Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 4 (16)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = −e
y − 1. B. xy0 = −e
y + 1. C. xy0 = e
y − 1. D. xy0 = e
y + 1.
Câu 2. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
A. y
0 =
1
x ln 10
. B. y
0 =
1
x
. C. 1
10 ln x
. D. y
0 =
ln 10
x
.
Câu 3. [3] Cho hàm số f(x) =
4
x
4
x + 2
. Tính tổng T = f
1
2017!
+ f
2
2017!
+ · · · + f
2016
2017!
A. T = 2017. B. T =
2016
2017
. C. T = 1008. D. T = 2016.
Câu 4. [12215d] Tìm m để phương trình 4
x+
√
1−x
2
− 4.2
x+
√
1−x
2
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
A. 0 ≤ m ≤
3
4
. B. 0 < m ≤
3
4
. C. m ≥ 0. D. 0 ≤ m ≤
9
4
.
Câu 5. [2-c] Cho hàm số f(x) =
9
x
9
x + 3
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)
A. 1. B. 2. C. 1
2
. D. −1.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2mx + 1
m − x
trên đoạn [2; 3] là −
1
3
khi m nhận giá trị bằng
A. −5. B. 1. C. 0. D. −2.
Câu 7. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 8. Mặt phẳng (AB0C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
Câu 9. [1] Tính lim
x→3
x − 3
x + 3
bằng?
A. 1. B. −∞. C. +∞. D. 0.
Câu 10. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20. B. 12. C. 8. D. 30.
Câu 11. Tính giới hạn lim
x→2
x
2 − 5x + 6
x − 2
A. 1. B. 5. C. 0. D. −1.
Câu 12. [2] Cho hàm số f(x) = ln(x
4 + 1). Giá trị f
0
(1) bằng
A. ln 2
2
. B. 2. C. 1. D.
1
2
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD).
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
6
. B.
a
3
√
2
4
. C. a
3
√
2
12
. D. a
3
√
3.
Trang 1/10 Mã đề 1