Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 4 (393)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1818

Bài tập toán thpt 4 (393)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt

A. 12. B. 20. C. 8. D. 30.

Câu 2. [12215d] Tìm m để phương trình 4

x+

1−x

2

− 4.2

x+

1−x

2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

A. 0 ≤ m ≤

3

4

. B. m ≥ 0. C. 0 < m ≤

3

4

. D. 0 ≤ m ≤

9

4

.

Câu 3. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.

Câu 4. [3] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB0C)

và (A

0C

0D) bằng

A. a

3

3

. B.

a

3

2

. C. 2a

3

2

. D. a

3.

Câu 5. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối lập phương.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

24

. B.

a

3

6

48

. C. a

3

3

24

. D.

a

3

6

8

.

Câu 7. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn

hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ

liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng

5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số

tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

A. 2, 22 triệu đồng. B. 2, 20 triệu đồng. C. 3, 03 triệu đồng. D. 2, 25 triệu đồng.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông

cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

12

. B.

a

3

5

4

. C. a

3

5

6

. D.

a

3

5

12

.

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

x + 3 +

6 − x

A. 2

3. B. 3. C. 3

2. D. 2 +

3.

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 2

x + 5m

đồng biến trên khoảng

(−∞; −10)?

A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 11. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x

2

ln x trên đoạn [e

−1

; e] là

A. −

1

e

2

. B. −e. C. −

1

e

. D. −

1

2e

.

Câu 12. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m < 3. B. m ≤ 3. C. m > 3. D. m ≥ 3.

Câu 13. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. 2a

6. B. a

3. C. a

6. D.

a

6

2

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!