Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài Tập Toán Thpt 2 (615).Pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính lim
x→3
x
2 − 9
x − 3
A. 6. B. +∞. C. −3. D. 3.
Câu 2. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = −e
y − 1. B. xy0 = −e
y + 1. C. xy0 = e
y − 1. D. xy0 = e
y + 1.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 12. B. 8. C. 30. D. 20.
Câu 4. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 0. B. Không tồn tại. C. 9. D. 13.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 2 +
√
3. B. 2
√
3. C. 3
√
2. D. 3.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD). Biết
rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
2
12
. B.
a
3
√
2
4
. C. a
3
√
3
6
. D. a
3
√
3.
Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 5 mặt.
Câu 9. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
A. V = 3S h. B. V =
1
2
S h. C. V = S h. D. V =
1
3
S h.
Câu 10. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0
bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0
và CC0
lần lượt bằng 1 và √
3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng (A
0B
0C
0
) là trung điểm M của B
0C
0
và A
0M =
2
√
3
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2
√
3
3
. B. 1. C. 2. D. √
3.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
9
. B.
4a
3
√
3
9
. C. 8a
3
√
3
9
. D.
8a
3
√
3
3
.
Câu 12. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m
A. 7
√
3. B. 8
√
2. C. 16. D. 8
√
3.
Câu 13. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = −e
y + 1. B. xy0 = e
y + 1. C. xy0 = −e
y − 1. D. xy0 = e
y − 1.
Trang 1/10 Mã đề 1