Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 7 (51)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1434

Bài tập toán thpt 7 (51)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng

tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả

định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 12 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.

Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn

[a, b] là?

A. lim

x→a

+

f(x) = f(a) và lim

x→b

f(x) = f(b). B. lim

x→a

f(x) = f(a) và lim

x→b

f(x) = f(b).

C. lim

x→a

f(x) = f(a) và lim

x→b

+

f(x) = f(b). D. lim

x→a

+

f(x) = f(a) và lim

x→b

+

f(x) = f(b).

Câu 3. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)

A. 0. B. 13. C. 9. D. Không tồn tại.

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y =

2mx + 1

m − x

trên đoạn [2; 3] là −

1

3

khi m nhận giá trị bằng

A. 1. B. −2. C. −5. D. 0.

Câu 5. Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. Z

f(x)dx = F(x)+C ⇒

Z

f(u)dx = F(u)+C. B. Z

f(x)dx = F(x) + C ⇒

Z

f(t)dt = F(t) + C.

C. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, k là hằng số. D. Z

f(x)dx!0

= f(x).

Câu 6. Tìm giới hạn lim 2n + 1

n + 1

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 7. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y = x

3 − 3x. B. y = x +

1

x

. C. y =

x − 2

2x + 1

. D. y = x

4 − 2x + 1.

Câu 8. Tập các số x thỏa mãn

2

3

!4x

3

2

!2−x

A.

−∞;

2

3

#

. B.

−∞;

2

5

#

. C. "

2

3

; +∞

!

. D. "

2

5

; +∞

!

.

Câu 9. Tính lim 2n − 3

2n

2 + 3n + 1

bằng

A. 1. B. −∞. C. 0. D. +∞.

Câu 10. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim

un

vn

!

= −∞.

B. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(unvn) = +∞.

C. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim

un

vn

!

= 0.

D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim

un

vn

!

= +∞.

Câu 11. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. −∞. B. 1. C. 0. D. +∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!