Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 6 (245)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y
0
(e) = 2m + 1
A. m =
1 + 2e
4e + 2
. B. m =
1 + 2e
4 − 2e
. C. m =
1 − 2e
4 − 2e
. D. m =
1 − 2e
4e + 2
.
Câu 2. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
A. 2a
9
. B.
5a
9
. C. 8a
9
. D.
a
9
.
Câu 3. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 4. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0
bằng
A. a
√
3
2
. B.
a
√
6
2
. C. a
√
6
7
. D.
a
√
6
3
.
Câu 5. Tính lim 7n
2 − 2n
3 + 1
3n
3 + 2n
2 + 1
A. 7
3
. B. -
2
3
. C. 0. D. 1.
Câu 6. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt. B. 8 mặt. C. 10 mặt. D. 6 mặt.
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
A.
√
3
2
. B.
√
3
12
. C. 3
4
. D.
√
3
4
.
Câu 9. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Bốn mặt.
Câu 10. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 3}.
Câu 11. Giá trị của lim
x→1
(3x
2 − 2x + 1)
A. 3. B. +∞. C. 1. D. 2.
Câu 12. [2D1-3] Cho hàm số y = −
1
3
x
3 + mx2 +(3m +2)x +1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên R.
A. (−∞; −2]∪[−1; +∞). B. −2 < m < −1. C. −2 ≤ m ≤ −1. D. (−∞; −2)∪(−1; +∞).
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng
A. 8π. B. V = 4π. C. 16π. D. 32π.
Câu 14. Hàm số y =
x
2 − 3x + 3
x − 2
đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 0.
Trang 1/10 Mã đề 1