Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Vai trò của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế tại các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam giai đoạn 2002 - 2011
PREMIUM
Số trang
92
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
724

Vai trò của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế tại các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam giai đoạn 2002 - 2011

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

------------------------

Thái Thanh Thủy

VAI TRÒ CỦA VỐN CON NGƢỜI ĐỐI VỚI TĂNG TRƢỞNG

KINH TẾ TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC VÙNG

KINH TẾ TRONG ĐIỂM PHÍA NAM GIAI ĐOẠN 2002-2011

Chuyên ngành : Kinh tế học

Mã số chuyên ngành : 60 03 01 01

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:

TS. Lê Thị Thanh Loan

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2015

iii

TÓM TẮT

Luận văn đƣợc thực hiện với mục tiêu nghiên cứu vai trò của vốn con ngƣời đối

với tăng trƣởng kinh tế tại các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

giai đoạn 2002-2011. Trong đó, vốn con ngƣời đƣợc đo lƣờng bằng ba thƣớc đo: số năm

đi học bình quân của lực lƣợng lạo động, chi phí giáo dục bình quân của lực lƣợng lao

động và số lao động hiệu quả bình quân; tăng trƣởng kinh tế đƣợc mô tả bởi tốc độ tăng

tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) của các tỉnh, thành phố qua các năm.

Để thực hiện nghiên cứu, luận văn đã sử dụng các nghiên cứu về lý thuyết và

nghiên cứu thực nghiệm trƣớc đây về vai trò và tác động của vốn con ngƣời đến tăng

trƣởng kinh tế.

Nghiên cứu sử dụng các thông tin và số liệu từ Cục thống kê của 8 tỉnh, thành phố

thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam từ năm 2002 đến 2011; bộ dữ liệu khảo sát mức

sống hộ gia đình các năm 2000, 2002, 2004, 2006, 2008 và 2010 với tổng số 80 quan sát

để đƣa vào mô hình phân tích. Thông qua các phân tích thống kê mô tả và mô hình hồi

quy Random Effect (mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hƣởng ngẫu nhiên) với dữ liệu

bảng, nghiên cứu đã tìm thấy bằng chứng vai trò và tác động của vốn con ngƣời đến tăng

trƣởng kinh tế của các tỉnh, thành phố. Trong đó, vốn con ngƣời thể hiện qua 03 thƣớc đo

là số năm đi học bình quân của lực lƣợng lao động, chi phí giáo dục bình quân của lực

lƣợng lao động và số lao động hiệu quả bình quân tác động cùng chiều lên tăng trƣởng

kinh tế. Trong quá trình phân tích, nghiên cứu cũng tìm thấy các bằng chứng cho thấy chi

tiêu công của các tỉnh, ảnh hƣởng của doanh nghiệp nhà nƣớc và sản xuất nông nghiệp có

tác động ngƣợc chiều lên tăng trƣởng kinh tế.

Từ các kết quả phân tích, nghiên cứu đã rút ra các bài học kinh nghiệm cần thiết

để các cơ quan quản lý và những nhà hoạch định chính sách có thể phần nào căn cứ vào

đó hoàn thiện các chính sách, quy định nhằm nâng cao việc sử dụng vốn con ngƣời để

góp phần tăng trƣởng kinh tế bền vững.

iv

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................................ i

LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................. ii

TÓM TẮT......................................................................................................................................iii

MỤC LỤC ..................................................................................................................................... iv

DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ VÀ BẢNG ........................................................................... vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................. viii

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN .......................................................................................................... 1

1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................................. 1

1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu:.......................................................................................... 3

1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: ...................................................................................... 3

1.4. Phƣơng pháp và dữ liệu nghiên cứu: ................................................................................... 3

1.4.1. Phương pháp nghiên cứu:............................................................................................. 3

1.4.2. Dữ liệu nghiên cứu: ...................................................................................................... 4

1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: ................................................................................................ 4

1.6. Kết cấu luận văn: ................................................................................................................. 4

CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................................... 5

2.1. Cơ sở lý luận về vốn con ngƣời........................................................................................... 5

2.1.1. Khái niệm về vốn con người ......................................................................................... 5

2.1.2. Đặc tính của vốn con người.......................................................................................... 6

2.1.3. Tác động của vốn con người............................................................................................. 7

2.1.4. Phân loại vốn con người................................................................................................... 7

2.1.5. Giáo dục đào tạo với việc hình thành và tích luỹ vốn con người ..................................... 8

2.1.6. Định nghĩa tăng trưởng kinh tế và các nhân tố quyết định tới tăng trưởng.......................... 10

2.1.7. Vai trò của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế. ................................................. 11

2.1.8. Đo lường vốn con người. ................................................................................................ 16

2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về vốn con ngƣời và vai trò của vốn con ngƣời đối với tăng

trƣởng kinh tế............................................................................................................................ 20

2.2.1. Các nghiên cứu của thế giới ....................................................................................... 20

2.2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về vai trò của vốn con người ở Việt Nam .................... 23

Tóm tắt chƣơng 2...................................................................................................................... 27

CHƢƠNG 3: CÁC THƢỚC ĐO VỐN CON NGƢỜI, MÔ HÌNH, PHƢƠNG PHÁP VÀ DỮ

LIỆU NGHIÊN CỨU ................................................................................................................... 28

v

3.1. Các thƣớc đo vốn con ngƣời ........................................................................................... 28

3.1.1. Số năm đi học bình quân........................................................................................... 28

3.1.2. Thước đo vốn con người dựa trên chi phí giáo dục: .............................................. 30

3.1.3. Thước đo vốn con người dựa trên thu nhập............................................................ 31

3.2. Mô hình nghiên cứu............................................................................................................ 34

3.2.1. Dữ liệu bảng .............................................................................................................. 34

3.2.2. Xây dựng mô hình hồi quy......................................................................................... 37

3.2.3. Xác định và mô tả các biến số................................................................................... 38

3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu và dữ liệu nghiên cứu ................................................................ 39

Tóm tắt chƣơng 3...................................................................................................................... 41

CHƢƠNG 4: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ GIÁO DỤC TẠI CÁC

TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM......................... 42

4.1. Tổng quan tình hình kinh tế, xã hội và giáo dục tại các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế

trọng điểm phía Nam ................................................................................................................ 42

4.1.1. Tổng quan về diện tích, dân số và lao động ............................................................... 42

4.1.2. Tổng quan về tình hình kinh tế.................................................................................... 44

4.1.3. Tổng quan về tình hình giáo dục, đào tạo .................................................................. 45

Tóm tắt chƣơng 4...................................................................................................................... 48

CHƢƠNG V: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................................................... 49

5.1. Thống kê mô tả: ................................................................................................................. 49

5.1.1. Tổng quan:.................................................................................................................. 49

5.1.2. Vốn con người của các tỉnh, thành phố ...................................................................... 53

5.1.3. Thực trạng kinh tế ở các tỉnh, thành phố.................................................................... 59

5.2. Phân tích ma trận hệ số tƣơng quan.................................................................................. 65

5.3. Kết quả hồi quy.................................................................................................................. 66

Tóm tắt chƣơng 5...................................................................................................................... 73

CHƢƠNG VI. KẾT LUẬN VÀ CÁC KIẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ........................................... 74

6.1. Kết luận .......................................................................................................................... 74

6.2. Các kiến nghị chính sách................................................................................................ 74

6.3. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hƣớng nghiên cứu tiếp theo................................... 79

Tóm tắt chƣơng 6...................................................................................................................... 80

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 81

vi

DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ VÀ BẢNG

Bảng 4.1: Diện tích, dân số trung bình, mật độ dân số và lực lƣợng lao động năm 2011 tại

các tỉnh, thành phố............................................................................................................. 42

Bảng 4.2: Các số liệu về kinh tế năm 2011 của các tỉnh, thành phố ................................. 44

Bảng 4.3: Số trƣờng, giáo viên, học sinh phổ thông và số giáo viên học sinh Cao đẳng,

Đại học năm 2011 tại các tỉnh, thành phố ........................................................................ 45

Hình 4.1: Số năm đi học bình quân của lực lƣợng lao động năm 2002 so với năm 2010..........46

Hình 4.2: Chi phí giáo dục bình quân lao động năm 2002 so với năm 2010................... 47

Bảng 5.1: GDP bình quân lao động của các tỉnh, thành phố qua các năm........................ 48

Bảng 5.2: Thống kê mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu ........................................ 51

Hình 5.1: Số năm đi học bình quân của lực lƣợng lao động năm 2010 ............................ 54

Hình 5.2: Cơ cấu lao động chia theo trình độ giáo dục năm 2011 .................................... 55

Hình 5.3: Chi phí giáo dục bình quân lao động ở các tỉnh, thành phố.............................. 56

Hình 5.4: Chi phí giáo dục ở mỗi cấp học ở các tỉnh, thành năm 2011 ............................ 57

Hình 5.5: Số lao động hiệu quả bình quân năm 2011 ....................................................... 58

Hình 5.6: GDP năm 2011 và tốc độ tăng trƣởng giai đoạn 2002-2011............................. 59

Hình 5.7: GDP bình quân LĐ 2011 và tốc độ tăng trƣởng của GDP bình quân LĐ ........ 60

Hình 5.8: GDP năm 2011 và GDP bình quân lao động 2011 ........................................... 60

Hình 5.9: GDP và chi tiêu ngân sách nhà nƣớc của các tỉnh thành năm 2011.................. 61

vii

Hình 5.10: GDP và tỷ trọng chi tiêu ngân sách nhà nƣớc trong GDP .............................. 62

Hình 5.11: Tốc độ tăng trƣởng của khu vực nhà nƣớc, GDP và giá trị sản xuất công

nghiệp giai đoạn 2002-2011 .............................................................................................. 62

Hình 5.12: GDP và tỷ trọng khu vực nhà nƣớc trong sản lƣợng công nghiệp 2011......... 63

Hình 5.13: Tốc độ tăng trƣởng của GDP và tỷ trọng của khu vực nhà nƣớc trong giá trị

sản xuất công nghiệp, giai đoạn 2002-2011 ...................................................................... 64

Hình 5.14: GDP và tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong GDP năm 2011..................... 65

Bảng 5.3: Ma trận tƣơng quan các biến độc lập................................................................ 66

Bảng 5.4: Kiểm định Hausman cho mô hình ƣớc lƣợng................................................... 67

Bảng 5.5: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình hiệu ứng ngẫu nhiên ............................................ 67

viii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ARG : Vai trò của sản xuất nông nghiệp trong nền kinh tế

CNH : Công nghiệp hóa

DNNN : Doanh nghiệp nhà nƣớc

E : Chi phí giáo dục bình quân của lực lƣợng lao động

EL : Số lao động hiệu quả bình quân

G : Chi tiêu của chính phủ

GDP : Tổng sản phẩm trong nƣớc

H : Mức vốn con ngƣời

HĐH : Hiện đại hóa

K : Vốn

L : Lao động

LĐ : Lao động

NGTK : Niên giám thống kê

R&D : Nghiên cứu và phát triển

S : Số năm đi học bình quân của lực lƣợng lao động

SOE : Ảnh hƣởng của doanh nghiệp nhà nƣớc

TP HCM : Thành phố Hồ Chí Minh

VHLSS : Khảo sát mức sống hộ gia đình Việt Nam

VKTTĐPN : Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

WB : Ngân hàng Thế giới

Y : Sản lƣợng

1

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN

1.1. Lý do chọn đề tài

Vốn con ngƣời có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế vì nó là

một trong các nhân tố đầu vào của quá trình sản xuất, tạo ra sản phẩm. Các mô hình tăng

trƣởng kinh tế hiện đại gần đây đã nhấn mạnh đến vai trò của các loại vốn phi vật chất,

trong đó có vốn con ngƣời. Các nguồn lực khác nhƣ vốn vật chất, vốn tài nguyên thiên

nhiên chỉ tồn tại dƣới dạng tiềm năng và chúng chỉ phát huy tác dụng khi kết hợp với vốn

con ngƣời. Vì vậy, vấn đề về vai trò của vốn con ngƣời và tác động của nó đến tăng

trƣởng kinh tế đã và đang đƣợc các quốc gia trên thế giới đầu tƣ nghiên cứu.

Việt Nam đã trải qua những đổi thay to lớn và đạt đƣợc nhiều thành tựu kinh tế -

xã hội, đƣợc hầu hết các nhà quan sát quốc tế đánh giá cao. Cùng với quá trình chuyển

đổi, tốc độ tăng trƣởng GDP thực tế trong 21 năm qua (1990-2011) đạt bình quân

7,25%/năm và tốc độ tăng trƣởng GDP/ngƣời đạt 5,77%/năm. Tỷ lệ ngƣời dân sống dƣới

ngƣỡng nghèo giảm từ 63,7%/ năm 1993 xuống còn 16.85% /năm 2008 (WB, 2012).

Bên cạnh những thành tựu đáng ghi nhận đó, Việt Nam vẫn đang phải đối mặt với

những thách thức và khó khăn lớn vì theo nhiều chuyên gia kinh tế, những thành tựu trên

đây của Việt Nam có đƣợc là do công cuộc đổi mới đã huy động đƣợc các nguồn lực

trong nƣớc và thu hút đƣợc đầu tƣ nƣớc ngoài cho tăng trƣởng kinh tế và xóa đói giảm

nghèo. Tuy nhiên, khi đất nƣớc bƣớc sang thế kỷ XXI, kỷ nguyên của “các nền kinh tế tri

thức”, thì vai trò của vốn con ngƣời với tăng trƣởng kinh tế đã trở thành mối quan tâm

không chỉ của các nhà nghiên cứu mà cả của các nhà hoạch định chính sách trong việc

giải quyết các vấn đề liên quan tới tăng trƣởng kinh tế ở Việt Nam.

Một số dấu hiệu suy giảm tốc độ tăng trƣởng và năng lực cạnh tranh cũng nhƣ

hiệu quả đầu tƣ của nền kinh tế Việt Nam đã khiến các nhà nghiên cứu và hoạch định

chính sách nhận ra rằng, sau một giai đoạn tăng trƣởng nhanh dựa trên tích lũy vốn vật

chất, Việt Nam nên bắt đầu tìm kiếm những mô hình tăng trƣởng kinh tế khác mà trong

2

đó chú trọng hơn tới sự tích lũy vốn con ngƣời, đặc biệt là tại những vùng kinh tế trọng

điểm của đất nƣớc.

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTTĐPN) bao gồm 8 tỉnh – thành thuộc cả

miền Đông và miền Tây Nam Bộ: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình

Dƣơng, Bình Phƣớc, Tây Ninh, Long An và Tiền Giang. Chiếm gần 15% dân số, hơn 9%

diện tích, tạo ra hơn 37% GDP, gần 40% kim ngạch xuất khẩu cả nƣớc, đóng góp gần

60% ngân sách quốc gia, VKTTĐPN là vùng kinh tế trọng điểm lớn nhất, là trung tâm

công nghiệp, thƣơng mại, tài chính hàng đầu cả nƣớc. GDP tính theo đầu ngƣời của

VKTTĐPN cao gần gấp 2,5 lần mức bình quân cả nƣớc; hơn 2,5 lần so với Vùng đồng

bằng sông Hồng, là vùng có GDP đầu ngƣời cao thứ 2 trong nƣớc. VKTTĐPN còn là

vùng có hạ tầng cơ sở tốt nhất, có tỷ lệ đô thị hóa cao nhất nƣớc (NGTK 2011). Đây là

những chỉ số xác định trình độ và lợi thế phát triển quan trọng bậc nhất của Vùng này so

với cả nƣớc.

Nghiên cứu vai trò của vốn con ngƣời đến tăng trƣởng kinh tế là một vấn đề tƣơng

đối mới ở Việt Nam. Đã có những nghiên cứu về các nhân tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng

kinh tế ở Việt Nam, tuy nhiên nghiên cứu về vai trò và tác động của vốn con ngƣời đến

tăng trƣởng kinh tế ở Việt Nam chƣa có nhiều và lạc hậu về số liệu, đặc biệt là nghiên

cứu trong giai đoạn nền kinh tế bị ảnh hƣởng của cuộc khủng hoảng tài chính thế giới

2008-2010.

Vì những lý do trên, đề tài đƣợc mang tên: “Vai trò của vốn con ngƣời đối với

tăng trƣởng kinh tế tại các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

giai đoạn 2002-2011”.

Mặc dù vốn con ngƣời bao gồm cả giáo dục, sức khỏe, cũng nhƣ nhiều khía cạnh khác

của “vốn xã hội”, nhƣng nghiên cứu này chỉ tập trung vào giáo dục, nhƣ là nhân tố cơ

bản nhất của vốn con ngƣời.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!