Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động đến khả năng sinh lợi của các doanh nghiệp dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán tại Việt Nam: Luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng / Nguyễn Thị Trúc Anh ; Trần Trọng Huy người hướng dẫn khoa học
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
NGUYỄN THỊ TRÚC ANH
ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG ĐẾN
KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DỆT
MAY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
NGUYỄN THỊ TRÚC ANH
ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG ĐẾN
KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DỆT
MAY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Tài Chính - Ngân Hàng
Mã ngành: 8 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: TS.TRẦN TRỌNG HUY
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
i
TÓM TẮT
Quản trị vốn lưu động luôn là một trong những chính sách được xem xét và
ưu tiên hàng đầu của các nhà quản trị doanh nghiệp. Trong quá trình quản trị vốn lưu
động, các doanh nghiệp luôn phải có sự đánh đổi giữa đảm bảo tính thanh khoản và
lợi nhuận đặt ra của mình. Với mục tiêu đánh giá tác động của việc quản trị vốn lưu
động đến khả năng sinh lợi của doanh nghiệp dệt may, bài nghiên cứu sẽ xem xét trên
mẫu nghiên cứu gồm 30 doanh nghiệp dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán
Việt Nam giai đoạn 2010 – 2018. Nghiên cứu sử dụng mô hình hồi quy đa biến theo
phương pháp bình phương tối thiểu thông thường (Pooled OLS), mô hình tác động
cố định (FEM), mô hình tác động ngẫu nhiên (REM) và phương pháp bình phương
tối thiểu tổng quát (GLS). Thời gian luân chuyển tiền bình quân (CCC) và ba thành
phần cấu thành nên chu thời gian luân chuyển tiền bình quân là thời gian thu tiền bình
quân (AR), thời gian tồn kho bình quân (INV), thời gian thanh toán bình quân (AP)
là các biến độc lập được sử dụng để đánh giá hiệu quả của quản trị vốn lưu động. 02
biến phụ thuộc được sử dụng trong nghiên cứu là tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA)
và tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) để đại diện cho chỉ tiêu đo lường khả
năng sinh lợi của doanh nghiệp. Ngoài ra, tác giả còn đưa vào trong mô hình hồi quy
04 biến kiểm soát là tỷ lệ thanh toán hiện hành (CR), Tỷ lệ nợ (DR), tỷ lệ tài sản cố
định (FATA), tỷ lệ tăng trưởng doanh thu (SG). Nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ
ngược chiều giữa ROA và ROE với 03 biến thời gian tồn kho bình quân, thời gian
thu tiền bình quân và thời gian luân chuyển tiền bình quân, riêng biến thời gian thanh
toán bình quân không có ý nghĩa thống kê. Điều này cho thấy các doanh nghiệp dệt
may có thể quản trị vốn lưu động của mình theo cách có lợi nhất. Để nâng cao khả
năng sinh lợi, các công ty có thể giảm thời gian luân chuyển tiền bình quân, giảm thời
gian tồn kho và thời gian thu hồi công nợ đối với khách hàng.
Từ khóa: Quản trị vốn lưu động, khả năng sinh lợi, doanh nghiệp dệt may
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Nguyễn Thị Trúc Anh, là học viên lớp cao học CH19B1, Trường
Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi xin cam đoan luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ
tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của
tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được
công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn
được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. Nếu có bất kỳ sự sao chép bất hợp lệ nào, tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2019
Trân trọng,
Nguyễn Thị Trúc Anh
iii
LỜI CÁM ƠN
Quá trình học tập và rèn luyện tại trường Đại học Ngân Hàng Thành phố Hồ
Chí Minh là khoảng thời gian vô cùng quý báu và hữu ích đối với em. Hai năm theo
học chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Tài Chính Ngân Hàng, ngoài sự cố
gắng của bản thân, còn có sự động viên, giúp đỡ rất lớn từ thầy cô, gia đình, bạn bè
để em có thể hoàn thành tốt chương trình học tập tại trường.
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, quý thầy
cô trường Đại học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt những
kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng, bài học kinh nghiệm
thực tế để em có thể áp dụng vào môi trường làm việc và học tập hiện tại và sau này.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành, lời tri ân sâu sắc đến Tiến Sĩ Trần
Trọng Huy đã giúp đỡ, chia sẻ và tận tình hướng dẫn để em có thể hoàn thành luận
văn này một cách tốt nhất.
Với thời gian và kiến thức còn hạn chế, luận văn tốt nghiệp không thể tránh
khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp từ Hội Đồng phản
biện và quý thầy cô để em tiếp tục phát triển luận văn cũng như tích lũy thêm kinh
nghiệm hữu ích cho quá trình nghiên cứu và làm việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày…. tháng….năm 2019
Trân trọng,
Nguyễn Thị Trúc Anh
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Nguyên nghĩa tiếng việt Từ viết tắt
1 Thời gian thu tiền bình quân AR
2 Thời gian thanh toán bình quân AP
3 Thời gian luân chuyển tiền bình quân CCC
4
Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên
Thái Bình Dương CPTPP
5 Tỷ lệ thanh toán hiện hành CR
6 Tỷ lệ nợ DR
7
Hiệp định Thương mại tự do châu Âu – Việt
Nam
EVFTA
8 Tỷ lệ tài sản cố định FATA
9 Mô hình tác động cố định FEM
10 Phương pháp bình phương tối thiểu tổng quát GLS
11 Thời gian tồn kho bình quân INV
12
Phương pháp bình phương tối thiểu thông
thường Pooled OLS
13 Mô hình tác động ngẫu nhiên REM
14 Tỷ suất sinh lời trên Tổng tài sản ROA
15 Tỷ suất sinh lời trên Vốn chủ sở hữu ROE
16 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu SG
v
MỤC LỤC
TÓM TẮT ............................................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................ii
LỜI CÁM ƠN......................................................................................................................iii
Hiệp định Thương mại tự do châu Âu – Việt Nam....................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH.....................................................................ix
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................3
1.2.1. Mục tiêu tổng quát: ........................................................................................3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể:..............................................................................................3
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................4
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................4
1.5. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................5
1.6. Ý nghĩa khoa học và đóng góp của đề tài ......................................................5
1.7. Kết cấu của đề tài...........................................................................................6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU
TRƯỚC................................................................................................................................. 8
2.1. Quản trị vốn lưu động ....................................................................................8
2.1.1. Vốn lưu động và cấu phần vốn lưu động .......................................................8
2.1.2. Quản trị vốn lưu động ..................................................................................10
2.2. Tổng quan về cơ sở lý thuyết đo lường hiệu quả hoạt động và các thước đo
hiệu quả của doanh nghiệp........................................................................................14
2.2.1. Tổng quan và vai trò của đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp .14
vi
2.2.2. Các phương pháp đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp ..... Error!
Bookmark not defined.
2.2.3. Phương thức đo lường hiệu quả hoạt động được sử dụng trong nghiên
cứu. ......................................................................................................................16
2.3. Mối liên hệ giữa quản trị vốn lưu động và khả năng sinh lời của doanh nghiệp
......................................................................................................................34
2.4. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài...........................................17
2.4.1. Các tiền nghiên cứu trước ............................................................................17
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU .... 37
3.1. Quy trình nghiên cứu ...................................................................................37
3.2. Dữ liệu nghiên cứu.......................................................................................39
3.3. Các mô hình hồi quy sử dụng trong nghiên cứu..........................................40
3.4. Các biến đưa vào nghiên cứu:......................................................................41
3.5. Các giả thiết nghiên cứu: .............................................................................48
3.6. Mô hình đưa vào nghiên cứu .......................................................................48
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................. 51
4.1. Sơ lược chuỗi dệt may Việt Nam.................................................................51
4.2. Cơ hội và thách thức của ngành dệt may khi tham gia hiệp định thương
mại ......................................................................................................................52
4.2.1. Hiệp định Thương mại tự do châu Âu – Việt Nam (EVFTA).....................52
4.2.2. Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
(CPTPP) ....................................................................................................................53
4.2.3. Thách thức của ngành dệt may Việt Nam....................................................54
4.3. Thực trạng quản lý vốn lưu động tại các công ty dệt may trên thị trường chứng
khoán Việt Nam ........................................................................................................54
vii
4.3.1. Tình hình biến động khả năng sinh lời của các doanh nghiệp dệt may niêm
yết trên thị trường chứng khoán từ năm 2010 đến năm 2018 ...................................54
4.3.2. Tình hình biến động thời gian thu tiền bình quân của các doanh nghiệp dệt
may niêm yết trên thị trường chứng khoán từ năm 2010 đến năm 2018 ..................56
4.3.3. Tình hình biến động thời gian tồn kho bình quân của các doanh nghiệp dệt
may niêm yết trên thị trường chứng khoán từ năm 2010 đến năm 2018 ..................57
4.3.4. Tình hình biến động thời gian thanh toán bình quân của các doanh nghiệp dệt
may niêm yết trên thị trường chứng khoán từ năm 2010 đến năm 2018 ..................58
4.3.5. Tình hình biến động thời gian luân chuyển tiền bình quân của các doanh
nghiệp dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán từ năm 2010 đến năm
2018 ......................................................................................................................59
4.3.6. Tác động của quản trị vốn lưu động đến khả năng sinh lời của các doanh
nghiệp dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán trong giai đoạn từ năm 2010
đến năm 2018 ............................................................................................................61
4.4. Kết quả nghiên cứu ......................................................................................63
4.4.1. Thống kê mô tả dữ liệu ................................................................................63
4.4.2. Phân tích tương quan ...................................................................................66
4.4.3. Kết quả hồi quy và lựa chọn mô hình ..........................................................68
4.4.4. Kiểm định vi phạm hồi quy đa biến.............................................................73
4.4.5. Khắc phục mô hình. .....................................................................................74
4.4.6. Phân tích kết quả hồi quy.............................................................................75
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ......................................................... 82
5.1. Kết luận ........................................................................................................82
5.2. Khuyến nghị.................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 90
viii
Phụ lục 01: Danh mục các công ty trong mẫu nghiên cứu .......................................94
Phụ lục 02: Thống kê mô tả các biến ........................................................................96
Phụ lục 03: Phân tích tương quan Pearson..................................................................... 97
Phụ lục 04: Kiểm định tương quan thông quan nhân tử phóng đại VIF .................... 98
Phụ lục 05: Kết quả hồi quy mô hình 01.................................................................100
Phụ lục 06: Kết quả hồi quy mô hình 02.................................................................102
Phụ lục 07: Kết quả hồi quy mô hình 03.................................................................104
Phụ lục 08: Kết quả hồi quy mô hình 04.................................................................106
Phụ lục 09: Kết quả kiểm định mô hình 01.............................................................108
Phụ lục 10: Kết quả kiểm định mô hình 02.............................................................110
Phụ lục 11: Kết quả kiểm định mô hình 03.............................................................112
Phụ lục 12: Kết quả kiểm định mô hình 04.............................................................114
Phụ lục 13: Kiểm định phương sai thay đổi............................................................116
Phụ lục 14: Kiểm định tự tương quan .....................................................................118
Phụ lục 15: Khắc phục vi phạm hồi quy .................................................................119
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2. 1: Tổng hợp các kết quả nghiên cứu trước đó .............................................29
Bảng 3. 1: Tổng hợp dấu kỳ vọng của nghiên cứu ...................................................47
Bảng 4. 1: Diễn biến nguồn vốn lưu động trung bình và chỉ tiêu sinh lời trung bình
của các doanh nghiệp dệt may trên thị trường chứng khoán trong giai đoạn từ năm
2010 đến năm 2018 ...................................................................................................62
Bảng 4. 2: Thống kê mô tả các biến..........................................................................63
Bảng 4. 3: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến..................................................66
Bảng 4. 4: Kết quả hồi quy mô hình theo biến ROA................................................69
Bảng 4. 5: Kết quả hồi quy mô hình theo biến ROE ................................................69
Bảng 4. 6: Kết quả lựa chọn mô hình........................................................................71
Bảng 4. 7: Kết quả hồi quy về ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động đến khả năng
sinh lời theo mô hình tác động ngẫu nhiên (REM)...................................................72
Bảng 4. 8: Kết quả hồi quy về tác động của quản trị vốn lưu động đến khả năng sinh
lời theo phương pháp bình phương tối thiểu tổng quát (GLS) .................................74
x
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 3. 1: Sơ đồ quy trình nghiên cứu ....................................................................37
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 4. 1: Sơ đồ chuỗi dệt may Việt Nam................................................................51
Hình 4. 2: Biến động khả năng sinh lời trung bình của 30 doanh nghiệp dệt may niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2010 – 2018 ..........................55
Hình 4. 3: Biến động thời gian thu tiền bình quân của 30 doanh nghiệp dệt may niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2018 ..56
Hình 4. 4: Biến động thời gian tồn kho bình quân của 30 doanh nghiệp dệt may niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2018 ..57
Hình 4. 5: Biến động số ngày phải trả bình quân của 30 doanh nghiệp dệt may niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2018 ..58
Hình 4. 6: Biến động thời gian luân chuyển tiền bình quân của 30 doanh nghiệp dệt
may niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn từ năm 2010 đến năm
2018...........................................................................................................................60
1
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Với quá trình toàn cầu hóa ngày càng mạnh mẽ, đã mang lại rất nhiều thuận
lợi cho các doanh nghiệp nước ta trong việc tiếp cận và mở rộng thị phần sản xuất
kinh doanh. Tuy nhiên bên cạnh những lợi ích đó, các doanh nghiệp trong nước còn
phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt của các doanh nghiệp của các nền kinh tế khác.
Do vậy, để nâng cao khả năng cạnh tranh các doanh nghiệp nước ta cần phải có hướng
phát triển toàn diện, một trong đó là nâng cao vai trò của việc quản trị tài chính.
Theo nghiên cứu Tác động của quản trị vốn lưu động trong khả năng sinh lời:
Bằng chứng từ các doanh nghiệp dầu khí của Pakistan, của M. Yousaf Raz,
Muhammad Bashi, Khalid Latif, Touqeer Sultan Shah và Mushtaq Ahmed, trong
quản lý và điều hành doanh nghiệp, có 03 vấn đề chính mà một nhà điều hành cần
phải hướng đến: hoạch định kế hoạch nguồn vốn, xây dựng cấu trúc nguồn vốn, và
quản trị vốn lưu động. Trong đó có thể coi việc hoạch định kế hoạch nguồn vốn và
xây dựng cấu trúc nguồn vốn là quá trình điều hành để hướng đến mục tiêu trong dài
hạn của doanh nghiệp, còn việc quản trị vốn lưu động chính là việc mà các nhà điều
hành phải quan tâm trong việc điều hành trong ngắn hạn. Như vậy quản trị và điều
hành vốn lưu động được xem là một trong những vấn đề tài chính quan trọng mà các
nhà quản trị tài chính phải hướng đến.
Với tầm quan trọng rất lớn của quản trị vốn lưu động, trong quá khứ đã có
nhiều nhà nghiên cứu đã tập trung vào phân tích mối quan hệ giữa quản trị vốn lưu
động và khả năng sinh lời như Deloof (2003); Sajid Gul, Muhammad Bilal Khan,
Shafiq Ur Rehman, Muhammad Tauseef Khan, Madiha khan, Wajid Khan (2013);
Rahimah Mohamed Yunos, Farha Abdol Ghapar, Syahrul Ahmar Ahmad và Noraisah
Sungip (2018); A.K. Sharma & Satish Kumar (2011); Abdul Raheman and Mohamed
Nasr (2007)…. Đồng thời ở Việt Nam, cũng đã có nhiều tác giả nghiên cứu về vấn
đề trên như nghiên cứu của sĩ Dương Thị Hồng Vân và Trần Thị Phương Nga về Ảnh