Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 3 (116)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
149.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1445

Bài tập toán thpt 3 (116)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. a

6. B.

a

6

2

. C. 2a

6. D. a

3.

Câu 2. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. √

5. B. √

3. C. 1. D. 2.

Câu 3. [2-c] Cho hàm số f(x) =

9

x

9

x + 3

với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)

A. 1

2

. B. 1. C. −1. D. 2.

Câu 4. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết

rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.

A. −

23

100

. B. −

5

16

. C. 13

100

. D.

9

25.

Câu 5. [3-1133d] Tính lim 1

2 + 2

2 + · · · + n

2

n

3

A. 0. B. +∞. C. 2

3

. D.

1

3

.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2. B. M = e

−2 + 2; m = 1.

C. M = e

−2 + 1; m = 1. D. M = e

−2 − 2; m = 1.

Câu 7. Giả sử ta có lim

x→+∞

f(x) = a và lim

x→+∞

f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim

x→+∞

[f(x) + g(x)] = a + b. B. lim

x→+∞

[f(x)g(x)] = ab.

C. lim

x→+∞

f(x)

g(x)

=

a

b

. D. lim

x→+∞

[f(x) − g(x)] = a − b.

Câu 8. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của

A

0

lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0

và BC

là a

3

4

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

3

6

. C. a

3

3

12

. D.

a

3

3

36

.

Câu 9. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

−∞; −

1

2

!

. B.

1

2

; +∞

!

. C.

−∞;

1

2

!

. D.

1

2

; +∞

!

.

Câu 10. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 10 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 8 mặt.

Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Bốn mặt. B. Hai mặt. C. Một mặt. D. Ba mặt.

Câu 12. Cho hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!