Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán thpt 10 (126)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 11 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 8. B. 27. C. 9. D. 3
√
3.
Câu 2. Tính lim
√
4n
2 + 1 −
√
n + 2
2n − 3
bằng
A. 3
2
. B. 2. C. 1. D. +∞.
Câu 3. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦
, S O
vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng
A. 2a
√
57
19
. B.
a
√
57
19
. C. a
√
57. D.
a
√
57
17
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S.ABC
thành
A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Hai hình chóp tứ giác.
D. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
Câu 5. Cho hàm số y = x
3 − 2x
2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
3
; 1!
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
3
; 1!
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
1
3
!
.
Câu 6. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3
x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
−
π
2
;
π
2
A. 3. B. −1. C. 1. D. 7.
Câu 7. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1
a
a
2
bằng
A. −
1
2
. B.
1
2
. C. 2. D. −2.
Câu 8. Tính lim
x→5
x
2 − 12x + 35
25 − 5x
A. 2
5
. B. −∞. C. +∞. D. −
2
5
.
Câu 9. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Z
f
0
(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.
B. Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.
C. Z
[f(x) − g(x)]dx =
Z
f(x)dx −
Z
g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.
D. Z
k f(x)dx = k
Z
f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.
Câu 10. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1
(9a
2 + b
2 + 1) + log6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 5
2
. B. 9. C. 7
2
. D. 6.
Trang 1/11 Mã đề 1