Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
Vai trò của chi ngân sách địa phương đối với sự phát triển doanh nghiệp sản xuất tư nhân ở Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn “VAI TRÒ CỦA CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƢƠNG ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TƢ NHÂN Ở
VIỆT NAM” này là bài nghiên cứu của chính tôi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo đƣợc trích dẫn trong luận văn này, tôi cam
đoan toàn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chƣa từng đƣợc công bố hoặc sử
dụng để nhận bằng cấp ở nơi khác.
Không có sản phẩm hoặc nghiên cứu nào của ngƣời khác đƣợc sử dụng trong
luận văn này mà không đƣợc trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chƣa bao giờ đƣợc nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trƣờng
đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
TP. HCM, tháng 9/2015
Kiều Ngọc Tài
Trang ii
LỜI CẢM ƠN
Xin cảm ơn thầy PGS. TS Nguyễn Thuấn đã hƣớng dẫn và góp ý nhiệt tình, các
thầy cô Trƣờng Đại học Mở TP. HCM, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã hỗ trợ giúp
đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
TP. HCM, tháng 9/2015
Kiều Ngọc Tài
Trang iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn này đƣợc thực hiện nhằm làm rõ vai trò của chi ngân sách địa phƣơng
đối với sự phát triển doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân ở Việt Nam.
Trên cơ sở lý thuyết kinh tế học về chi tiêu công, tác giả xây dựng mô hình
nghiên cứu định lƣợng gồm các biến số kinh tế vĩ mô đƣợc đo lƣờng qua số liệu vốn
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp ngoài nhà
nƣớc đang hoạt động trong ngành Công nghiệp & xây dựng qua các cuộc điều tra
doanh nghiệp do Tổng cục Thống kê thực hiện tại 63 tỉnh, thành phố trong cả nƣớc
giai đoạn 2008-2013; số liệu chi ngân sách địa phƣơng, tổng mức hàng hóa bán lẻ trên
địa bàn, vốn doanh nghiệp FDI, vốn sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà
nƣớc đang hoạt động trong nền kinh tế tại các địa phƣơng, tỷ lệ lao động đã qua đào
tạo đang làm việc trong nền kinh tế từ Niên giám Thống kê các tỉnh, thành phố giai
đoạn 2008-2013 do Tổng cục Thống kê cung cấp. Bên cạnh đó, tác giả cũng xây dựng
thêm 2 biến dummy (biến giả) là chính sách kích cầu đầu tƣ và tiêu dùng năm 2009,
chính sách thắt chặt chi tiêu công mà Chính phủ Việt Nam đã và đang thực hiện từ
2011 cho đến nay nhằm kiểm chứng liệu các chính sách này thực sự có tác động đến
độ co giãn vốn đầu tƣ của doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân ở Việt Nam hay không.
Tác giả sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng Fixed Effects Model,
Random Effects Model, Feasible Generalized Least Square (FGLS) để ƣớc lƣợng mô
hình hồi quy với dữ liệu bảng ngắn và cân bằng có 63 tỉnh, thành phố * 6 năm = 378
quan sát.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, tổng chi ngân sách địa phƣơng cũng nhƣ chi ngân
sách địa phƣơng thành phần đều có tác động thúc đẩy sự phát triển doanh nghiệp sản
xuất tƣ nhân ở Việt Nam, tuy nhiên sự tác động của từng thành phần chi lại khác nhau,
chi thƣờng xuyên có tác động tích cực trong khi chi đầu tƣ công lại không có tác động.
Chính sách kích cầu đầu tƣ không có tác động đến sự phát triển doanh nghiệp sản
xuất tƣ nhân ở Việt Nam tại năm đầu tiên thực hiện chính sách nhƣng lại có tác động
tích cực tại năm thứ 2 (độ trễ chính sách =1).
Chính sách thắt chặt chi tiêu công có tác động đến sự phát triển doanh nghiệp sản
xuất tƣ nhân ở Việt Nam tại năm thứ 2 thực hiện chính sách (độ trễ chính sách=1), tuy
nhiên từng thành phần chi ngân sách địa phƣơng lại có tác động khác nhau, chính sách
Trang iv
thắt chặt chi thƣờng xuyên làm giảm quy mô vốn đầu tƣ của doanh nghiệp sản xuất tƣ
nhân trong khi chi đầu tƣ công lại không có tác động.
Các biến tiêu dùng nội địa, vốn đầu tƣ của các doanh nghiệp FDI, trình độ của
lực lƣợng lao động đang làm việc trong nền kinh tế tại các địa phƣơng đều có tác động
thúc đẩy sự phát triển doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân.
Biến vốn doanh nghiệp nhà nƣớc có tác động không rõ ràng, trong mô hình tổng
chi ngân sách địa phƣơng vốn doanh nghiệp nhà nƣớc không có ảnh hƣởng nhƣng
trong mô hình chi ngân sách địa phƣơng thành phần vốn doanh nghiệp nhà nƣớc có tác
động tích cực (+) đối với sự phát triển doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân, kết quả hồi quy
có tác động trái dấu so với kỳ vọng ban đầu của tác giả.
Qua nghiên cứu, tác giả cho rằng để thúc đẩy doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân
trong nƣớc phát triển ngân sách địa phƣơng cần tiết giảm những khoản chi thƣờng
xuyên không cần thiết, chi thƣờng xuyên hƣớng tới chất lƣợng và hiệu quả hơn là quy
mô. Không nhất thiết cắt giảm chi đầu tƣ công một cách cực đoan, trƣớc mắt ƣu tiên
tập trung nguồn lực ngân sách địa phƣơng giải quyết nợ đọng xây dựng cơ bản nhằm
tháo gở khó khăn cho doanh nghiệp, sau đó nâng dần tỷ trọng chi đầu tƣ công đối với
những công trình, dự án hạ tầng nhằm phát huy hiệu ứng tích cực của chi đầu tƣ công
đối với nền kinh tế, qua đó thúc đẩy doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân trong nƣớc phát
triển.
Trang v
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………......................... i
LỜI CẢM ƠN……………………………………………………………………....... ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN...……………………………………………………............ iii
MỤC LỤC………….………………………………………………………………… v
DANH MỤC BẢNG…………………………………………………………………. viii
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ…………..……………………………………….. x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT………………………………………………………… xi
CHƢƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU……………………………………………………… 1
1.1 Đặt vấn đề và lý do nghiên cứu……………………………………………… 1
1.2. Câu hỏi nghiên cứu…………………………………………………………… 2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu…………………………………………………………. 2
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu…………………………………………… 2
1.5. Các Khái niệm….…………………………………………………………….
3
1.5.1. Ngân sách Nhà nước…………………………………………………… 3
1.5.2. Phân cấp quản lý ngân sách……………………………………………. 3
1.5.3. Chi tiêu công (Chi ngân sách nhà nước)……………………………….. 3
1.5.4. Chi Ngân sách địa phương……………………………………………... 4
1.5.5. Chính sách tài khóa……………………………………………………. 5
1.5.6. Doanh nghiệp và sự phát triển doanh nghiệp………………………….. 6
1.6. Ý nghĩa nghiên cứu………………………………………………………….. 7
1.7. Kết cấu luận văn nghiên cứu………………………………………………… 8
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU TRƢỚC………………………... 9
2.1. Cơ sở lý thuyết………………………………………………………………. 9
2.1.1.Vai trò của chi tiêu công đối với nền kinh tế............................................. 9
2.1.2. Mối quan hệ giữa chi tiêu công và đầu tư tư nhân……………………... 14
2.1.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và đầu tư của doanh nghiệp........ 14
2.1.4. Mối quan hệ giữa độ mở thương mại và sự phát triển doanh nghiệp… 14
2.1.5. Mối quan hệ giữa vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và sự phát triển
doanh nghiệp khu vực kinh tế tư nhân…………………………………... 15
2.1.6. Vai trò của doanh nghiệp nhà nước đối với nền kinh tế và mối quan hệ
giữa doanh nghiệp nhà nước và ngân sách nhà nước………………….. 16
Trang vi
2.1.7. Vai trò của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế và sự phát triển
doanh nghiệp…………………………………………………………… 17
2.2. Nghiên cứu trƣớc……………………………………………………………. 18
2.2.1. Nghiên cứu trong nước…………………………………………………. 18
2.2.2. Nghiên cứu nước ngoài………………………………………………….
20
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU & MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU…………... 22
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu…………………………………………………….. 22
3.2. Quy trình nghiên cứu………………………………………………………... 24
3.3. Mô hình nghiên cứu…………………………………………………………. 24
3.3.1. Mô tả và đo lường biến…………………………………………………. 25
3.3.2. Mẫu dữ liệu và xử lý dữ liệu……………………………………………. 30
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ-PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐỊNH TÍNH...
31
4.1. Thực trạng doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân Việt Nam giai đoạn 2008-2013...
31
4.1.1. Sự phát triển của doanh nghiệp khu vực kinh tế tư nhân ở Việt Nam
giai đoạn 2008-2013…………………………………………………….. 32
4.1.2. Sự phát triển doanh nghiệp sản xuất tư nhân…………………………. 37
4.1.3. Sự phân bố Doanh nghiệp sản xuất tư nhân theo vùng, miền……...…... 38
4.1.4. Thực trạng doanh nghiệp sản xuất tư nhân hiện nay………………….. 39
4.2. Thực trạng chi ngân sách địa phƣơng và cơ chế vận dụng chính sách tài
khóa của Việt Nam………………………………………………………….. 41
4.2.1. Một số vấn đề về ngân sách địa phương và cơ cấu chi NSĐP…………. 41
4.2.2. Thực trạng chi ngân sách địa phương giai đoạn 2008-2013…………... 44
4.2.3. Cơ chế vận dụng chính sách tài khóa của Việt Nam…………………… 48
4.3. Những khó khăn của doanh nghiệp khi tiếp cận nguồn vốn NSNN………… 52
4.4. Kết quả chi ngân sách địa phƣơng và sự mở rộng quy mô vốn doanh
nghiệp sản xuất tƣ nhân………………………………………………………
4.4.1. Xu hướng chi ngân sách và vốn doanh nghiệp sản xuất tư nhân……….
53
53
4.4.2. Xu hướng phát triển giữa vốn doanh nghiệp sản xuất tư nhân, vốn
doanh nghiệp FDI và tiêu dùng nội địa………………………………… 55
CHƢƠNG 5: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ - PHÂN TÍCH ĐỊNH LƢỢNG………………….. 57
5.1. Phân tích kết quả hồi quy và suy diễn thống kê……………………………... 64
5.2. Kết luận chƣơng 5…………………………………………………………… 69
Trang vii
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH…………………………. 71
6.1. Chính sách chi tiêu công…………………………………………………….. 72
6.1.1. Thực hiện chi tiêu công tiết kiệm và hiệu quả………………………….. 72
6.1.2. Kỷ luật tài khóa…………………………………………………………. 73
6.2. Chính sách đối với doanh nghiệp……………………………………………. 73
6.3. Hạn chế của đề tài…………………………………………………………… 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………………….. 75
Phụ lục 1 - Thống kê mô tả các biến trong mô hình………………………………… 81
Phụ lục 2: Bảng ma trận tƣơng quan Mô hình 1 – Tổng chi NSĐP………………… 81
Phụ lục 3: Kiểm định đa cộng tuyến Mô hình 1 – Tổng chi NSĐP………………… 81
Phụ lục 4: Lựa chọn phƣơng pháp ƣớc lƣợng FEM-REM Mô hình 1……………… 82
Phụ lục 5: Kiểm định phƣơng sai sai số thay đổi Mô hình 1………………………..
83
Phụ lục 6: Kiểm định tự tƣơng quan mô hình 1……………………………………..
83
Phụ lục 7: Kết quả hồi quy Mô hình 1 theo phƣơng pháp ƣớc lƣợng REM có điều
chỉnh sai số chuẩn………………………………………………………... 84
Phụ lục 8: Bảng ma trận tƣơng quan Mô hình 2, Chi NSĐP thành phần…………… 84
Phụ lục 9: Kiểm định đa cộng tuyến Mô hình 2…………………………………….
85
Phụ lục 10: Lựa chọn phƣơng pháp ƣớc lƣợng FEM-REM Mô hình 2 – Chi NSĐP
thành phần………………………………………………………………
85
Phụ lục 11: Kiểm định phƣơng sai sai số thay đổi Mô hình 2……………………… 87
Phụ lục 12: Kiểm định tự tƣơng quan Mô hình 2…………………………………… 87
Phụ lục 13: Kết quả hồi quy Mô hình 2- Chi NSĐP thành phần…………………….
87
Phụ lục 14: Mô hình 3, Chính sách kích cầu đầu tƣ với Lag=0…………………….
88
Phụ lục 15: Mô hình 3 – Chính sách kích cầu đầu tƣ với Lag=1…………………… 91
Phụ lục 16: Mô hình 4 - Chính sách thắt chặt chi tiêu công với Lag=0……………..
94
Phụ lục 17: Mô hình 4 - Chính sách thắt chặt chi tiêu công với Lag=1……………..
97
Trang viii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Tóm tắt các biến trong mô hình, kỳ vọng dấu và các nghiên cứu trƣớc…. 29
Bảng 3.2: Nguồn dữ liệu……………………………………………………………. 30
Bảng 4.1: Sự phát triển về số lƣợng doanh nghiệp………………………………….. 32
Bảng 4.2: So sánh sự gia tăng và cơ cấu vốn sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp giữa các khu vực kinh tế………………………………………….. 34
Bảng 4.3: Quy mô vốn bình quân của 1 doanh nghiệp thuộc 3 khu vực kinh tế giai
đoạn 2008-2013…………………………………………………………… 36
Bảng 4.4: Phân loại quy mô doanh nghiệp………………………………………….. 37
Bảng 4.5: Quy mô doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân tính theo vốn giai đoạn 2008-
2013……………………………………………………………………….. 37
Bảng 4.6: Số lƣợng doanh nghiệp phân bố theo vùng, miền đến 31/12/2013………. 38
Bảng 4.7: Doanh nghiệp lớn phân bố theo vùng miền……………………………… 39
Bảng 4.8: Chi ngân sách địa phƣơng và vốn doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân giai
đoạn ………………………………………………………………………. 53
Bảng 4.9: Cơ cấu chi đầu tƣ phát triển và chi thƣờng xuyên……………………….. 54
Bảng 4.10: So sánh xu hƣớng phát triển vốn doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân, vốn
doanh nghiệp FDI và tiêu dùng nội địa giai đoạn 2008-2013…………… 55
Bảng 4.11: So sánh xu hƣớng phát triển vốn doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân, vốn
doanh nghiệp FDI và vốn doanh nghiệp nhà nƣớc giai đoạn 2008-2013... 56
Bảng 5.1: Thống kê mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu (Phụ lục 1)………... 57
Bảng 5.2: Mô tả các biến định lƣợng trong mô hình theo giá trị Min, Mean, Max… 57
Bảng 5.3: Bảng ma trận hệ số tƣơng quan Mô hình 1– Mô hình Tổng chi NSĐP
(Phụ lục 2)………………………………………………………………... 58
Bảng 5.4: Kiểm tra đa cộng tuyến Mô hình 1– Mô hình tổng chi NSĐP (Phụ lục 3) 58
Bảng 5.5: Bảng ma trận hệ số tƣơng quan Mô hình 2 – Mô hình chi NSĐP thành
phần (Phụ lục 8)…………………………………………………………. 59
Bảng 5.6: Kiểm tra đa cộng tuyến Mô hình 2 - Mô hình chi NSĐP thành phần
(Phụ lục 9)……………………………………………………………….. 59
Bảng 5.7: Kết quả kiểm định lựa chọn phƣơng pháp ƣớc lƣợng Mô hình 1 và Mô
hình 2…………………………………………………………………….. 59
Trang ix
Bảng 5.8: Kết quả kiểm định lựa chọn phƣơng pháp ƣớc lƣợng Mô hình 3 và Mô
hình 4.......................................................................................................... 61
Bảng 5.9: Kết quả hồi quy các biến độc lập Mô hình 1 và Mô hình 2……………... 63
Bảng 5.10: Kết quả hồi quy các biến độc lập Mô hình 3 – Mô hình chính sách kích
cầu đầu tƣ & tiêu dùng, và Mô hình 4 – Mô hình chính sách thắt chặt chi
tiêu công…………………………………………………………………. 64
Trang x
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
Trang
Hình 2.1: Sự gia tăng mua hàng của Chính phủ trong giao điểm Keynes………….. 11
Hình 2.2: Đƣờng cong Rhan………………………………………………………… 11
Hình 2.3: Chính sách tài khóa trong nền kinh tế đóng……………………………… 12
Hình 2.4: Chính sách tài khóa trong nền kinh tế mở với tỷ giá hối đoái cố định…… 12
Hình 2.5: Mối quan hệ giữa chi tiêu công và đầu tƣ tƣ nhân……………………….. 14
Đồ thị 4.1: Sự phát triển về số lƣợng doanh nghiệp………………………………… 32
Đồ thị 4.2: Cơ cấu số lƣợng doanh nghiệp theo khu vực kinh tế đến 31/12/2013….. 33
Đồ thị 4.3: So sánh sự gia tăng vốn sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
thuộc các khu vực kinh tế giai đoạn 2008-2013………………………….
35
Đồ thị 4.4: Cơ cấu vốn đầu tƣ của doanh nghiệp trong các khu vực kinh tế đến
31/12/2013………………………………………………………………. 35
Đồ thị 4.5: Cơ cấu doanh nghiệp SXTN theo quy mô vốn………………………….
38
Đồ thị 4.6: Xu hƣớng phát triển vốn doanh nghiệp SXTN và chi tiêu công tại
các địa phƣơng.......................................................................................... 53
Đồ thị 4.7: So sánh xu hƣớng phát triển vốn doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân, vốn
doanh nghiệp FDI và tiêu dùng nội địa qua các năm…………………… 55
Đồ thị 4.8: So sánh xu hƣớng phát triển vốn doanh nghiệp sản xuất tƣ nhân, vốn
doanh nghiệp nhà nƣớc vốn doanh nghiệp FDI…………………………. 56
Trang xi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOT: Hợp đồng BOT (Built-Operation-Transfer: Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao).
BT: Hợp đồng BT (Build Transfer: Xây dựng – Chuyển giao)
DNNN: Doanh nghiệp nhà nƣớc
ĐTPT: Đầu tƣ phát triển
HĐND: Hội đồng nhân dân
KBNN: Kho bạc Nhà nƣớc
NSNN: Ngân sách nhà nƣớc
NSTW: Ngân sách trung ƣơng
NSĐP: Ngân sách địa phƣơng
PPP: Hợp đồng đối tác công tƣ PPP (Public Private Partnership)
SXTN: Sản xuất tƣ nhân
TP. HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
XDCB: Xây dựng cơ bản
UBND: Ủy ban nhân dân