Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá hiệu quả và an toàn thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn ở người bệnh cao tuổi tại bệnh
PREMIUM
Số trang
135
Kích thước
3.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1450

Đánh giá hiệu quả và an toàn thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn ở người bệnh cao tuổi tại bệnh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------------

NGUYỄN KHẮC THIÊN CHƢƠNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN

THỦ THUẬT ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TIM VĨNH VIỄN

Ở NGƢỜI BỆNH CAO TUỔI TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY

Chuyên ngành: Nội khoa (Lão khoa)

Mã s

ố: 8720107

LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.BS. TÔN THẤT MINH

Thành Phố Hồ Chí Minh – 2020

.

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------------

NGUYỄN KHẮC THIÊN CHƢƠNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN

THỦ THUẬT ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TIM VĨNH VIỄN

Ở NGƢỜI BỆNH CAO TUỔI TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY

Chuyên ngành: Nội khoa (Lão khoa)

Mã số: 8720107

LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.BS. TÔN THẤT MINH

Thành Phố Hồ Chí Minh – 2020

.

.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số

liệu, kết quả trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong

bất cứ công trình nghiên cứu nào khác.

Tác giả

NGUYỄN KHẮC THIÊN CHƢƠNG

Hƣớng dẫn khoa học

TS.BS. TÔN THẤT MINH

.

.

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................................i

MỤC LỤC.........................................................................................................................ii

DANH MỤC BẢNG.........................................................................................................v

DANH MỤC BIỂU ĐỒ...................................................................................................vi

DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................vii

DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................vii

DANH MỤC PHƢƠNG TRÌNH....................................................................................vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...............................................................................viii

ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................................1

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU TỔNG QUÁT .....................................................................3

1. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.......................................................................4

1.1. Các khái niệm cơ bản.................................................................................................4

1.1.1. Chức năng máy tạo nhịp vĩnh viễn .........................................................................4

1.1.2. Mã hiệu máy tạo nhịp vĩnh viễn..............................................................................4

1.1.3. Cấu tạo và các thành phần của máy tạo nhịp vĩnh viễn ..........................................4

1.1.4. Các phƣơng thức tạo nhịp .......................................................................................7

1.1.5. Các thông số máy tạo nhịp và dây điện cực............................................................7

1.2. Chỉ định tạo nhịp tim vĩnh viễn .................................................................................8

1.3. Quy trình kỹ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn ....................................................9

1.3.1. Chuẩn bị ..................................................................................................................9

1.3.2. Quy trình kỹ thuật ...................................................................................................9

1.3.3. Lựa chọn phƣơng thức tạo nhịp ...........................................................................15

1.4. An toàn thủ thuật......................................................................................................15

1.4.1. Các biến chứng sớm và muộn sau đặt máy...........................................................15

1.4.2. Nhiễm trùng liên quan máy tạo nhịp vĩnh viễn.....................................................17

1.4.3. Lƣợc qua các nghiên cứu ......................................................................................19

1.5. Hiệu quả thủ thuật ....................................................................................................22

1.5.1. Dựa trên tiêu chí tỷ lệ tử vong, tái nhập viện và biến cố tim mạch ......................22

.

.

i

1.5.2. Dựa trên tiêu chí đánh giá chất lƣợng cuộc sống..................................................25

2. CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........................28

2.1. Thiết kế nghiên cứu và kỹ thuật chọn mẫu ..............................................................28

2.1.1. Thiết kế nghiên cứu...............................................................................................28

2.1.2. Kỹ thuật chọn mẫu: Chọn mẫu liên tục, không xác suất. .....................................28

2.2. Đối tƣợng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ..........................................................28

2.2.1. Tiêu chuẩn chọn mẫu ............................................................................................28

2.2.2. Tiêu chuẩn chọn vào .............................................................................................28

2.2.3. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................................................28

2.2.4. Địa điểm nghiên cứu và thời gian nghiên cứu ......................................................29

2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................................29

2.3.1. Cỡ mẫu ..................................................................................................................29

2.3.2. Cách thức tiến hành...............................................................................................29

2.3.3. Biến số và định nghĩa biến số ...............................................................................33

2.3.4. Phƣơng pháp quản lý và phân tích số liệu ............................................................36

2.4. Đạo đức nghiên cứu .................................................................................................37

3. CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................................38

3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu và đặc điểm liên quan thủ thuật đặt máy...................38

3.1.1. Đặc điểm lâm sàng dân số nghiên cứu..................................................................38

3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng dân số nghiên cứu ...........................................................41

3.1.3. Đặc điểm liên quan thủ thuật đặt máy...................................................................43

3.2. An toàn thủ thuật......................................................................................................50

3.2.1. Tỷ lệ thành công thủ thuật và biến chứng sớm nội viện .......................................50

3.2.2. Mô hình tiên đoán biến chứng sớm nội viện.........................................................51

3.3. Hiệu quả thủ thuật ....................................................................................................53

3.3.1. Tái nhập viện và tử vong sau thủ thuật đặt máy ...................................................53

3.3.2. Điểm chất lƣợng cuộc sống SF – 36 .....................................................................56

3.3.3. Mô hình tiên đoán cải thiện một phân độ SF – 36 tổng sau 12 tuần đặt máy.......57

4. CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN..........................................................................................59

.

.

4.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu và đặc điểm liên quan thủ thuật đặt máy...................59

4.1.1. Đặc điểm lâm sàng dân số nghiên cứu..................................................................59

4.1.2. Đặc điểm liên quan thủ thuật đặt máy...................................................................65

4.1.2.1. Can thiệp đặt máy tạm thời trƣớc đặt máy.........................................................65

4.1.2.2. Vị trí điện cực nhĩ phải.......................................................................................66

4.1.2.3. Về vị trí túi máy .................................................................................................69

4.1.2.4. Dây điện cực thất phải........................................................................................69

4.2. An toàn thủ thuật......................................................................................................71

4.2.1. Thành công thủ thuật.............................................................................................71

4.2.2. Biến chứng thủ thuật .............................................................................................71

4.2.3. Phƣơng trình hồi quy xác suất biến cố biến chứng sớm nội viện .........................75

4.3. Hiệu quả thủ thuật ....................................................................................................76

4.3.1. Tái nhập viện và tử vong sau thủ thuật đặt máy ...................................................76

4.3.2. Chất lƣợng cuộc sống............................................................................................77

HẠN CHẾ .......................................................................................................................79

KẾT LUẬN.....................................................................................................................80

KIẾN NGHỊ ....................................................................................................................81

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................A

Tiếng Việt.........................................................................................................................A

Tiếng Anh......................................................................................................................... C

PHỤ LỤC.........................................................................................................................Q

Phụ lục 1: Phiếu thu thập thông tin ..................................................................................Q

Phụ lục 2: Chỉ định đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn ........................................................V

Phụ lục 3: Cách cho điểm SF – 36 ................................................................................AA

Phụ lục 4: Mã hiệu máy tạo nhịp tim vĩnh viễn............................................................HH

Phụ lục 5: Lựa chọn phƣơng thức tạo nhịp (Bệnh viện Đại học Basel) ..........................JJ

Phụ lục 6: Đánh giá bệnh đồng mắc .............................................................................KK

Phụ lục 7: Danh sách ngƣời bệnh tham gia nghiên cứu................................................NN

.

.

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. So sánh giữa vị trí đặt máy dƣới da và trong cơ.............................................15

Bảng 1.2. Liệt kê các biến chứng sớm sau đặt máy........................................................15

Bảng 1.3. Liệt kê các biến chứng muộn sau đặt máy......................................................15

Bảng 2.1. Tóm tắt nghiên cứu tham khảo trong ƣớc lƣợng cỡ mẫu nghiên cứu ............29

Bảng 3.1. Tần suất phân bổ theo giới tính ......................................................................38

Bảng 3.2. Tần suất phân bổ theo nhóm tuổi....................................................................38

Bảng 3.3. Tỷ lệ các bệnh đồng mắc theo phân nhóm giới tính.......................................39

Bảng 3.4. Tần suất phân bổ theo nhóm chỉ định.............................................................40

Bảng 3.5. Tỷ lệ các loại chỉ định theo phân nhóm tuổi ..................................................40

Bảng 3.6. Thống kê mô tả các đặc điểm nhân trắc và sinh hiệu.....................................41

Bảng 3.7. Thống kê mô tả các đặc điểm cận lâm sàng ...................................................41

Bảng 3.8. Tỷ lệ can thiệp nhịp chậm giữa các nhóm chỉ định theo tần số tim ...............45

Bảng 3.9. Tƣơng quan giữa chỉ định, mạch với điều trị nhịp chậm cấp cứu..................45

Bảng 3.10. Biến đổi thông số tạo nhịp nhĩ phải theo thời gian.......................................46

Bảng 3.11. Biến đổi thông số tạo nhịp thất phải theo thời gian......................................47

Bảng 3.12. Đặc điểm thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn .....................................49

Bảng 3.13. Khác biệt đặc điểm thủ thuật giữa các nhóm máy........................................49

Bảng 3.14. Khác biệt đặc điểm thủ thuật theo yếu tố bơm cản quang............................49

Bảng 3.15. Điểm chất lƣợng cuộc sống tổng, thể chất, tinh thần theo thời gian ...........56

Bảng 3.16. Diện tích dƣới đƣờng cong mô hình tiên đoán cải thiện phân độ SF – 36...57

Bảng 3.17. Giá trị của mô hình tiên đoán cải thiện phân độ SF – 36 .............................58

Bảng 3.18. Diện tích dƣới đƣờng cong các mô hình tiên đoán tử vong .........................54

Bảng 3.19. Giá trị của các mô hình tiên đoán tử vong....................................................54

Bảng 3.20. Phân nhóm điểm SF – 36 trƣớc đặt máy theo ngƣỡng cắt ...........................55

Bảng 3.21. Yếu tố tác động đến kết cục biến chứng sớm nội viện và tỷ suất chênh......50

Bảng 3.22. Diện tích dƣới đƣờng cong mô hình tiên đoán biến chứng sớm ..................52

Bảng 3.23. Giá trị của mô hình tiên đoán biến chứng sớm nội viện...............................53

Bảng 4.1. Tổng hợp nghiên cứu về tỷ lệ giới tính và độ tuổi trung bình........................59

.

.

i

Bảng 4.2. Tổng hợp nghiên cứu đánh giá bệnh đồng mắc..............................................62

Bảng 4.3. Tổng hợp nghiên cứu báo cáo về tỷ lệ các loại chỉ định đặt máy ..................64

Bảng 4.4. Tổng hợp nghiên cứu báo cáo ngƣỡng kích thích nhĩ phải ............................68

Bảng 4.5. Tỷ lệ vị trí tạo túi máy ....................................................................................69

Bảng 4.6. Tỷ lệ các vị trí đặt điện cực thất phải .............................................................69

Bảng 4.7. Thông số tạo nhịp phân bổ theo vị trí điện cực thất phải ...............................70

Bảng 4.8. Tổng hợp nghiên cứu báo cáo biến chứng thủ thuật đặt máy.........................71

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ phân bổ theo giới và nhóm tuổi.........................................................38

Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ bệnh đồng mắc phân bổ theo giới .....................................................39

Biểu đồ 3.3. Đƣờng kính cuối tâm trƣơng thất trái trƣớc và sau đặt máy 12 tuần. ........42

Biểu đồ 3.4. Thể tích cuối tâm trƣơng thất trái trƣớc và sau đặt máy 12 tuần ...............43

Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ các đặc điểm liên quan tạo nhịp. .......................................................43

Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ các can thiệp trƣớc đặt máy...............................................................44

Biểu đồ 3.7. Phân bổ tỷ lệ cách tiếp cận TM và sử dụng cản quang. .............................46

Biểu đồ 3.8. Biến thiên độ nhận cảm của điện cực nhĩ – thất phải theo thời gian..........47

Biểu đồ 3.9. Biến thiên ngƣỡng khử cực của điện cực nhĩ – thất phải theo thời gian....48

Biểu đồ 3.10. Biến thiên trở kháng của điện cực nhĩ – thất phải theo thời gian.............48

Biểu đồ 3.11. Điểm SF – 36 tổng, tinh thần và thể chất theo thời gian..........................56

Biểu đồ 3.12. Đồ thị đƣờng cong ROC giữa M, P, D và PSF36. ...................................58

Biểu đồ 3.13. Tỷ lệ tử vong và tái nhập viện sau đặt máy tạo tim vĩnh viễn..................53

Biểu đồ 3.14. Đƣờng cong Kaplan – Meier và hàm số tích lũy Hazard Ratio. ..............55

Biểu đồ 3.15. Tần suất biến chứng sớm nội viện............................................................50

Biểu đồ 3.16. Đồ thị đƣờng cong ROC giữa A, C, T và PEEV......................................52

.

.

i

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tóm tắt quá trình thực hiện nghiên cứu................................................32

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Hệ thống máy tạo nhịp vĩnh viễn......................................................................4

Hình 1.2. Đầu nối đơn cực (A) và đầu nối hai cực (B), (C). ...........................................6

Hình 1.3. Dây điện cực. ....................................................................................................6

Hình 1.4. Nhận cảm dƣới mức..........................................................................................8

Hình 1.5. Nhận cảm quá mức............................................................................................8

Hình 1.6. Mối liên quan giữa tĩnh mạch dƣới đòn và tĩnh mạch đầu. ............................10

Hình 1.7. Cửa sổ dƣới đòn. .............................................................................................10

Hình 1.8. Chọc TM nách dƣới màn huỳnh quang theo PP của Byrd..............................11

Hình 1.9. Chọc mù TM nách dựa trên mốc giải phẫu theo PP của Belott......................12

Hình 1.10. Chọc TM nách dƣới hƣớng dẫn siêu âm Doppler mạch máu. ......................13

Hình 1.11. Hình ảnh chụp TM nách và luồn dây dẫn. ....................................................14

Hình 4.1. Xu hƣớng trở kháng tạo nhịp thất phải. ..........................................................73

DANH MỤC PHƢƠNG TRÌNH

Phƣơng trình 2.1. Ƣớc tính cỡ mẫu.................................................................................29

Phƣơng trình 3.1. Hồi quy xác suất biến cố biến chứng sớm nội viện ...........................51

Phƣơng trình 3.2. Mô hình tiên đoán tử vong.................................................................54

Phƣơng trình 3.3. Hồi quy xác suất cải thiện ít nhất 1 phân độ SF – 36 ........................57

.

.

ii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Tiếng Việt

MM: Mạch máu

NB: Ngƣời bệnh

NC: Nghiên cứu

PP: Phƣơng pháp

THA: Tăng huyết áp

TNVV: Tạo nhịp tim vĩnh viễn

TM: Tĩnh mạch

Tiếng Anh

ACC/AHA/HRS: American College of Cardiology – Trƣờng môn Tim mạch

Hoa Kỳ/ American Heart Association – Hội Tim mạch Hoa

Kỳ/ Heart Rhythm Society – Hội Nhịp học Hoa Kỳ

AUC/ROC/LR: Area Under Curve/ Receiver Operating Curve/ Likelihood

Ratio – Diện tích dƣới đƣờng cong/ Đƣờng cong đặc trƣng

hoạt động của bộ thu nhận/ Hệ số đúng/ Hệ số sai

BMI: Body Mass Index – Chỉ số khối cơ thể

EDV/ESV/EF: End – diastolic (systolic) volume/ Ejection Fraction – Thể tích

cuối tâm trƣơng (tâm thu)/ Phân suất tống máu

KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcomes – Dự án Cải thiện

Dự hậu bệnh lý thận

LVIDd/LVIDs: Left ventricular internal diameter end diastole/ end systole –

Đƣờng kính cuối tâm trƣơng/ tâm thu thất trái

NASPE/BPEG: North American Society of Pacing and Electrophysiology –

Hội Tạo nhịp và Điện sinh lý Hoa Kỳ/ British Pacing and

Electrophysiology Group – Hội Tạo nhịp và Điện sinh lý Anh

OR/HR/CI: Odds Ration/ Hazard Ratio/ Confidence Interval – Tỷ suất

chênh/ Tỷ số nguy cơ/ Khoảng tin cậy

SF– 36®: Bảng khảo sát chất lƣợng cuộc sống Short form 36 chính thức

.

.

ĐẶT VẤN ĐỀ

Rối loạn chức năng nút xoang là một bệnh lý của tuổi già, lần đầu tiên đƣợc

mô tả với đầy đủ triệu chứng lâm sàng là vào năm 1968 [66], mặc dù trƣớc đó

Wenckebach đã có những báo cáo sơ bộ về các dạng điện tim của bệnh lý này vào

những năm 1923. Dữ liệu thu thập đƣợc từ 28 NC lớn nhỏ khác nhau ở những NB

đƣợc tạo nhịp nhĩ để điều trị suy nút xoang cho thấy tỷ lệ tiến triển hằng năm đến

blốc nhĩ thất hoàn toàn vào khoảng 0,6% (dao động 0% đến 4,5%) và tỷ lệ lƣu hành

là khoảng 2,1% (dao động 0% đến 11,9%) [125]. Tất cả các thể blốc nhĩ thất gần

nhƣ thƣờng gặp nhất ở nhóm dân số ngƣời trên 70 tuổi. Blốc tim hoàn toàn, tính

riêng ở Hoa Kỳ, tỷ lệ này khoảng 0,02% và trên toàn thế giới vào khoảng 0,04%.

Tỷ lệ bệnh lý nhịp chậm tăng dần theo tuổi do sự lão hóa, đồng thời do tỷ lệ thiếu

máu cơ tim cũng tăng dần theo độ tuổi [96]. Điển hình sẽ xuất hiện và đƣợc chẩn

đoán vào khoảng độ thập niên thứ 7 hay thứ 8 trong chu kỳ sống của mỗi ngƣời và

đó cũng là độ tuổi trung bình đặt máy trong nhiều NC trên bệnh lý này [101], [102].

Tạo nhịp tim vĩnh viễn ban đầu đƣợc chỉ định điều trị các cơn ngất kiểu

Adams Stokes do blốc tim hoàn toàn. Hiện tại, chỉ định đƣợc mở rộng cho NB bị

suy nút xoang và một vài thể ngất do phản xạ. Kể từ ca đặt máy tạo nhịp viễn đầu

tiên đƣợc tiến hành năm 1952, đến nay theo nhiều dữ liệu cho thấy số lƣợng NB

đƣợc đặt máy trên thế giới mỗi năm ƣớc tính khoảng 1.250.000 máy tạo nhịp,

410.000 máy phá rung và tăng dần qua từng năm với tốc độ 5% [39], [140].

Biến chứng liên quan đặt máy có thể xuất phát từ ekip thủ thuật, hệ thống

phần mềm – phần cứng hỗ trợ thậm chí cả máy và dây điện cực. Nhƣ hiện tƣợng

mất dẫn, mất nhận cảm hay quá nhạy cảm cho đến các biến chứng loạn nhịp tim do

máy [12], [23], [49], [50]. Tỷ lệ đặt máy càng nhiều đồng nghĩa với việc ngày càng

gia tăng các biến chứng liên quan đến thủ thuật này và đặc biệt là biến chứng nhiễm

trùng máy cũng tăng theo. Trên lâm sàng nhiễm trùng máy tạo nhịp đƣợc phân loại

thành các mức độ từ nhiễm trùng túi máy đơn độc, nhiễm trùng huyết cho đến viêm

nội tâm mạc nhiễm trùng liên quan máy và dây dẫn. Nhiễm trùng túi máy đơn độc

.

.

là phổ biến nhất, tỷ lệ có thể lên đến một nửa số ca đặt máy [39], [134]. Nhiễm

trùng máy thƣờng buộc phải xử trí rút bỏ hệ thống tạo nhịp dao động từ 8% cho đến

46% tùy mức độ [42]. Nhiễm trùng liên quan đến máy tạo nhịp ngày nay đã trở

thành gánh nặng thật sự cho chăm sóc y tế đối với những NB đƣợc đặt máy và cả hệ

thống y khoa. Vì nó liên quan mạnh với gánh nặng thƣơng tật và cả tỷ lệ tử vong,

cũng nhƣ là chi phí điều trị và thời gian nằm viện [52], [140], [143].

Tại Việt Nam, kể từ khi ca đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn lần đầu đƣợc triển

khai vào năm 1973 do Đặng Hanh Đệ, Vũ Văn Đính và Trần Đỗ Trinh tiến hành

đến này đã có hàng nghìn NB đƣợc điều trị bằng PP này. Song song với đó là hàng

loạt các NC của các tác giả trong nƣớc đƣợc báo cáo nhƣ Phạm Hữu Văn [13], Tạ

Tiến Phƣớc [16], Nguyễn Tri Thức [11],… nhƣng nhìn chung chủ yếu tập trung vào

các khía cạnh về kỹ thuật và đánh giá chuyên sâu về chức năng máy tạo nhịp cũng

nhƣ chƣa có nhiều NC khảo sát đặc biệt dành cho nhóm NB cao tuổi, vì đây là

nhóm dân số nhạy cảm với thủ thuật từ các vấn đề ngoài chuyên môn (tâm thần, xã

hội,..) cho đến các yếu tố chuyên môn (độ hiệu quả, nguy cơ thủ thuật, tiên lƣợng

dài hạn,…). Với một bức tranh muôn màu về điều trị tạo nhịp tim vĩnh viễn trên

nhóm dân số ngƣời cao tuổi còn nhiều bàn cãi. Vì vậy chúng tôi quyết định tiến

hành nghiên cứu: “ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN THỦ THUẬT ĐẶT

MÁY TẠO NHỊP TIM VĨNH VIỄN Ở NGƢỜI BỆNH CAO TUỔI TẠI BỆNH

VIỆN CHỢ RẪY”.

Nhằm trả lời cho các câu hỏi nghiên cứu ngƣời bệnh cao tuổi đƣợc đặt máy

tạo nhịp tim vĩnh viễn để điều trị các bệnh lý rối loạn nhịp chậm có:

1. Đặc điểm chung (dịch tễ học, lâm sàng và cận lâm sàng) của dân số ngƣời cao

tuổi đƣợc đặt máy tạo nhịp nhƣ thế nào? Các đặc điểm liên quan đến thủ thuật đặt

máy tạo nhịp vĩnh viễn ra sao?

2. Tỷ lệ thành công thủ thuật và an toàn thủ thuật trong giai đoạn nằm viện là bao

nhiêu? Các yếu tố nào tiên đoán biến chứng sớm trong thời gian nằm viện?

3. Hiệu quả của thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim là bao nhiêu? Đƣợc đánh giá bằng

công cụ nào? Giá trị tiên lƣợng nhƣ thế nào?

.

.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU TỔNG QUÁT

Xác định các đặc điểm liên quan đến thủ thuật, đánh giá tính hiệu quả và an toàn

của thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn ở ngƣời bệnh cao tuổi tại Bệnh viện

Chợ Rẫy.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỤ THỂ

1. Khảo sát các đặc điểm của dân số nghiên cứu (đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng)

và các đặc điểm liên quan thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn.

2. Khảo sát tỷ lệ thành công thủ thuật, biến chứng sớm nội viện và mô hình tiên

đoán biến chứng sớm nội viện.

3. Khảo sát tỷ lệ tái nhập viện, tử vong trong vòng 12 tuần sau đặt máy tạo nhịp tim

vĩnh viễn và mô hình tiên đoán tử vong.

4. Đánh giá thay đổi điểm chất lƣợng cuộc sống bằng thang điểm SF – 36 và tỷ lệ

cải thiện một phân độ SF – 36 sau 12 tuần đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn.

.

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!