi thò th ịt............................................................................. 252

11.5.3. Kỹ thuật giết mồ thỏ thịt.........................................................................253

11.6. Một số kỹ thuật đặc biệt trong chăm sóc th ỏ ............................................ 254

11.6.1. Bắt giữ thò............................................................................................... 254

11.6.2. Phân biệt thỏ đực với thỏ cái.................................................................254

11.6.3. Vận chuyển th ò .......................................................................................256

11.6.4. Kiểm tra, chăm sóc sức khỏe cho thỏ...................................................256

11.6.5. Phân lô, phân đàn cho thỏ......................................................................257

11.6.6. Một số thao tác khác...............................................................................258

11.7. Một số bệnh chù yếu trên thỏ và cách phòng trị...................................... 260

11.7.1. Bệnh Bại huyết thỏ................................................................................260

11.7.2. Bệnh Tụ huyết trùng thò.......................................................................264

11.7.3. Bệnh Tụ cầu trùng th ỏ ..........................................................................266

11.7.4. Bệnh viêm ruột truyền nhiễm................................................................268

11.7.5 Bệnh ghẻ thỏ.......................................................................................... 269

11.7.6. Bệnh cầu trùng....................................................................................... 272

11.7.7. Bệnh đau bụng ia chảy..........................................................................274

11.7.8. Bệnh bại liệt........................................................................................... 274

11.7.9. Bệnh cảm nóng....................................................................................... 275

11.7.10. Bệnh viêm mũi thỏ............................................................................... 275

11.7.11. Bệnh viêm tuyến vú, viêm núm vú thỏ............................................. 276

TÀI LIỆU THAM KHẢO PHÀN II 278

10

LỜI NÓI ĐÀU

Dê là loài ỊỊÍa súc nhai lại nhủ đã được thuần dưỡng từ rất lâu đời và đã

đem lại những lợi ích thiết thực cho đời sống con người, vì vậy nó là một trong

những loài vật nuôi gằn gi'li với con nguxri. Thỏ tuy không có dạ dày 4 túi

nhung nỏ lại là loài gia súc sừ dụng rat loi các loại cô, lá, rau cù sẵn có mà

khởnịỊ cạnh tranh lương thực với con nguời. Cá hai loại vật nuôi quen thuộc

này đã lạo ra các sản phẩm là thịt, sữa có giá trị ílinh dưỡng cao, giá trị kinh

tể lớn do lốc độ quay vòng đồng vốn nhanh, là nguồn thực phâm sạch CUHỊỊ cấp

cho con người. Chính vì the, chúng đã góp phần quan Irọng vào việc phá! triển

nông nghiệp bển vững, không những xỏa đói giảm nghèo mà còn lùm giàu cho

nông dân nhiều tình thành trong ca nước.

Trong những năm qua, việc giáng dạy môn học Chăn nuôi Dê, Thó cho

sinh viên đại học và cao đắng ngành Chăn nuôi - Thú y cùa trường Đại học

Hùng Vương (Phú Thọ) chủ yếu dựa vào tài liệu, Giáo trinh cùa các trường

Đại học nông nghiệp khác biên soạn như: Giáo trình Chăn nuôi Dê cùa trường

Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Giáo trình Chăn nuôi Dê và Thỏ cùa trường

Đại học Nông nghiệp 1 Hà Nội biên soạn mà chưa có giáo trình chính íhiec vè

môn hục này. Sau hàng chục năm qua, lốc độ phát triển đàn dê, thó trong cá

nước dũ läng t ó / / nhanh c/iúng, dùi hút cúc ỊỊiứu trình giủtig dạy trong cúc nhừ

trường cũng cần được cập nhật các thông tin, bổ sung các kỹ Ihuậl chăn nuôi

mới, góp phan mở mang kiến thức cho nguừi học.

tìé đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp giảng dạy và học lập, lừng

bước nâng cao cha/ lượng đào lạo trong nhà trường, việc biên soạn giáo trinh

cho môn học là cần thiết. Vì vậy, chúng tôi biên soạn cuốn Giáo trình Chăn

nuôi Dê, Thỏ này dành cho sinh viên đại học ngành Chăn nuôi - Thú y. Tuy

nhiên, các bậc đào tạo khác thuộc chuyên ngành này cũng có ihể sử dụng giáo

trình làm tài liệu học lập hoặc tham khảo.

11

Giáo trình do TS. Trần Trang N hung và pas. TS. Cao Văn đồng chù

hiên, với sự tham gia của các tác giả: ThS. Hoàng Thị Hong Nhung, ThS. Đỗ

Thị PhmrnỊỊ Thảo.

Nội dung cùa giáo trình được viết li/rnig đoi ngắn gọn, trình bàv những

kiến thức cơ bàn nhắt về khoa học kỹ thuật trong chăn nuôi dê, thỏ. Với những

kiến thức này, người học sau khi ra trường có thể vận dụng vào thực tiễn sàn

xuất, phát triển nghề nuôi dê, thỏ. Tuy nhiên, nguời học cũng can phái nắm

chắc kiến thức các môn học cơ sở, các môn chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y

có liên quan.

Giáo trình Chăn nuôi Dê, Thò lần đầu tiên ra mắt bạn đọc chắc chắn sẽ

không tránh khỏi thiếu sót, nhưng chúng tôi hy vọng đây sẽ là tài liệu bồ ich

cho công lác đào lạo và giáng dạy sinh viên trong các trur'mg Dại học và Cao

đẳng nghề. Kinh mong nhận được sự góp ý của các đồng nghiệp và các em

sinh viên để lan tái bán sau được hoàn thiện hơn.

Chúng tôi xin chân í hành cảm ơn!

Tập the tác giả

12

HÀI MỎ ĐÀU

VỊ TR Í, VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI DÊ, THỎ

1. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI DÊ

1.1. Vai trò của chăn nuôi dê

Ờ nhiều nước nhiệt đới và bán nhiệt đới, dê là một loài vật nuôi có vai trò

quan trọng trong ngành chăn nuôi. Chăn nuôi dê cung cấp nhiều loại sản phẩm

phục vụ đời sống con người như: thịt, sữa, lông, da, sừng, móng, cung cấp một

nguồn phân bón khá lớn phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.

Trong các sản phẩm của con dê, sũa dê là một loại thục phẩm quí đối với

con người bởi vỉ sữa dê rất dễ tiêu hóa và có lợi cho sức khoè, trong sữa dê có

chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người như: đạm, khoáng,

vitamin A... giúp cho việc phát triển cơ bắp và não. Do vậy trẻ em sau khi sinh

chi cần ăn sữa dê mà cơ thể vẫn phát triển tốt, tré em vị thành niên và người già

cần ăn sữa dê để tăng sức khoè (Tacio, 1987).

Sữa dê cung cấp một nguồn protein rất quan trọng cho những thành viên

của những trang trại nhỏ, cho gia đình các hộ nông dân ở các nước nhiệt đới và

hán nhiêt đói, nai mà ò đó những ngirài nông dân nghèo không có đù khà năng

nuôi trâu, bò sữa. Đặc biệt, sữa dê rất hiếm khi nhiễm khuẩn lao như sữa bò.

Thịt dê được sừ dụng phổ biến ờ nhiều nước, nhất là thịt dê non có giá trị

dinh dưỡng rất cao. Ở nhiều nơi, giá thịt dê cao hơn so với các loại thịt khác

bời ưu thế về chất lượng: tỷ lệ thịt nạc trong thân thịt cao, tỷ lệ mõ thấp, do đó

thịt có hàm lượng năng lượng thấp nhưng giàu protein.

Lông và da dê là những sản phẩm quan trọng ờ nhiều nuớc, đặc biệt là da

dê được sừ dụng để làm những đồ da mỹ nghệ có giá trị sử dụng rất tốt và rất

được ưa chuộng.

1.2. ưu thế của chăn nuôi dê

Đã từ lâu con dê được coi là "bạn cùa người nghèo", vì con dê có nhiều

đặc tính ưu việt, nuôi đê mang lại rất nhiều lợi ích cho gia đình. Điều đó được

phản ánh ờ những điểm chính sau đây:

- Có khả năng thích nghi cao ờ hầu hết các điều kiện sinh thái khác nhau

cùa trái đất vỉ vậy nơi nào cũng có thể nuôi được dê.

- Là loài động vật rất thông minh, khá thuần tính, dễ nuôi, sạch sẽ. Nó

thích hợp với chăn nuôi gia đình, tận dụng được nguồn lao động là phụ nữ,

nguời già hoặc tré em.

- Đòi hỏi lượng thức ăn ít hơn trâu bò: Nhu cầu về khối lượng thức ăn

cùa 10 dê thịt tương đương với 1 bò thịt, và 7 - 8 dê sữa tương đương với 1 bò

sữa. Có thể nuôi dê bằng cách chăn dắt dọc theo các hàng rào, đường đi.

- Dê không chỉ ăn cỏ như bò, cừu, mà chúng còn có khả năng sử dụng,

tận dụng rất nhiều loại cây thức ăn khác. Điều đó có nghĩa là chúng có khả

năng lợi dụng và tiêu hoá chất xơ rất cao, trong khi đó đây là một nguồn thức

ăn rẻ tiền, sẵn có trong tự nhiên.

- Dê là loài vật ăn cỏ nhỏ, yêu cầu vốn đầu tu ít hơn trâu bò, nhưng lại có

khà năng tăng đàn nhanh hơn trâu bò, chu kỳ sản xuất ngắn hom, vi vậy có khả

năng cho ra sản phẩm thịt sữa nhiều hơn trâu, bò. Hơn nữa, chăn nuôi dê

thường ít gặp rủi ro hơn những đối tượng vật nuôi khác. Tốc độ quay vòng

dồng vốn nuôi dẽ gấp 3-4 lần nuôi trâu bò.

- Thị trường tiêu thụ thịt dê thuận lợi: Thịt dê là nguồn thực phẩm sạch

có giá trị cao về sức khỏe và được thị trường ưa chuộng, được nguời tiêu dùng

coi là đặc sản vùng miền, nhưng chăn nuôi đê ờ nước ta mới chỉ đáp ứng được

một phần nhỏ nhu cầu đó. Như vậy, ngành chăn nuôi dê không có khó khăn về

thị trường tiêu thụ sản phẩm.

- Dê cung cấp một lượng đáng kể phân bón cho trồng trọt và nuôi cá,

nuôi giun quế.

14

- Đối với người nông dân, con dê còn được coi nhu là một "Sự bão hiểm

đòng vốn cho hụ khi có những khó khăn, rủi ro xay ra".

- về mặt xã hội, có thể nói con dê là một đổi tượng vật nuôi được sử

dụng nhiều trong các chương trinh xoá đói, giảm nghèo, tạo việc làm cho

người nông dân ở những vùng sâu, vùng xa còn nhiều nghèo khó.

Bảng 1.1. Sơ sánh hiệu quá sản xuất sữa của dê với một số loài vật Iiuôi khác

Loài vật nuôi

Sản lượng sữa trung

bình/năm s

(kg/năni)

Khối lượng cơ

thc trung binh p

(kg)

Tý lộ s/p

- Bò sữa (Bos Indicus) 1377 364 3,8

- Bò sữa (Bos Taurus) 1814 410 4,4

- Trâu 880 455 1,9

- Dô dịa phương 90 33 2,8

- Dỏ lai (Anglo X dịa phương) 295 42 7,1

Nguồn: FAO -1992

Như vậy, so với một số loài vật nuôi khác nhu trâu bò thì nuôi dê sữa có

hiệu quả khá cao, nhất là khi nuôi các giống dê lai có hiệu quả cao hơn hẳn trâu

bò (tỳ lệ s/p là 7, ] so với 1,9 - 4,4).

1.3. Những hạn chế trong chăn nuôi dê

Ngoài những ưu điểm trên, chăn nuôi dê cũng còn một số hạn chế như:

- Do tính phàm ăn và ăn tạp, nên dê được coi là loài vật nuôi có thể phá

hoại mùa màng, cây trống.

- Dê cũng là động vật dễ bị bắt trộm hoặc dễ bị loài khác tấn công do tập

tính hiền lành, dễ gần người.

- Khi nuôi dê cần phải có bãi chăn để cung cấp thức ăn thô xanh.

- Thị trường tiêu thụ thịt, sữa dê chưa được thiết lập rộng rãi như các loại

sản phẩm cùa các loài gia súc khác. Thịt dê đòi hỏi cách chế biến riêng biệt,

hơn nữa nhiều người chưa có thói quen ăn thịt dê, do đó thịt dê chưa trở thành

một nguồn thực phẩm thường xuyên, hàng ngày của người dân.

15

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!