Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 4 (241)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 11 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Câu 2. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d ⊥ P. B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d song song với (P). D. d nằm trên P.
Câu 3. [1] Tập xác định của hàm số y = log3
(2x + 1) là
A.
1
2
; +∞
!
. B.
−
1
2
; +∞
!
. C.
−∞;
1
2
!
. D.
−∞; −
1
2
!
.
Câu 4. Phần thực và phần ảo của số phức z =
√
2 − 1 −
√
3i lần lượt l
A. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là √
3. B. Phần thực là √
2, phần ảo là 1 −
√
3.
C. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là −
√
3. D. Phần thực là 1 −
√
2, phần ảo là −
√
3.
Câu 5. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 3). B. (2; 4; 6). C. (1; 3; 2). D. (2; 4; 4).
Câu 6. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A.
−∞;
2
3
#
. B. "
−
2
3
; +∞
!
. C.
−∞;
2
5
#
. D. "
2
5
; +∞
!
.
Câu 7. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 6
√
3. B.
20 √
3
3
. C. 8
√
3. D.
14 √
3
3
.
Câu 8. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3
x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
−
π
2
;
π
2
A. 1. B. 7. C. 3. D. −1.
Câu 9. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
A. T = e + 1. B. T = e + 3. C. T = e +
2
e
. D. T = 4 +
2
e
.
Câu 10. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 11. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2). B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (0; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có BAC d = 90◦
, ABC d = 30◦
; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
3
24
. B.
a
3
√
3
12
. C. a
3
√
2
24
. D. 2a
2
√
2.
Câu 13. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n
3
lần. B. 2n
3
lần. C. n
3
lần. D. 2n
2
lần.
Trang 1/11 Mã đề 1