Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài Tập Toán Cao Cấp
PREMIUM
Số trang
165
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1551

Bài Tập Toán Cao Cấp

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2017

ThS. ĐỖ THÚY HẰNG

ThS. ĐỖ THÚY HẰNG

ThS. NGUYỄN THỊ QUYÊN

BµI TËP

TO¸N CAO CÊP

THS. ĐỖ THÚY HẰNG, THS. NGUYỄN THỊ QUYÊN

BÀI GIẢNG

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2017

2

3

LỜI NÓI ĐẦU

Các môn Toán cao cấp B, C là những môn học đại cương được bộ môn

Toán giảng dạy cho hầu hết sinh viên của Trường Đại học Lâm nghiệp. Việc có

một tài liệu bài tập bám sát nội dung lý thuyết của các môn Toán cao cấp này là

một việc làm rất cần thiết vì nó trực tiếp phục vụ các thầy cô trong quá trình

giảng dạy, giúp sinh viên học tập hiểu sâu sắc lý thuyết và làm thành thạo các

dạng bài tập để các em đạt kết quả tốt cho môn học. Bởi vậy, chúng tôi biên

soạn cuốn bài giảng Bài tập toán cao cấp.

Nội dung bài giảng gồm 6 chương:

- Chương 1: Hàm số một biến số thực;

- Chương 2: Đạo hàm, vi phân hàm một biến;

- Chương 3: Phép tính tích phân hàm một biến;

- Chương 4: Ma trận - Định thức - Hệ phương trình;

- Chương 5: Hàm hai biến;

- Chương 6: Phương trình vi phân.

Trong đó, Thạc sỹ Nguyễn Thị Quyên biên soạn các chương 1, 2 và 3;

Thạc sỹ Đỗ Thúy Hằng biên soạn các chương 4, 5 và 6.

Mỗi chương trong bài giảng được cấu trúc gồm các phần: Bài tập có lời

giải, bài tập sinh viên vận dụng để tự giải nhằm hướng dẫn sinh viên nắm được

cách thức làm từng dạng bài tập rồi tự luyện tập các dạng bài tương tự. Hơn nữa,

ở mỗi chương, các tác giả đã cố gắng đưa vào phần bài tập tham khảo những

ứng dụng thực tế của một số khái niệm toán học vào đời sống, kinh tế, kỹ thuật

để tạo sự tò mò, hứng thú của sinh viên với môn học, từ đó giúp các em có thêm

động lực để học tốt hơn.

Bài giảng được biên soạn lần đầu trên cơ sở phân định cụ thể từng dạng bài tập

và đưa vào các ứng dụng thực tế của môn học nên không tránh khỏi những sai sót.

Chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp của đồng nghiệp, các bạn sinh viên và

toàn thể độc giả.

Xin chân thành cảm ơn!

Nhóm tác giả

4

5

Chương 1

HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ THỰC

1.1. Kiến thức cần ghi nhớ

1.1.1. Tìm tập xác định, tập giá trị, tìm hàm ngược của hàm số

1.1.2. Tìm giới hạn của hàm số

- Khi giải các bài toán tìm giới hạn, trước tiên cần kiểm tra xem hàm số cần

tìm giới hạn có thuộc dạng vô định hay không.

- Các dạng vô định:

0 0 0 ; ; ; .0;1 ; ; 0

0

     

- Nếu không thuộc dạng vô định nào thì không cần biến đổi, chỉ việc áp

dụng các định lí, tính chất của các phép tính giới hạn để tính trực tiếp.

- Nếu gặp dạng vô định (có thể có giới hạn hay không có giới hạn), ta cần

phải biến đổi, ‘khử’ dạng vô định để tìm giới hạn.

- Phương pháp biến đổi để khử dạng vô định khá đa dạng, tùy từng bài toán

cụ thể mà ta có các cách khác nhau. Dưới đây là một số phương pháp thường gặp:

1. Phương pháp biến đổi giản ước, nhân với biểu thức liên hợp để khử căn;

2. Phương pháp sử dụng công thức giới hạn cơ bản;

3. Phương pháp thay thế VCB (VCL) tương đương và phương pháp ngắt bỏ

VCB bậc cao, ngắt bỏ VCL bậc thấp;

4. Phương pháp Lo - pi - tan (thuộc chương 2).

1.1.3. Xét tính liên tục, tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số

1.2. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1. 2

y x    1 ln( 1) 2. 1

2 1 3 y

x x    

3. 1 2 1 arcsin

2 5 2

x

y

x x

    4. 1 2 sin ln(25 ) 2 y x x    

5.

2 3 2 lg ln 1

x x

y x

x

 

 

Bài 2: Tìm miền giá trị của các hàm số sau:

6

1. 2 y x x    3 2 2. y = ln(1 – 2sinx) 3. 2

2 arcsin

1

x

y

x  

Bài 3: Tìm hàm ngược của các hàm số sau:

1. y = 2x – 4 2. 1

1

x

y

x

  

( x  1)

3. 2 y x x      4 ;( 2 0)

Bài 4: Tính các giới hạn sau (sử dụng biến đổi giản ước, nhân với biểu thức

liên hợp để khử căn):

1.

1 3

1 3 ( )

1 1

lim

x x x    2.

2

2 7

2 11 21

lim

x 9 14

x x

 x x

 

 

3.

2

4 1 3

2 2

lim

x

x

 x

 

 

4.

8

3 2

1 3

lim

x

x

 x

 

5. 2 lim ( 2 ) x

x x x



  6.   3 3 2 lim 1 x

x x x



  

Bài 5: Tính các giới hạn sau(biến đổi đưa về các công thức giới hạn cơ bản):

1. lim ln 1 ln     x

x x x



      2.

3

0

1 1

lim

x

x x

 x

  

3.

0

1 1

lim

m n

x

x x

x

 

   4.  

2

2

4 lim

x arctan 2

x

  x

5. 3 0

tanx sinx lim

x x

 6.

0

1 cos os2 cos3 lim

x 1 cos

xc x x

 x

7.

3

2 0

cos cos lim

x sin

x x

 x

 8. 3 0

1 t anx 1 sinx lim

x x

  

9.

0

1 t anx 1 tanx lim

x sin 2x

  

Giới hạn dạng 1 :

10. 2 3 1 lim ( )

2 1

x

x

x

x



11.

3

2

1

2

3 1

lim ( )

3 1

x

x

x

x x

x x



 

 

12.

  2 2 2

2

3 2 1 lim

3 5

x

x

x x

x



     

  

13.

2

lim cos

t

t

x

 t

     

7

14.

0

lim cos x

x

x

15. 2 lim 2 0 ;

x tg

a

x a

x

a

a

       

16.  

1

2 sin

0

lim os3

x

x

c x

17.   2

1

0

lim cos x

x

x

18.

1

2

0

cos lim

os2

x

x

x

 c x

     

Bài 6: Tính các giới hạn sau bằng cách sử dụng tính chất của VCB và VCL:

1.

0

sin3 lim

x 2

x

 arctg x

2. 2 0

(1 cos )arcsin lim

x tan

x x

 x x

3.   2 2 0 1

(1 cos5 )arcsin 2 lim

tan x x e

x x

  x

 4.

1

1

sin( 1) lim

ln

x

x

e

x

5.  

sin 5 sin 2

0 ln 1 2

lim

x x

x

e e

 x

6.

0  

1 sin3 1

ln 1 tan 2

lim

x

x

 x

 

7.    

1

ln 1 sin3

2

0

lim 1 tan

x x

x

x

 8.  

cot

3

0

lim sin 2

x

x

x

e x

9. 5 0

1 os3 tan5

3

lim

x

c x x

 x x

 

10.

 

2

2 0

arcsin 3 sin

tan ln 1 7

lim

x

x x

 x x

 

11.  

 

2 5

2 0 3

ln 1

lim

1 tan x x

x x

e x

 

 

12.  

  3 5 0

sin3 os4x -1

ln 1 arcsin

lim

x

x c

   x x

Bài 7: Khảo sát tính liên tục của các hàm số:

1.

1 sin khi 0 ( )

1 khi 0

x x f x x

x

   

 

2.

2

2

1 khi 0 ( )

2 3 2 khi 0

x e

x f x x

x x x

     

   

8

3. 2

1

( ) khi 0

0 khi 0

x f x e x

x

     

 

Bài 8: Xác định các giá trị của tham số để các hàm số sau liên tục trên miền

xác định:

1. 2

2 1

( )

4

x

f x

ax

    

  nếu 1

1

x

x

2.     2

3

3 khi 0

sin 2 ln 1

khi 0

x a x

f x x x

x

x

  

 

  

Bài 9: Tìm điểm gián đoạn và phân loại điểm gián đoạn của các hàm số sau:

1.

2

2

4

6

x

y

x x

   

2.

3 2 2

3 2

x x

y

x

  

3. 2

7 3

4

x

y

x

    4.

3

2

5 4 1 x

y

x x

   

5. y x x  cot an 6. 2

1

1 x y

e   

7. 1

2 3

1

x

y

x e 

8.   2

2

1 os3 khi 0

ln 1 2

2 1 khi 0

c x

x

x y

x x

      

  

LỜI GIẢI

Bài 1:

1. 2

y x    1 ln( 1)

Điều kiện:

2

2

1 0

1 ln( 1) 0

x

x

   

   

2     0 1 x e        x e e [ 1, 1) (1, 1]

Vậy TXĐ của hàm số trên là: D=[ 1, 1) (1, 1]      e e .

2. 1

2 1 3 y

x x    

9

Lập bảng:

x -∞ 0 1 +∞

2 1 3 x x      3 2 x x  2 3 4 x 

Vậy TXĐ của hàm số trên là: D=R/{-2/3, 4/3}.

3. 1 2 1 arcsin

2 5 2

x

y

x x

   

Điều kiện:

2 5 0

2 1 1 1

2

x

x

x

   

 

   

 

Hệ vô nghiệm nên TXĐ của hàm số trên là: D = .

4. 1 2 sin ln(25 ) 2 y x x    

Điều kiện:

2

1 sin 0

2

25 0

x

x

  

  

5 2 2 5

6 6 ,

6 6 5 5

k x k

x

x

 

   

                  

Vậy TXĐ của hàm số trên là: 5

,

6 6

D         .

5.

2 3 2 lg ln 1

x x

y x

x

 

 

Điều kiện:

2 3 2 0

1 (0,1) (2, )

0

x x

x x

x

          

 

Vậy TXĐ của hàm số trên là: D    (0,1) (2, ).

Bài 2:

1. 2 y x x    3 2

TXĐ: D     ( ,1] [2, )

Ta có: 2

y x x     3 2 0 .

Với 0 y y   0 , giải phương trình:

2

0y x x    3 2 2 2

0      x x y 3 2 0

10

2 2

0 0 0          9 4(2 ) 4 1 0 y 0 y y

 luôn tồn tại x     ( ,1] [2, )thoả mãn phương trình 2

0y x x    3 2 .

Vậy tập giá trị của hàm số là[0, )  .

2. y = ln(1 – 2sinx)

Điều kiện: 1 sinx

2

Ta có: 1 1 sinx

2

  

       0 1 2sinx 3 ln(1 2sinx) ln 3

Vậy tập giá trị của hàm số là( ,ln 3]  .

3. 2

2 arcsin

1

x

y

x  

TXĐ: R

Ta có: 2

2 1 1 x R

1

x

x

    

 2

2 arcsin

2 2 1

x

x

     

Vậy tập giá trị của hàm số là [ ; ] 2 2

 

 .

Bài 3:

1. y = 2x – 4

2 4 2

2

y y x x     

Vậy hàm ngược của hàm số y = 2x – 4 là hàm số 2

2

x

y   .

2. 1

( 1)

1

x

y x

x

   

Ta có:

1 2 1 1 1

1 1

x

y x

x x

       

 

1 1 y( 1) 1

1 1

x y y x x x

x y

 

      

  

Vậy hàm ngược của hàm số 1

1

x

y

x

  

là hàm số 1 .

1

x

y

x

   

11

3.   2 y x x      4 2 0

Ta có: 2 2 2 2 y x x x y          4 y 4 4

Kết hợp điều kiện 2        2 0 4 x x y

Vậy hàm ngược của hàm số   2 y x x      4 2 0 là hàm số 2

y x   4 .

Bài 4:

1.

2

3 3 1 1

1 3 1 3 lim( ) lim

x x 1 1 1

x x

  x x x

       

2 2 1 1

( 1)( 2) ( 2) lim lim 1

x x (1 )(1 ) (1 )

x x x

  x x x x x

            

2.

2

2 7 7 7

2 11 21 (2 3)( 7) 2 3 17 lim lim lim

x x x 9 14 ( 7)( 2) 2 5

x x x x x

   x x x x x

            

3.

2 2

4 1 3 (4 1 9)( 2 2) lim lim

x x 2 2 ( 2 4)( 4 1 3)

x x x

  x x x

            

2

2 2 8 =4lim

x 4 1 3 3

x

 x

    

4.

3

8 8 3 2 3

2 ( 8)( 1 3) lim lim

1 3 ( 1 9)( 2 4) x x

x x x

x   x x x

           8 3 2 3

1 3 1 lim

2 2 4 x

x

 x x

   

 

5. 2 lim ( 2 )

x

x x x



 

Ta có: 2 lim ( 2 )

x

x x x



   

2 2

2

2

2

2 2

( 2 ) lim ( 2 ) lim 2 lim 2 2 1

1 2 lim 2 lim

2 2 1 1 1

1

x x x

x x

x x x x

x x x

x x x x

x

x

x x

x x

  

 

 

   

   

  

    

 

12

6.   3 2 3

3 3 2

3 3 3 2 2 3 2 2

1 lim 1 lim

( 1) 1 x x

x x x

x x x

  x x x x x x

  

   

     

2

2

2 2 3 3

3 3

1 (1 )

lim

1 1 1 1 [ (1 ) 1 1] x

x

x

x

x x x x



     

2

2 3 3

3 3

1 1 1 lim

1 1 1 1 3 (1 ) 1 1 x

x

x x x x



 

     

Bài 5:

1.    

1 ln(1 ) 1 lim ln 1 ln lim ln lim

x x x 1

x x x x x x

x

x

  

         

0

ln(1 ) lim 1

t

t

 t

  

2.

3 3

0 0 0

1 1 ( 1 1) 1 1 lim lim lim

x x x

x x x x

   x x x

        

1 1

3 2

0 0

(1 ) 1 (1 ) 1 lim lim

1 1 5

3 2 6

x x

x x

  x x

   

  

  

3.

0 0 0

1 1 1 1 1 1 lim lim lim

m n n m

x x x

x x x x

x x x

   

  

        

1 1

0 0

(1 ) 1 (1 ) 1 lim lim

m n

x x

x x

x x

m n

 

 

 

     

 

4.    

2

2 2

4 2 lim lim ( 2) 4

x x arctan 2 arctan 2

x x

x

    x x

             

5. 3 3 2 0 0 0

t anx sinx t anx(1-cosx) t anx 1-cosx 1 lim lim lim ( )

x x x    x x x x 2

   

13

6.

0

1 cos os2 cos3 lim

x 1 cos

xc x x

 x

0

0 0 0

0 0

1 cos cos cos cos2 cos cos2 cos os2 cos3 lim

1 cos

1 cos cos cos cos2 cos cos2 cos os2 cos3 lim lim lim

1 cos 1 cos 1 cos

cos (1 os2 ) cos cos2 (1 cos3 ) 1 lim lim

1 cos 1 cos

x

x x x

x x

x x x x x x xc x x

x

x x x x x x xc x x

x x x

x c x x x x

x

  

 

      

        

       x

2 2

2 2 0 0

1 os2 1 cos3 1 lim cos ( )( lim cos cos2 ( ) 1 cos 1 cos

9 1 1.2.2 1.1. .2 1 4 9 14

2

x x

c x x x x

x x x

  x x x x

      

      

7.

3

2 0

cos cos lim

x sin

x x

 x

3

2 2 0

cos 1 cos 1 lim ( )

x sin sin

x x

 x x

   

0 0 2 2 2 3 3

cos 1 (cos 1) lim lim

sin ( cos 1) sin ( cos cos 1) x x

x x

  x x x x x

      

2 2

2 2 0 0 3 2 3

2 2

cos 1 cos 1

lim lim

sin sin ( cos 1) ( cos cos 1)

1 1 1

4 6 12

x x

x x

x x

x x

x x x

x x

 

 

            

   

    

8. 3 0

1 t anx 1 sinx lim

x x

  

3 0

3 0

2 0

t anx sinx lim

( 1 t anx 1 sinx )

t anx(1- cos ) lim

( 1 t anx 1 sinx )

t anx (1- cos ) 1 lim

( 1 t anx 1 sinx )

1 1 1 1. .

2 2 4

x

x

x

x

x

x

x

x x

    

   

   

 

14

9.

0

1 t anx 1 tanx lim

x sin 2x

  

0

0

2 tan lim

sin 2 ( 1 t anx 1 t anx)

2 t anx 1 lim

sin 2 ( 1 t anx 1 t anx)

1

2

x

x

x

x

x

x x

   

   

Giới hạn dạng 1 , biến đổi đưa về công thức giới hạn số e.

Xét  

0

( ) lim ( ) v x

x x

u x

với

0

lim ( ) 1

x x

u x

 ;

0

lim ( )

x x

v x

 

Ta viết:    

0 0

( ( ) 1) ( ) 1

( ) lim ( ) lim 1 ( ) 1 ( ) 1

u x v x

v x

u x

x x x x

u x u x

 

                

= 0

lim ( ( ) 1) ( )

x x u x v x

e

 

Do đó khi gặp giới hạn dạng 1 ta có thể áp dụng công thức:

  0

0

lim ( ( ) 1) ( )

( ) lim ( ) x x

u x v x

v x

x x

u x e

Áp dụng để tính các giới hạn sau:

10. Đặt 2 3 1 lim ( ) 2 1

x J

x

x

e

x



  

Trong đó:

2 3 2 2 lim ( 1)( 1) lim ( ) 1

x x 2 1 2 1

x x J x

  x x

 

    

 

Vậy 2 3 1 1 lim ( ) 2 1

x

x

x

e e

x



    .

11.

3

2

1

2

3 1 lim ( )

3 1

x

J x

x

x x

e

x x



    

Trong đó:

2 3 4

2 2

3 1 2 lim ( 1) lim

x x 3 1 (3 1)(1 ) 1

x x x x J

  x x x x x x

  

    

     

Vậy

3

2

1

2

3 1 lim ( )

3 1

x

x

x

x x

e

x x

 



 

  

  .

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!