Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 8 (242)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Tìm m để hàm số y = x
3 − 3mx2 + 3m
2
có 2 điểm cực trị.
A. m = 0. B. m , 0. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
A. V = S h. B. V = 3S h. C. V =
1
3
S h. D. V =
1
2
S h.
Câu 3. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
ln2
x
x
trên đoạn [1; e
3
] là M =
m
e
n
, trong đó n, m là các
số tự nhiên. Tính S = m
2 + 2n
3
A. S = 24. B. S = 32. C. S = 22. D. S = 135.
Câu 4. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x = b
y =
√
ab. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
A. [3; 4). B. "
5
2
; 3!
. C. "
2;
5
2
!
. D. (1; 2).
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 4a
3
√
3
3
. B.
2a
3
√
3
3
. C. a
3
3
. D.
a
3
6
.
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex
, y = 0, x = 1.
A. 1. B.
1
2
. C.
√
3
2
. D.
3
2
.
Câu 7. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 3}.
Câu 8. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
x
2+x−2
là
A. D = [2; 1]. B. D = (−2; 1). C. D = R. D. D = R \ {1; 2}.
Câu 9. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
e
x
trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
A. M = e, m = 0. B. M = e, m =
1
e
. C. M = e, m = 1. D. M =
1
e
, m = 0.
Câu 10. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100.1, 03
3
triệu. B. m =
(1, 01)3
(1, 01)3 − 1
triệu.
C. m =
100.(1, 01)3
3
triệu. D. m =
120.(1, 12)3
(1, 12)3 − 1
triệu.
Câu 11. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 12. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2
x
là
A. y
0 = 2
x
. ln 2. B. y
0 = 2
x
. ln x. C. y
0 =
1
ln 2
. D. y
0 =
1
2
x
. ln x
.
Trang 1/10 Mã đề 1