Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 8 (248)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1357

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Bài tập toán thpt 8 (248)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x

3 − 3x

2 − 2 là

A. (−1; −7). B. (1; −3). C. (2; 2). D. (0; −2).

Câu 2. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

1

2

; +∞

!

. B.

−∞;

1

2

!

. C.

−∞; −

1

2

!

. D.

1

2

; +∞

!

.

Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:

A.

3

4

. B.

3

12

. C. 3

4

. D.

3

2

.

Câu 4. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦

và tam

giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là

A. 11a

2

32

. B.

a

2

2

4

. C. a

2

7

8

. D.

a

2

5

16

.

Câu 5. Cho I =

Z 3

0

x

4 + 2

x + 1

dx =

a

d

+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a

d

là phân số tối giản. Giá trị

P = a + b + c + d bằng?

A. P = 4. B. P = 28. C. P = −2. D. P = 16.

Câu 6. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 0. B. 1. C. −∞. D. +∞.

Câu 7. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 8. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim

un

vn

!

= +∞.

B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim

un

vn

!

= 0.

C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(unvn) = +∞.

D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim

un

vn

!

= −∞.

Câu 9. Tính lim

1

1.2

+

1

2.3

+ · · · +

1

n(n + 1)!

A. 2. B.

3

2

. C. 0. D. 1.

Câu 10. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là

A. 9 cạnh. B. 12 cạnh. C. 11 cạnh. D. 10 cạnh.

Câu 11. Bát diện đều thuộc loại

A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 3}.

Câu 12. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2. B. M = e

−2 + 1; m = 1.

C. M = e

−2 − 2; m = 1. D. M = e

−2 + 2; m = 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!