Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 4 (445)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Tính lim 1 − 2n
3n + 1
bằng?
A. −
2
3
. B.
2
3
. C. 1. D.
1
3
.
Câu 2. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
A. 3a. B. 2a. C. 4a. D.
3a
2
.
Câu 3. [1] Biết log6
√
a = 2 thì log6
a bằng
A. 36. B. 4. C. 108. D. 6.
Câu 4. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. 1
2
√
a
2 + b
2
. B.
ab
√
a
2 + b
2
. C. ab
a
2 + b
2
. D.
1
√
a
2 + b
2
.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20. B. 8. C. 12. D. 30.
Câu 6. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng.
Câu 7. Tính giới hạn lim
x→+∞
2x + 1
x + 1
A. −1. B. 1. C. 2. D.
1
2
.
Câu 8. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z
2 = 3 + 4i.
A. |z| =
√
5. B. |z| = 2
√
5. C. |z| = 5. D. |z| =
√4
5.
Câu 9. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 10. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
1
3
x
3 − 2x
2 + 3x − 1.
A. (1; +∞). B. (−∞; 3). C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (1; 3).
Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a
√
2 và BC = a. Cạnh bên
S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng
A. a
√
38
29
. B.
3a
√
38
29
. C. 3a
29
. D.
3a
√
58
29
.
Câu 12. Tập các số x thỏa mãn log0,4
(x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞). B. (4; 6, 5]. C. [6, 5; +∞). D. (−∞; 6, 5).
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z
f(x)dx = F(x) + C.
B. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F
0
(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).
Trang 1/10 Mã đề 1