Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập toán đại cương pps
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
117.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1995

Bài tập toán đại cương pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

BÀI TẬP CHƯƠNG I

1. Cho một kênh hình thang có b = 12m; độ sâu h = 3m; mái dốc m = 1,5; độ nhám

n = 0,025 và độ dốc i = 0,0002. Tính lưu lượng qua kênh.

Giải : W = (b + mh)h = (12 +1,5× 3) × 3 = 49,5 m2

2 1 12 (2 3 1 1,5 ) 22,8 2 2 X = b + h + m = + × + = m

→ 2,17

22,8

49,5 = = = X

W R m

2,17 46.7

0,025

1 1 5

1

= = = y R

n

C m0.5/s (theo Pavelovsky, y = 0.2)

→ Q =WC Ri = 49,5×46,7× 2,17×0,0002 = 48,15 m3

/s

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

2. Một kênh hình thang có b = 12m; độ sâu h = 3m; mái dốc m = 1,5; độ nhám

n = 0,025 và độ dốc i = 0,0002. Để lưu lượng là 60m3

/s, thì độ dốc đáy kênh là bao nhiêu?

→ Bài tập tự làm

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

3. Xác định kích thước của kênh hình thang (b, h) bằng phương pháp giải tích sao cho mặt

cắt lợi nhất về thủy lực, cho biết m = 1,5; n = 0,0275; i = 0,0006 và Q = 1,1m3

/s.

Giải : Mặt cắt có lợi về thủy lực khi có R max.

→ 2( 1 ) 2( 1 1,5 1,5) 0,606 2 2 β ln = + m − m = + − =

Mà ln = = 0,606

h

b β → b = 0,606 h

44,91

0,0006

1,1

0 = = = i

Q K m3

/s

Tính thử dần, lập bảng bằng Excel :

h b = 0,606h W = (b + mh)h 2 X = b + 2h 1+ m X

W R = y R

n

C 1 = i

Q K =

1 0,606 2,106 4,21 0,5 30,7 45,72

0,99 0,6 2,06 4,17 0,494 30,6 44,3

.. … … … … … …

So sánh thấy Ko ≈ K ≈ 44,3 m3

/s → chọn h = 0,99 m và b = 0,6 m

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!