Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuyên đề thực tập phát triển hoạt động logistics tại công ty tnhh giao nhận vận chuyển quốc tế sao
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA THƯƠNG MẠI VÀ KINH TẾ QUỐC TẾ
BỘ MÔN KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP
Tên đề tài
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY TNHH
GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ SAO THỦY
Giảng viên hướng dẫn : TS MAI THẾ CƯỜNG
Họ và tên sinh viên : Dương Đức Khánh
Mã Sinh Viên : CQ503345
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh quốc tế
Lớp : Quản trị kinh doanh quốc tế B
Khóa : 50
Hệ
Thời gian thực tập :
: Chính Quy
01/02/2012 – 16/5/2012
Hà Nội, tháng 5/ 2011
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
LỜI CAM ĐOAN
Sinh viên thực hiện chuyên đề:Dương Đức KhánhMã số sinh
viên:CQ503345Chuyên ngành:Quản trị kinh doanh quốc tếLớp:Quản trị kinh
doanh quốc tế BKhóa:50Hệ:Chính Quy
Em xin cam đoan chuyên đề này được viết dựa trên tình hình thực tiễn tại
chi nhánh Hà Nội công ty TNHH Giao Nhận Vận Chuyển Quốc Tế Sao Thủy.
Những số liệu thực tế do các bộ phận, các phòng ban và các anh chị trong chi
nhánh Hà Nội công ty TNHH Giao Nhận Vận Chuyển Quốc Tế Sao Thủy
cung cấp, kết hợp với những tài liệu mà em thu thập được từ các giáo trình,
sách tham khảo, báo, tạp chí, các thông tin trên mạng Internet, các Website
của các tổ chức, ban ngành, hiệp hội trong và ngoài nước đã được em liệt kê
đầy đủ trong danh mục tài liệu tham khảo. Từ những tài liệu này, em đã tổng
hợp một cách có chọn lọc, sau đó tiến hành đánh giá và phân tích để hoàn
thành chuyên đề thực tập của mình.
Em xin cam đoan chuyên đề này là công trình nghiên cứu của riêng em
dưới sự hướng dẫn của TS Mai Thế Cường trong thời gian em thực tập tại chi
nhánh Hà Nội công ty TNHH Giao Nhận Vận Chuyển Quốc Tế Sao Thủy.Nếu
sai em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chịu các hình thức kỷ luật của nhà
trường.
Sinh viên thực hiện
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS Mai Thế Cường đã luôn theo sát hướng
dẫn, chỉ bảo tận tình, tạo điều kiện cho em hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình.
Em cũng xin được cảm ơn các anh chị tại Chi nhánh Hà Nội công ty TNHH
Giao Nhận Vận Chuyển Quốc Tế Sao Thủy, đặc biệt là anh Ngô Trường Lâm,
PGĐ Chi nhánh đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt thời gian thực
tập và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành đề tài nghiên cứu này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 5 năm 2012
Sinh viên thực hiện
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ LOGISTICS VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS
CỦA DOANH NGHIỆP 4
1.1 KHÁI QUÁT VỀ LOGISTICS......................................................................................................4
1.1.1 Khái niệm về logisics 4
1.1.1.1 Lịch sử hình thành logistics 4
1.1.1.2 Một số khái niệm về logistics 4
1.1.2 Tầm quan trọng của logistics 5
1.1.3 Đặc điểm của logistics 6
1.1.3.1 Logistics là một dịch vụ 6
1.1.3.2. Logistics có chức năng hỗ trợ 6
1.2 LỢI ÍCH DO LOGISTICS ĐEM LẠI CHO CÁC DOANH NGHIỆP................................................7
1.2.1 Giảm chi phí 7
1.2.2 Nâng cao mức độ linh hoạt trong các hoạt động của doanh nghiệp 7
1.2.3 Tăng cường chất lượng dịch vụ 8
1.2.4 Tăng doanh thu và lợi nhuận 8
1.3 PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS CỦA DOANH NGHIỆP.......................................................9
1.3.1 Khái niệm phát triển dịch vụ logistics của doanh nghiệp 9
1.3.2 Nội dung phát triển dịch vụ logistics của doanh nghiệp 9
1.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ logistics của doanh nghiệp 9
1.3.3.1 Các nhân tố thuộc môi trường bên ngoài 9
1.3.3.1.1 Cơ sở hạ tầng liên quan đến hoạt động logistics 9
1.3.3.1.2 Môi trường chính trị - luật pháp 10
1.3.3.1.3 Môi trường kinh tế 10
1.3.3.1.4 Môi trường công nghệ 11
1.3.3.1.5 Môi trường cạnh tranh trong nội bộ ngành dịch vụ Logistics 11
1.3.3.2 Nhân tố thuộc môi trường bên trong 11
1.3.3.2.1 Cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp 11
1.3.3.2.2 Nguồn nhân lực 12
1.3.3.2.3 Tiềm lực tài chính 12
1.3.4 Các tiêu chí đánh giá sự phát triển sự phát triển dịch vụ logistics của doanh nghiệp 12
1.3.4.1 Chỉ tiêu định lượng 12
1.3.4.1.1 Số lượng các loại hình dịch vụ logistics mà doanh nghiệp cung cấp 12
1.3.4.1.2 Số lượng khách hàng mà doanh nghiệp cung cấp 12
1.3.4.1.3 Lợi nhuận trong kinh doanh dịch vụ logistics của DN 13
1.3.1.1.4 Số lượng thị trường kinh doanh dịch vụ logistics 13
1.3.4.2 Chỉ tiêu định tính 13
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
SAO THỦY VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC PHÁT TRIÊN DỊCH VỤ LOGISTICS
CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2008 - 2011. 14
2.1. TỔNG QUÂN VỀ CÔNG TY GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ SAO THỦY..........14
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 14
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty 15
2.1.2.1 Chức năng của Công ty 15
2.1.2.2 Nhiệm vụ của công ty 16
2.1.3 Mục tiêu và chiến lược phát triển của Công ty 16
2.1.3.1 Mục tiêu của Công ty 16
2.1.3.2 Chiến lược phát triển của Công ty 16
2.1.4 Bộ máy của Công ty 17
2.1.5 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính 18
2.2 DỊCH VỤ LOGISTICS VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2008 - 2011..................................................20
2.2.1.Đặc điểm của thị trường logistics Việt Nam 20
2.2.2 Thực trạng ngành dịch vụ Logistics Việt Nam trong giai đoạn 2008 - 2011 23
2.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS CỦA CÔNG
TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ SAO THỦY GIAI ĐOẠN 2008 - 2011......24
2.3.1 Nhân tố thuộc môi trường bên ngoài Công ty 25
2.3.1.1 Môi trường kinh tế 25
2.3.1.2 Cơ sở hạ tầng liên quan đến ngành dịch vụ Logistics giai đoạn 2008 – 2011 26
2.3.1.2.1 Hệ thống cảng biển 26
2.3.1.2.2 Hệ thống cảng hàng không 28
2.3.1.2.3 Hệ thống đường bộ 28
2.3.1.2.1 Hệ thống đường sắt 29
2.3.1.3 Môi trường chính trị - pháp luật giai đoạn 2008 – 2011 29
2.3.1.3.1 Môi trường chính trị 29
2.3.1.3.2 Môi trường pháp luật 30
2.3.1.4 Môi trường công nghệ giai đoạn 2008 – 2011 31
2.3.1.5 Môi trường cạnh tranh trong nội bộ ngành dịch vụ Logistics Việt Nam 31
2.3.2 Nhân tố thuộc môi trường bên trong công ty giai đoạn 2008 – 2011 32
2.3.2.1 Cơ sở vật chất kĩ thuật Công ty giai đoạn 2008 – 2011 32
2.3.2.2 Tiềm lực tài chính của công ty giai đoạn 2008 – 2011 34
2.3.2.3 Nguồn nhân lực Công ty giai đoạn 2008 – 2011 35
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY TNHH GIAO
NHẬN VẬN CHUYỂN SAO THỦY GIAI ĐOẠN 2008 – 2011 36
3.1 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MERCURY VIETNAM GIAI
ĐOẠN 2008 – 2011............................................................................................................................36
3.1.1 Nghiên cứu thị trường dịch vụ Logistics Việt Nam giai đoạn 2008 – 2011 37
3.1.1.1 Cung thị trường giai đoạn 2008 – 2011 37
3.1.1.2 Cầu thị trường giai đoạn 2008 – 2011 37
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
3.1.1.3 Mức độ cạnh tranh trên thị trường Logistics Việt Nam giai đoạn 2008 – 2011 40
3.1.2 Xác định khách hàng mục tiêu của Công ty giai đoạn 2008 – 2011 41
3.1.3 Thiết lập các gói dịch vụ Logistics mới cho các khách hàng mục tiêu của Công ty 43
3.1.4 Lập kế hoạch triển khai các gói dịch vụ mới để phục vụ khách hàng mục tiêu 45
3.1.5 Thực hiện việc cung cấp gói dịch vụ Logistics mới cho khách hàng mục tiêu của Công ty giai đoạn
2008 – 2011 48
3.1.6 Kiểm tra việc cung cấp dịch vụ Logistics của Công ty, xử lý các vấn đề phát sinh trong giai đoạn
2008-2011 50
3.1.7 Tổng kết và rút kinh nghiệm cho các kỳ tiếp theo 52
3.2 KẾT QUẢ KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS CỦA MERCURY VIETNAM GIAI ĐOẠN
2008 - 2011.........................................................................................................................................52
3.2.1 Doanh thu – lợi nhuận kinh doanh của công ty giai đoạn 2008-2011 53
3.2.2 Các dịch vụ Logistics mới 53
2.2.3 Các dịch vụ Logistics truyền thống54
3.3 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MERCURY
VIETNAM GIAI ĐOẠN 2008 - 2011................................................................................................54
3.3.1 Chỉ tiêu định lượng 55
3.3.1.1 Số lượng các loại hình dịch vụ Logistics mà Mercury Vietnam cung cấp trong giai đoạn 2008 –
2011 55
3.3.1.2 Số lượng khách hàng mà Mercury Vietnam cung cấp giai đoạn 2008 – 2011 57
3.3.1.3 Lợi nhuận trong kinh doanh dịch vụ Logistics của Mercury Vietnam giai đoạn 2008 – 2011
59
3.3.1.4 Số lượng thị trường kinh doanh dịch vụ Logistics của Mercury giai đoạn 2008 – 2011 60
3.3.2 Chỉ tiêu định tính 60
3.4 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MERCURY VIETNAM
GIAI ĐOẠN 2008 - 2011...................................................................................................................61
3.4.1 Những ưu điểm trong việc phát triển dịch vụ Logistics của công ty Mercury Vietnam giai đoạn
2008 – 2011 62
3.4.2 Những tồn tại trong việc phát triển dịch vụ Logistics của công ty Mercury Vietnam giai đoạn
2008 – 2011 63
3.4.3 Nguyên nhân của những tồn tại 64
3.4.3.1 Nguyên nhân chủ quan 64
3.3.4.2 Nguyên nhân khách quan 64
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG
TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN SAO THỦY TỚI NĂM 2015 66
4.1 CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI
MERCURY VIETNAM TƠI NĂM 2015..........................................................................................67
4.1.1 Cơ hội đối với việc phát triển dịch vụ Logistics của Mercury Vietnam tới năm 2015 67
4.1.2 Thách thức đối với việc phát triển dịch vụ Logistics của Mercury Vietnam tới năm 2015 68
4.2 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MERCURY VIETNAM TỚI NĂM
2015....................................................................................................................................................70
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
4.3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI
MERCURY VIETNAM TỚI NĂM 2015..........................................................................................70
4.3.1 Đề xuất giải pháp nhằm phát triển dịch vụ Logistics tại Mercury Vietnam tới năm 2015 71
4.3.1.1 Giải pháp về thị trường 71
4.3.1.2 Giải pháp về nguồn lực 71
4.3.1.3 Giải pháp đầu tư cơ sở vật chất của Công ty 71
4.3.1.4 Giải pháp Tăng vốn cho Công ty 72
4.3.1.5 Giải pháp về tố chức bộ máy quản lý của Công ty72
4.3.1.6 Giải pháp phát triển mối quan hệ của Công ty với các thành viên trong ngành Logistics 72
4.3.2 Một số kiến nghị đối với Nhà nước73
3.3.2.1 Giải pháp về chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng 73
4.3.2.1 Giải pháp hoàn thiện tối ưu hệ thống Hải quan 73
4.3.2.2 Giải pháp hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt nam 73
KẾT LUẬN 75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 77
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Hệ thống kho bãi của Mercury Vietnam 33
Bảng 2.2: Trang thiết bị bốc xếp của Mercury Vietnam 33
Bảng 2.3: Cơ cấu vốn và tài sản của Mercury Vietnam qua các năm 34
Bảng 3.1: Vốn FDI vào Việt Nam giai đoạn 2008-2011 (Tỷ USD) 38
Bảng 3.2: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2008 – 2011 38
Bảng 3.3: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam phân theo khối nước và nước giai đoạn từ 2008-
2011 39
Đơn vị tính: 1000 USD 39
Bảng 3.4: Kim ngạch nhập khẩu phân theo khối nước và nước chủ yếu từ năm 2008 – 2011 39
Bảng 3.5: Các gói dịch vụ Logistics mới của Công ty giai đoạn 2008-2011 43
Bảng 3.6: Kế hoạch về tài chính của Mercury Vietnam giai đoạn 2008-2011 46
Bảng 3.7: Kế hoạch chi tiết về mua sắm trang thiết bị, nâng cấp cơ sở vật chất, nhân sự, marketing của
Mercury Vietnam giai đoạn 2008-2011 46
Bảng 3.8: Kế hoạch triển khai cung cấp gói dịch vụ Logistics 1 cho Công ty TNHH Ford Việt
Nam của Công ty 48
Bảng 3.9: Các gói dịch vụ Logistics mới được cung cấp cho các khách hàng truyền thống của
Mercury Vietnam trong giai đoạn 2008-2011 51
Bảng 3.10: Doanh thu – Lợi nhuận và tăng trưởng doanh thu – lợi nhuận của Mercury Vietnam
giai đoạn 2008-2011 53
Bảng 3.11: Các dịch vụ Logistics truyền thống và các dịch vụ mới được Mercury Vietnam cung
cấp trong giai đoạn 2008-2011 56
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.2: Quy mô thị trường Logistics của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực và trên
thế giới năm 2010 (Tỷ USD) 21
Hình 2.3: Tốc độ tăng trưởng của ngành dịch vụ Logistics Việt Nam trong giai đoạn 2008-2011
(%) 21
Hình 2.4: Tỷ trọng chi phí Logistics so với GDP của một số nước năm 2011 22
Hình 3.1: Thị phần thị trường Logistics Việt Nam, 2008-2011 40
Hình 3.2: Số lượng tờ khai hải quan về XNK đã mở qua các năm 2008-2011 55
Hình 3.3: Số lượng các loại hình dịch vụ Logistics mà Mercury Vietnam cung cấp qua từng năm
trong giai đoạn 2008-2011 55
Hình 3.4: Tỷ trọng các loại hình dịch vụ của Mercury Vietnam năm 2010 57
Hình 3.5: Tỷ trọng các dịch vụ mới giai đoạn 2008-2010 57
Hình 3.6: Số lượng các khách hàng của Mercury Vietnam giai đoạn 2008-2011 58
Hình 3.7: Mức gia tăng số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế của
Mercury Vietnam giai đoạn 2008 – 2011 59
Hình 3.8: Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của Mercury Vietnam trong giai đoạn 2008-2011 60
Hình 3.9: Chỉ tiêu đo lường mức độ hài lòng về dịch vụ Logistics của Mercury Vietnam giai
đoạn 2008 – 2011 62
SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKD 50B