Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Bài Tập Toán Thpt 7 (40).Pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 30. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 2. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3 + (m
2 + 1)2x
trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±
√
3. B. m = ±1. C. m = ±
√
2. D. m = ±3.
Câu 3. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 2). D. (0; 2).
Câu 4. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m
A. 8
√
2. B. 8
√
3. C. 16. D. 7
√
3.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 2
√
3. B. 3. C. 3
√
2. D. 2 +
√
3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3. B.
a
3
√
2
2
. C. a
3
√
3
2
. D.
a
3
√
3
4
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số f(x) = −x
3 + 3x
2 − 2 là
A. [−1; 2). B. (1; 2). C. [1; 2]. D. (−∞; +∞).
Câu 8. Tính lim cos n + sin n
n
2 + 1
A. 1. B. +∞. C. −∞. D. 0.
Câu 9. [3] Cho hàm số f(x) =
4
x
4
x + 2
. Tính tổng T = f
1
2017!
+ f
2
2017!
+ · · · + f
2016
2017!
A. T = 1008. B. T =
2016
2017
. C. T = 2016. D. T = 2017.
Câu 10. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
e
x
trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
A. M =
1
e
, m = 0. B. M = e, m = 1. C. M = e, m =
1
e
. D. M = e, m = 0.
Câu 11. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A. "
2
5
; +∞
!
. B.
−∞;
2
5
#
. C. "
−
2
3
; +∞
!
. D.
−∞;
2
3
#
.
Câu 12. Tìm giới hạn lim 2n + 1
n + 1
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f(x) = 6x
2
f(x
3
)−
6
√
3x + 1
. Tính Z 1
0
f(x)dx.
A. −1. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 14. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. 1
2
√
a
2 + b
2
. B.
1
√
a
2 + b
2
. C. ab
a
2 + b
2
. D.
ab
√
a
2 + b
2
.
Trang 1/10 Mã đề 1