Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 5 (615)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1354

Bài tập toán thpt 5 (615)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =

ln2

x

x

trên đoạn [1; e

3

] là M =

m

e

n

, trong đó n, m là các

số tự nhiên. Tính S = m

2 + 2n

3

A. S = 32. B. S = 22. C. S = 24. D. S = 135.

Câu 2. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. C. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. D. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

.

Câu 3. Tứ diện đều thuộc loại

A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 3}.

Câu 4. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp 4 lần. B. Tăng gấp đôi. C. Tăng gấp 6 lần. D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 5. [3] Cho hàm số f(x) =

4

x

4

x + 2

. Tính tổng T = f

1

2017!

+ f

2

2017!

+ · · · + f

2016

2017!

A. T = 2016. B. T = 2017. C. T =

2016

2017

. D. T = 1008.

Câu 6. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2

2. B. 2

3. C. √

6. D. 2.

Câu 7. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦

.

Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a

A. a

3

3

. B.

a

3

15

5

. C. a

3

15

25 . D.

a

3

5

25 .

Câu 8. Tính lim cos n + sin n

n

2 + 1

A. −∞. B. 0. C. +∞. D. 1.

Câu 9. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.

Câu 10. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a

3. Thể

tích của khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3. B.

a

3

3

3

. C. a

3

4

. D.

a

3

3

12

.

Câu 11. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là −1, phần ảo là −4. B. Phần thực là 4, phần ảo là −1.

C. Phần thực là 4, phần ảo là 1. D. Phần thực là −1, phần ảo là 4.

Câu 12. Hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 2). B. (2; +∞). C. R. D. (−∞; 1).

Câu 13. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!