Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 4 (168)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1500

Bài tập toán thpt 4 (168)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.

Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3. B. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3.

C. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3. D. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3.

Câu 3. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m−2 có nghiệm duy nhất?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 4. [1228d] Cho phương trình (2 log2

3

x − log3

x − 1) √

4

x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. 62. B. 64. C. 63. D. Vô số.

Câu 5. Cho hai đường thẳng d và d

0

cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành

d

0

?

A. Không có. B. Có vô số. C. Có một. D. Có hai.

Câu 6. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 7. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un = n

2 − 4n. B. un =

6

5

!n

. C. un =

n

3 − 3n

n + 1

. D. un =

−2

3

!n

.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh

A. 30. B. 8. C. 12. D. 20.

Câu 9. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

αβ = (a

α

)

β

. B. a

α+β = a

α

.a

β

. C. a

α

a

β

= a

α

β

. D. a

α

b

α = (ab)

α

.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥

(ABCD), S D = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

15

3

. B.

a

3

5

3

. C. a

3

6

3

. D. a

3

6.

Câu 11. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2

x. Giá trị f

0

(e) bằng

A. 2e + 1. B.

2

e

. C. 3. D. 2e.

Câu 12. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y − 1. B. xy0 = e

y − 1. C. xy0 = e

y + 1. D. xy0 = −e

y + 1.

Câu 13. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá

trị của hàm số tại x = −2.

A. y(−2) = 2. B. y(−2) = 6. C. y(−2) = 22. D. y(−2) = −18.

Câu 14. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x + 4 là

A. 1. B. 6. C. 2. D. −1.

Câu 15. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x =

π

3

, x = π. Tính giá

trị của biểu thức T = a + b

3.

A. T = 4. B. T = 2. C. T = 3

3 + 1. D. T = 2

3.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Bài tập toán thpt 4 (168) | Siêu Thị PDF