Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 5 (546)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x
2
trên đoạn [1; 2] là
A. 1
2e
3
. B.
2
e
3
. C. 1
2
√
e
. D.
1
e
2
.
Câu 3. Hàm số y = −x
3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (−∞; 1).
Câu 4. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6. B. y(−2) = 22. C. y(−2) = −18. D. y(−2) = 2.
Câu 5. [1] Tập xác định của hàm số y = log3
(2x + 1) là
A.
1
2
; +∞
!
. B.
−
1
2
; +∞
!
. C.
−∞; −
1
2
!
. D.
−∞;
1
2
!
.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 20. B. 12. C. 30. D. 8.
Câu 7. Cho hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 8. Tập các số x thỏa mãn
3
5
!2x−1
≤
3
5
!2−x
là
A. (+∞; −∞). B. [3; +∞). C. [1; +∞). D. (−∞; 1].
Câu 9. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là 4. B. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là 4. D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
Câu 10. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
log 2x
x
2
là
A. y
0 =
1
2x
3
ln 10
. B. y
0 =
1 − 2 ln 2x
x
3
ln 10
. C. y
0 =
1 − 4 ln 2x
2x
3
ln 10
. D. y
0 =
1 − 2 log 2x
x
3
.
Câu 11. Tìm giới hạn lim 2n + 1
n + 1
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 12. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = e
y + 1. B. xy0 = −e
y − 1. C. xy0 = e
y − 1. D. xy0 = −e
y + 1.
Câu 13. Phần thực và phần ảo của số phức z =
√
2 − 1 −
√
3i lần lượt l
A. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là −
√
3. B. Phần thực là √
2, phần ảo là 1 −
√
3.
C. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là √
3. D. Phần thực là 1 −
√
2, phần ảo là −
√
3.
Trang 1/10 Mã đề 1