Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 8 (768)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Tập xác định của hàm số y = log3
(2x + 1) là
A.
−
1
2
; +∞
!
. B.
−∞;
1
2
!
. C.
1
2
; +∞
!
. D.
−∞; −
1
2
!
.
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x
2
và y = x.
A. 11
2
. B.
9
2
. C. 5. D. 7.
Câu 3. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
Câu 4. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦
, biết S BC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng
A. a
√
39
26
. B.
a
√
39
16
. C. a
√
39
9
. D.
a
√
39
13
.
Câu 5. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2. B. 0, 5. C. 0, 4. D. 0, 3.
Câu 6. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 7. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
tan x + m
m tan x + 1
nghịch biến trên khoảng
0;
π
4
.
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. (1; +∞). C. [0; +∞). D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).
Câu 8. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
A. T = 4 +
2
e
. B. T = e +
2
e
. C. T = e + 1. D. T = e + 3.
Câu 9. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
3n + 2
n + 2
+ a
2 − 4a
!
= 0. Tổng các phần tử của
S bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 10. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
3 + (m
2 + 1)2x
trên [0; 1] bằng 8
A. m = ±
√
3. B. m = ±3. C. m = ±1. D. m = ±
√
2.
Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20. B. 12. C. 30. D. 8.
Câu 13. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1
(9a
2 + b
2 + 1) + log6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 5
2
. B. 9. C. 6. D.
7
2
.
Câu 14. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3 + (m
2 + 1)2x
trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±1. B. m = ±
√
3. C. m = ±
√
2. D. m = ±3.
Trang 1/10 Mã đề 1