Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 6 (502)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 10 cạnh. B. 11 cạnh. C. 9 cạnh. D. 12 cạnh.
Câu 2. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2
x−3
.3
x−2 − 2.2
x−3 − 3.3
x−2 + 6 = 0 là
A. 2. B. Vô nghiệm. C. 3. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = x
3 − 3x
2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 4. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 25 triệu đồng. B. 2, 22 triệu đồng. C. 3, 03 triệu đồng. D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 5. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
ln2
x
x
trên đoạn [1; e
3
] là M =
m
e
n
, trong đó n, m là các
số tự nhiên. Tính S = m
2 + 2n
3
A. S = 22. B. S = 32. C. S = 24. D. S = 135.
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt. B. 6 mặt. C. 4 mặt. D. 9 mặt.
Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x
2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10. B. ln 12. C. ln 14. D. ln 4.
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. 1
n
. B.
sin n
n
. C. n + 1
n
. D.
1
√
n
.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6). B. (2; 4; 3). C. (2; 4; 4). D. (1; 3; 2).
Câu 11. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. ab
√
a
2 + b
2
. B.
1
√
a
2 + b
2
. C. ab
a
2 + b
2
. D.
1
2
√
a
2 + b
2
.
Câu 12. Tính lim
√
4n
2 + 1 −
√
n + 2
2n − 3
bằng
A. +∞. B. 1. C. 2. D.
3
2
.
Câu 13. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x
2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2. B. m = 0. C. m = −1. D. m = −3.
Câu 14. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y
0
(e) = 2m + 1
A. m =
1 + 2e
4 − 2e
. B. m =
1 − 2e
4e + 2
. C. m =
1 − 2e
4 − 2e
. D. m =
1 + 2e
4e + 2
.
Trang 1/10 Mã đề 1