Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 8 (315)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1968

Bài tập toán thpt 8 (315)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hai đường thẳng d và d

0

cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành

d

0

?

A. Không có. B. Có vô số. C. Có hai. D. Có một.

Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt

A. 10. B. 8. C. 6. D. 12.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có BAC d = 90◦

, ABC d = 30◦

; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

24

. B. 2a

2

2. C. a

3

2

24

. D.

a

3

3

12

.

Câu 4. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. 4. B. −2. C. −4. D. 2.

Câu 5. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a

A. a

3

2

2

. B.

a

3

2

12

. C. a

3

2

6

. D.

a

3

2

4

.

Câu 6. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 2400 m. B. 6510 m. C. 1202 m. D. 1134 m.

Câu 7. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

+

x + 1

x + 2

và y = |x + 1| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−3; +∞). B. [−3; +∞). C. (−∞; −3]. D. (−∞; −3).

Câu 8. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = 1. B. f

0

(0) = ln 10. C. f

0

(0) = 10. D. f

0

(0) =

1

ln 10

.

Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9 mặt. B. 6 mặt. C. 7 mặt. D. 8 mặt.

Câu 10. Giá trị giới hạn lim

x→−1

(x

2 − x + 7) bằng?

A. 0. B. 9. C. 5. D. 7.

Câu 11. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng

thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay

đổi trong thời gian gửi.

A. 0, 5%. B. 0, 8%. C. 0, 6%. D. 0, 7%.

Câu 12. Xét hai câu sau

(I) Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên

hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).

(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).

Trong hai câu trên

A. Chỉ có (II) đúng. B. Cả hai câu trên sai. C. Chỉ có (I) đúng. D. Cả hai câu trên đúng.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!