Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 7 (188)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
827

Bài tập toán thpt 7 (188)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Câu 2. Giá trị của lim

x→1

(2x

2 − 3x + 1) là

A. 1. B. 2. C. +∞. D. 0.

Câu 3. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

x − 3

x − 2

+

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

và y = |x + 2| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. (2; +∞). D. [2; +∞).

Câu 4. Tính giới hạn lim

x→−∞

x

2 + 3x + 5

4x − 1

A. −

1

4

. B.

1

4

. C. 1. D. 0.

Câu 5. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 1.

Câu 6. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. √

3. B. 2. C. 1. D. √

5.

Câu 7. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [−1; 0]. B. m ∈ [0; 2]. C. m ∈ [0; 1]. D. m ∈ [0; 4].

Câu 8. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2

x + 2

y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức

P = (2x

2 + y)(2y

2 + x) + 9xy là

A. 27

2

. B. 12. C. 27. D. 18.

Câu 9. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 7

2

. B. 6. C. 9. D.

5

2

.

Câu 10. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.

Câu 11. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

3

6

. D.

a

3

3

.

Câu 12. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 8

2. B. 8

3. C. 7

3. D. 16.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!