Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 6 (894)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1334

Bài tập toán thpt 6 (894)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim

un

vn

!

= −∞.

B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim

un

vn

!

= 0.

C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(unvn) = +∞.

D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim

un

vn

!

= +∞.

Câu 2. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = ln 10. B. f

0

(0) = 10. C. f

0

(0) = 1. D. f

0

(0) =

1

ln 10

.

Câu 3. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 8

A. m = ±3. B. m = ±

3. C. m = ±1. D. m = ±

2.

Câu 4. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x

3 − 2x

2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].

A. 67

27

. B. −7. C. −4. D. −2.

Câu 5. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. 1 − sin 2x. B. 1 + 2 sin 2x. C. −1 + 2 sin 2x. D. −1 + sin x cos x.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = e

x

3−3x+3

trên đoạn [0; 2] là

A. e

3

. B. e

2

. C. e

5

. D. e.

Câu 7. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

x

2

e

x

trên đoạn [−1; 1]. Khi đó

A. M = e, m = 0. B. M = e, m =

1

e

. C. M =

1

e

, m = 0. D. M = e, m = 1.

Câu 8. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.

Câu 9. [12215d] Tìm m để phương trình 4

x+

1−x

2

− 4.2

x+

1−x

2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

A. m ≥ 0. B. 0 < m ≤

3

4

. C. 0 ≤ m ≤

3

4

. D. 0 ≤ m ≤

9

4

.

Câu 10. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 3 mặt. D. 9 mặt.

Câu 11. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un =

n

3 − 3n

n + 1

. B. un =

−2

3

!n

. C. un = n

2 − 4n. D. un =

6

5

!n

.

Câu 12. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x + 4 là

A. 2. B. −1. C. 1. D. 6.

Câu 13. [4] Cho lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N

và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A

0

, ACC0A

0

, BCC0B

0

. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B,C, M, N, P bằng

A. 6

3. B.

14 √

3

3

. C. 20 √

3

3

. D. 8

3.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Bài tập toán thpt 6 (894) | Siêu Thị PDF