Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 7 (608)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1229

Bài tập toán thpt 7 (608)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

3

2

. B. a

3

. C. a

3

3

. D.

a

3

3

6

.

Câu 2. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 8. B. 27. C. 3

3. D. 9.

Câu 3. Tính lim 2n − 3

2n

2 + 3n + 1

bằng

A. +∞. B. 1. C. −∞. D. 0.

Câu 4. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. C. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1

2x

3

ln 10

.

Câu 5. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0

bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0

và CC0

lần lượt bằng 1 và √

3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt

phẳng (A

0B

0C

0

) là trung điểm M của B

0C

0

và A

0M =

2

3

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1. B.

2

3

3

. C. √

3. D. 2.

Câu 6. Xét hai câu sau

(I) Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên

hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).

(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).

Trong hai câu trên

A. Chỉ có (II) đúng. B. Cả hai câu trên sai. C. Chỉ có (I) đúng. D. Cả hai câu trên đúng.

Câu 7. Cho hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).

Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 9 mặt. D. 3 mặt.

Câu 9. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại

A. {3; 4}. B. {3; 3}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.

Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Z

x

α

dx =

x

α+1

α + 1

+ C, C là hằng số. B. Z

0dx = C, C là hằng số.

C. Z

1

x

dx = ln |x| + C, C là hằng số. D. Z

dx = x + C, C là hằng số.

Câu 11. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?

A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.

C. Khối lăng trụ tam giác. D. Khối tứ diện.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!