Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 4 (382)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 11 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A.
−∞;
2
5
#
. B. "
2
5
; +∞
!
. C.
−∞;
2
3
#
. D. "
−
2
3
; +∞
!
.
Câu 2. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3 − 3x
2 − 2 là
A. (2; 2). B. (0; −2). C. (−1; −7). D. (1; −3).
Câu 3. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a
4
3 :
√3
a
2 bằng
A. a
5
8 . B. a
2
3 . C. a
5
3 . D. a
7
3 .
Câu 4. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun z.
A. 5
√
13
13
. B. 2
√
13. C. √
26. D. √
2.
Câu 5. Tính lim
x→1
x
3 − 1
x − 1
A. 0. B. 3. C. +∞. D. −∞.
Câu 6. Xác định phần ảo của số phức z = (
√
2 + 3i)
2
A. 7. B. −7. C. 6
√
2. D. −6
√
2.
Câu 7. Cho I =
Z 3
0
x
4 + 2
√
x + 1
dx =
a
d
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a
d
là phân số tối giản. Giá trị
P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28. B. P = −2. C. P = 16. D. P = 4.
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 2x + 3)2 − 7
A. −3. B. Không tồn tại. C. −7. D. −5.
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex
, y = 0, x = 1.
A. 3
2
. B.
1
2
. C.
√
3
2
. D. 1.
Câu 10. [1-c] Giá trị biểu thức log2
240
log3,75 2
−
log2
15
log60 2
+ log2
1 bằng
A. −8. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f(x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III). B. (II) và (III). C. Cả ba mệnh đề. D. (I) và (II).
Câu 12. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2
x. Giá trị f
0
(e) bằng
A. 3. B. 2e. C. 2e + 1. D.
2
e
.
Trang 1/11 Mã đề 1