Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 6 (886)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1103

Bài tập toán thpt 6 (886)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động chậm

dần đều với vận tốc v(t) = −

3

2

t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6 giây

cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?

A. 387 m. B. 27 m. C. 25 m. D. 1587 m.

Câu 2. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?

A. Khối tứ diện. B. Khối bát diện đều.

C. Khối lập phương. D. Khối lăng trụ tam giác.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.

Câu 4. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.

Câu 5. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 6. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a

6

3

. B. a

6. C. a

6

2

. D.

a

6

6

.

Câu 7. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

+

x + 1

x + 2

và y = |x + 1| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; −3]. B. (−3; +∞). C. (−∞; −3). D. [−3; +∞).

Câu 8. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 3

3. B. 9. C. 8. D. 27.

Câu 9. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 10. Tính giới hạn lim

x→+∞

2x + 1

x + 1

A. 2. B. 1. C. −1. D.

1

2

.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 8a

3

3

9

. B.

8a

3

3

3

. C. 4a

3

3

9

. D.

a

3

3

9

.

Câu 12. Tứ diện đều thuộc loại

A. {3; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.

Câu 13. [3-1133d] Tính lim 1

2 + 2

2 + · · · + n

2

n

3

A. 1

3

. B.

2

3

. C. +∞. D. 0.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!