Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 9 (888)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1317

Bài tập toán thpt 9 (888)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A. 1

2

e

π

3 . B.

2

2

e

π

4 . C. 1. D.

3

2

e

π

6 .

Câu 2. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 6510 m. B. 1202 m. C. 1134 m. D. 2400 m.

Câu 3. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

−2 + 1; m = 1. B. M = e

−2 − 2; m = 1.

C. M = e

−2 + 2; m = 1. D. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2.

Câu 4. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦

và tam

giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là

A. a

2

2

4

. B.

a

2

7

8

. C. a

2

5

16

. D.

11a

2

32

.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)

hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

6

. B. a

3

3. C. 2a

3

3

3

. D.

a

3

3

3

.

Câu 6. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 3. B. 1. C. −8. D. 4.

Câu 7. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là

sai?

(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F

0

(x) = f(x).

(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.

(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.

A. Không có câu nào

sai.

B. Câu (III) sai. C. Câu (I) sai. D. Câu (II) sai.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt

A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.

Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.

A. |z| =

10. B. |z| = 10. C. |z| = 17. D. |z| =

17.

Câu 11. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 5

2

. B. 6. C. 9. D.

7

2

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!