Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Công nghệ bê tông và bê tông đặc biệt phần 10 potx
MIỄN PHÍ
Số trang
23
Kích thước
4.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
805

Công nghệ bê tông và bê tông đặc biệt phần 10 potx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

207

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phương pháp thí nghiệm khả năng ñi qua khoảng

chống của bê tông tự ñóng rắn với cốt liệu thô có kích thước tối ña là 25mm hoặc nhỏ

hơn sử dụng bình chứa hình hộp hoặc hình chữ U.

+ Bình hình hộp hoặc hình chữ U phải là một bình ñủ cứng ñược làm từ vật liệu có

bề mặt nhẵn bóng có hình dạng và kích thước mô tả trong (hình 10.4).

+ Bình chứa hình hộp hoặc hình chữ U phải là một kết cấu có vật cản dòng chảy là

những thanh biến dạng ñược bố trí theo phương ñứng giống như một hàng rào.

+ Bình chứa hình hộp hoặc hình chữ U phải là một kết cấu mà ở ñó khoang A và

khoang B tác rời nhau bằng cách ñặt vào một cái ñĩa ngăn cách với một vật cản ở ñáy

của nó và cửa trượt chạy dọc theo rãnh ở tâm.

+ Khi hàm lượng cốt liệu thô của bê tông sau khi ñi qua vật cản sẽ ñược ño, thiết bị

thí nghiệm sẽ ñược bố trí một cửa lấy mẫu ở phía bên phòng B gần vật cản.

Hình 10.4. Hình dạng và kích thước của thiết bị ñể thí nghiệm khả năng tự ñóng rắn

Lưu ý: Khi thí nghiệm tuân theo tiêu chuẩn JIS A 1112, thì lượng lấy mẫu sẽ là

gần 1 lít.

Báo cáo

Báo cáo sẽ bao gồm các nội dung sau:

(1) Tỉ lệ hỗn hợp của bê tông

(2) Nhiệt ñộ bê tông

(3) ðộ sụt

(4) Thời gian chảy xa 500mm

(5) Kiểu bình chứa (dạng chữ U, hình hộp)

(6) Kiểu vật cản dòng chảy

(7) Chiều cao ñiền ñầy, Bh

208

(8) Thời gian ñiền ñầy, Btime

(9) Chiều cao ñiền ñầy tối ña của thí nghiệm theo tính toán, Bhmax

(10) Hàm lượng cốt liệu thô sau khi ñi qua vật cản, mG, và tỉ lệ về khối lượng cốt

liệu thô mG/mG.

b. Phương pháp thí nghiệm ñể ño dòng chảy sụt

Tiêu chuẩn này ñược áp dụng cho phương pháp thí nghiệm ñể ño dòng chảy sụt

của bê tông tự ñóng rắn với kích thước tối ña của cốt liệu thô là 40mm hoặc nhỏ hơn.

+ Sử dụng một nón sụt theo tiêu chuẩn JIS A 1101 (phương pháp thí nghiệm dòng

chảy sụt của bê tông).

2.2 ðĩa ñược làm bằng thép kín nước và cứng chắc. Có kích thước khoảng 0,8m

hoặc lớn hơn và nhẵn bề mặt. Nếu cần lắp thêm tay cầm nhưng không ñược cản trở

công việc ño dòng chảy sụt.

2.3 ðể ño dòng chảy sụt người ta sử dụng caliper (com - pa ño ngoài) hoặc thước tỉ

lệ và thanh dẫn (xem hình 10.5.).

Hình 10.5. ðo dòng chảy sụt (Slump –flow test)

Kết quả

ðối với dòng chảy sụt (mm), người ta ño hai ñường kính vuông góc với nhau với

ñộ chính xác 1mm. Giá trị trung bình ñược biểu diễn ñộ chính xác tới 5mm theo tiêu

chuẩn JIS Z 8401.

Nội dung báo cáo bao gồm như sau:

(1) Ngày làm thí nghiệm

(2) Thời tiết

(3) Nhiệt ñộ không khí

(4) Mẻ trộn số

(5) Kích thước tối ña của cốt liệu

(6) Nhiệt ñộ bê tông

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!