Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 8 (347)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
988

Bài tập toán thpt 8 (347)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Xét hai khẳng đinh sau

(I) Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.

(II) Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.

Trong hai khẳng định trên

A. Chỉ có (II) đúng. B. Cả hai đều sai. C. Cả hai đều đúng. D. Chỉ có (I) đúng.

Câu 2. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2

x + 2

y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức

P = (2x

2 + y)(2y

2 + x) + 9xy là

A. 27

2

. B. 18. C. 12. D. 27.

Câu 3. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x

2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là

A. ln 12. B. ln 4. C. ln 10. D. ln 14.

Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. −3 − 4

2. B. 3 + 4

2. C. −3 + 4

2. D. 3 − 4

2.

Câu 5. [1] Tính lim 1 − n

2

2n

2 + 1

bằng?

A. 0. B. −

1

2

. C. 1

2

. D.

1

3

.

Câu 6. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 7. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0

bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0

và CC0

lần lượt bằng 1 và √

3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt

phẳng (A

0B

0C

0

) là trung điểm M của B

0C

0

và A

0M =

2

3

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1. B. √

3. C. 2

3

3

. D. 2.

Câu 8. Tính lim

x→5

x

2 − 12x + 35

25 − 5x

A. −

2

5

. B. −∞. C. 2

5

. D. +∞.

Câu 9. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.

Câu 10. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần. B. Tăng lên n lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên (n − 1) lần.

Câu 11. [1] Tập xác định của hàm số y = 4

x

2+x−2

A. D = [2; 1]. B. D = (−2; 1). C. D = R. D. D = R \ {1; 2}.

Câu 12. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?

A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!