Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ảnh hưởng của bột lá keo giậu và bột lá sắn trong khẩu phần đến năng suất, chất lượng trứng giống của vịt super meat
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LÊ XUÂN ĐẠT
“ẢNH HƢỞNG CỦA BỘT LÁ KEO GIẬU VÀ BỘT LÁ SẮN
TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN NĂNG SUẤT, CHẤT LƢỢNG
TRỨNG GIỐNG CỦA VỊT SUPER MEAT”
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LÊ XUÂN ĐẠT
“ẢNH HƢỞNG CỦA BỘT LÁ KEO GIẬU VÀ BỘT LÁ SẮN
TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN NĂNG SUẤT, CHẤT LƢỢNG
TRỨNG GIỐNG CỦA VỊT SUPER MEAT”
Chuyên ngành: Chăn Nuôi
Mã số: 60.62.01.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phan Đình Thắm
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn
này là từ đề tài do bản thân tôi thực hiện, chƣa từng đƣợc ai công bố dƣới bất kỳ
hình thức nào ở trong và ngoài nƣớc. Các thông tin, tài liệu trích dẫn trong luận
văn này đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Lê Xuân Đạt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, cùng với sự cố gắng của bản thân, tôi đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô giáo, các cơ quan, các cấp lãnh đạo trong
suốt quá trình thực hiện đề tài.
Trƣớc hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với thầy giáo hƣớng dẫn
PGS.TS. Phan Đình Thắm ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong quá trình nghiên
cứu và hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn: các thầy cô giáo khoa chăn nuôi Thú y -
Trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Viện Khoa học sự sống, ban lãnh đạo,
cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu và phát triển Chăn nuôi miền núi -
Viện Chăn nuôi, cùng gia đình bạn bè đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi
trong quá trình hoàn thành luận văn này.
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2015
Tác giả luận văn
Lê Xuân Đạt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT.....................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH....................................................................................... viii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Đặt vấn đề ...............................................................................................................1
2. Mục đích của đề tài .................................................................................................2
3. Ý nghĩa của đề tài....................................................................................................2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................4
1.1. Giới thiệu về cây keo giậu....................................................................................4
1.1.1. Tên gọi ..............................................................................................................4
1.1.2. Nguồn gốc lịch sử .............................................................................................4
1.1.3. Phân loại............................................................................................................5
1.1.4. Đặc tính sinh học của keo giậu .........................................................................5
1.1.5. Năng suất chất xanh...........................................................................................6
1.1.6. Thành phần hóa học của bột lá keo giậu............................................................8
1.2. Giới thiệu về cây sắn..........................................................................................13
1.2.1. Tên gọi ............................................................................................................13
1.2.2. Nguồn gốc lịch sử ...........................................................................................13
1.2.3. Năng suất chất xanh ........................................................................................13
1.2.4. Thành phần hóa học của lá sắn .......................................................................15
1.3. Sắc tố trong thức ăn chăn nuôi...........................................................................19
1.3.1. Nguồn gốc của sắc tố ......................................................................................19
1.3.2. Sắc tố trong thức ăn chăn nuôi........................................................................20
1.3.3. Vai trò của sắc tố đối với gia cầm....................................................................21
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iv
1.4. Kết quả nghiên cứu sử dụng bột lá keo giậu và bột lá sắn trong chăn nuôi.......23
1.4.1. Kết quả nghiên cứu sử dụng bột lá keo giậu...................................................23
1.4.2. Kết quả nghiên cứu sử dụng bột lá sắn ...........................................................26
1.5.Tình hình nghiên cứu về thủy cầm trong và ngoài nƣớc ....................................27
1.5.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc ...................................................................27
1.5.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc....................................................................30
1.6. Giới thiệu vịt Super Meat (vịt C.V. Super M) ...................................................34
1.6.1. Nguồn gốc .......................................................................................................34
1.6.2. Đặc điểm ngoại hình .......................................................................................34
1.6.3. Đặc điểm năng suất .........................................................................................34
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG, ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP........................................................................................35
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu.........................................................................................35
2.2. Địa điểm.............................................................................................................35
2.3. Thời gian ............................................................................................................35
2.4. Nội dung nghiên cứu..........................................................................................35
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................35
2.5.1. Nội dung 1: Xác định ảnh hƣởng của BLKG và BLS đến năng suất trứng .........35
2.5.2. Nội dung 2: Xác định ảnh hƣởng của BLKG và BLS đến một số chi tiêu
lý học và hóa học của trứng .........................................................................38
2.5.3. Nội dung 3: Xác định ảnh hƣởng của BLKG và BLS đến chất lƣợng
trứng giống ..................................................................................................39
2.5.4. Xử lý số liệu ....................................................................................................43
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................44
3.1. Tỷ lệ nuôi sống và khả năng sản xuất trứng của vịt thí nghiệm .........................44
3.1.1. Tỷ lệ nuôi sống ................................................................................................44
3.1.2. Tỷ lệ đẻ của vịt thí nghiệm.............................................................................45
3.1.3. Năng suất, sản lƣợng trứng và tỷ lệ trứng giống của vịt thí nghiệm...............48
3.2. Kết quả nghiên cứu một số chỉ tiêu lý hóa học của trứng..................................50
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
v
3.2.1. Một số chỉ tiêu lý học của trứng ......................................................................50
3.2.2. Thành phần hóa học của trứng.........................................................................51
3.2.3. Hàm lƣợng carotenoid và điểm số quạt của lòng đỏ trứng .............................56
3.3. Kết quả theo dõi một số chỉ tiêu về chất lƣợng trứng ấp....................................59
3.3.1. Tỷ lệ trứng có phôi ..........................................................................................59
3.3.2. Tỷ lệ trứng ấp nở .............................................................................................60
3.3.3. Tỷ lệ vịt con loại I ...........................................................................................61
3.4. Tiêu tốn thức ăn và chi phí thức ăn cho sản xuất trứng và vịt con loại I...........63
3.4.1. Tiêu tốn thức ăn cho sản xuất trứng................................................................63
3.4.2. Chi phí thức ăn cho 10 trứng, 10 trứng giống và 1 vịt con loại I.....................64
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.....................................................................................66
1. Kết luận .................................................................................................................66
2. Đề nghị ..................................................................................................................66
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................67
PHỤ LỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vi
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
BL : Bột lá
BLKG : Bột lá keo giậu
BLS : Bột lá sắn
CPTĂ : Chi phí thức ăn
Cs : Cộng sự
ĐC : Đối chứng
DXKN : Dẫn xuất không chứa nito
FAO : Tổ chức Nông Lƣơng thế giới
G : gam
IFPRI : Viện Nghiên cứu Chính sách lƣơng thực thế giới
Kg : kilogam
KPCS : Khẩu phần cơ sở
ME : Năng lƣợng trao đổi
TB : Trung bình
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TN1 : Thí nghiệm 1
TN2 : Thí nghiệm 2
TTTĂ : Tiêu tốn thức ăn
VCK : Vật chất khô
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Sơ đồ bố trí thí nghiệm........................................................................36
Bảng 2.2: Công thức và giá trị dinh dƣỡng của thức ăn thí nghiệm....................37
Bảng 3.1: Tỷ lệ nuôi sống của vịt qua 10 tuần thí nghiệm (%)...........................44
Bảng 3.2: Tỷ lệ đẻ của vịt ở các tuần thí nghiệm (%) .........................................45
Bảng 3.3: Năng suất và sản lƣợng trứng của vịt thí nghiệm................................48
Bảng 3.4. Một số chỉ tiêu lý học của trứng..........................................................50
Bảng 3.5. Thành phần hóa học của lòng đỏ trứng ...............................................52
Bảng 3.6. Thành phần hóa học của lòng trắng trứng...........................................54
Bảng 3.7. Hàm lƣợng carotenoid và điểm số quạt của lòng đỏ trứng .................56
Bảng 3.8. Tỷ lệ trứng có phôi ở các giai đoạn thí nghiệm (%) ...........................59
Bảng 3.9. Tỷ lệ trứng nở/trứng có phôi ở các giai đoạn thí nghiệm (%)..............60
Bảng 3.10. Tỷ lệ vịt con loại I/số vịt con nở ra ở các giai đoạn thí nghiệm (%)........61
Bảng 3.11. Tiêu tốn thức ăn cho 10 trứng, 10 trứng giống và 1 vịt loại I.............63
Bảng 3.12. Chi phí thức ăn cho 10 trứng, 10 trứng giống và 1 vịt con loại I........65
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ carotenoid tổng số trong thức ăn chăn nuôi .......................... 21
Hình 3.1: Đồ thị tỷ lệ đẻ của vịt ở các tuần thí nghiệm................................... 47
Hình 3.2: Biểu đồ sản lƣợng trứng và trứng giống của các lô thí nghiệm....... 49
Hình 3.3. Đồ thị carotenoid của lòng đỏ trứng theo thời gian thí nghiệm...... 58
Hình 3.4. Biểu đồ tỷ lệ vịt con loại I/trứng ấp của các lô thí nghiệm............. 63
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
1
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, chăn nuôi sạch, an toàn đang trở thành vấn đề cấp
thiết của cả thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Để thực hiện đƣợc mục tiêu
của chăn nuôi sạch, an toàn, ngƣời ta thực hiện đồng bộ nhiều biện pháp nhƣ: con
giống, chuồng trại, phòng, chống dịch bệnh, vệ sinh môi trƣờng và thức ăn dinh
dƣỡng,… hiện nay tình hình ô nhiễm môi trƣờng gia tăng, các sản phẩm động vật và
sản phẩm tổng hợp nhìn chung đều chịu sự ảnh hƣởng của ô nhiễm môi trƣờng, nhất
là việc tồn dƣ kháng sinh, hoocmon, kim loại nặng và kim loại độc. Vì vậy, việc sử
dụng nguyên liệu sạch có nguồn gốc từ tự nhiên để sử dụng trong chăn nuôi là một
trong các giải pháp trong chăn nuôi sạch, an toàn, góp phần cung cấp cho thị trƣờng
những sản phẩm sạch có lợi cho sức khỏe con ngƣời. Trên thế giới việc sử dụng
thức ăn thực vật, đặc biệt là bột lá dùng làm thức ăn cho chăn nuôi khá phổ biến,
việc sản xuất bột lá thực vật đã trở thành một ngành công nghiệp chế biến nhƣ :
Colombia, Thái Lan, Ấn Độ, Philippin... Các loại thực vật thƣờng đƣợc trồng để
sản xuất bột lá: châu Á (Philippin, Ấn Độ: keo giậu); châu Âu: cỏ mục túc và
châu Mỹ (Braxin, Colombia: lá sắn).. Bột cỏ đƣợc chế biến từ các phần non của
cây, vì vậy chúng chứa nhiều chất kích thích sinh trƣởng tự nhiên, sắc tố, protein,
khoáng đa vi lƣợng và các vitamin,…
Việc chế biến bột cỏ trong chăn nuôi còn nhằm những mục đích khác nhƣ: tận
dụng nguồn thức ăn trong mùa nhiều cỏ để sử dụng vào mùa thiếu cỏ, bổ sung
vitamin vào khẩu phần ăn cho động vật, mà thành phần này trong thức ăn hỗn hợp
thƣờng bị thiếu hụt, do quá trình chế biến ở nhiệt độ cao và bảo quản trong thời gian
dài. Đặc biệt, bột lá cây họ đậu còn cung cấp một nguồn protein và sắc tố đáng kể
cho động vật.
Nƣớc ta là một nƣớc thuộc khu vực có khí hậu nhiệt đới rất thuận lợi cho việc
sản xuất nông nghiệp quanh năm với sự phong phú về chủng loại cây trồng để cung
cấp nguồn nguyên liệu tại chỗ cho con ngƣời và vật nuôi.