Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 8 (174)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba cạnh. B. Năm cạnh. C. Bốn cạnh. D. Hai cạnh.
Câu 2. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2
x−3
.3
x−2 − 2.2
x−3 − 3.3
x−2 + 6 = 0 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô nghiệm.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x
2
và y = x.
A. 5. B.
11
2
. C. 7. D.
9
2
.
Câu 4. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. ab
√
a
2 + b
2
. B.
1
√
a
2 + b
2
. C. ab
a
2 + b
2
. D.
1
2
√
a
2 + b
2
.
Câu 5. [2-c] Cho hàm số f(x) =
9
x
9
x + 3
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)
A. 1. B. −1. C. 2. D.
1
2
.
Câu 6. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 2)e
2x
trên đoạn [−1; 2] là
A. −2e
2
. B. 2e
2
. C. −e
2
. D. 2e
4
.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 3 mặt. C. 9 mặt. D. 4 mặt.
Câu 8. [1] Tính lim 1 − n
2
2n
2 + 1
bằng?
A. 1
2
. B. 0. C. −
1
2
. D.
1
3
.
Câu 9. Tính lim cos n + sin n
n
2 + 1
A. 0. B. +∞. C. 1. D. −∞.
Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 8 lần. B. Tăng gấp 6 lần. C. Tăng gấp đôi. D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 11. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3
(x + y) =
log4
(x
2 + y
2
)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 12. Tính giới hạn lim
x→−∞
√
x
2 + 3x + 5
4x − 1
A. 0. B.
1
4
. C. 1. D. −
1
4
.
Câu 13. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x
2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −12. B. −5. C. −9. D. −15.
Câu 14. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
tan x + m
m tan x + 1
nghịch biến trên khoảng
0;
π
4
.
A. [0; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Trang 1/10 Mã đề 1