Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng mô hình CAPM trong xây dựng danh mục đầu tư cổ phiếu ở thị trường chứng khoán Việt Nam :Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường
PREMIUM
Số trang
108
Kích thước
920.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
938

Ứng dụng mô hình CAPM trong xây dựng danh mục đầu tư cổ phiếu ở thị trường chứng khoán Việt Nam :Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

i

ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAPM TRONG VIỆC XÂY DỰNG DANH MỤC ĐẦU TƢ

CỔ PHIẾU HIỆU QUẢ Ở VIỆT NAM

CHƢƠNG MỞ ĐẦU............................................................................................................1

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU

TƢ CHỨNG KHOÁN VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAPM..............................................3

1.1. Lợi nhuận và rủi ro của cổ phiếu .............................................................................3

1.1.1. Lợi nhuận ...........................................................................................................3

1.1.2. Rủi ro..................................................................................................................3

1.2. Danh mục đầu tƣ......................................................................................................4

1.2.1. Đa dạng hoá........................................................................................................4

1.2.2. Khái niệm danh mục đầu tƣ ...............................................................................5

1.2.3. Rủi ro trong danh mục đầu tƣ ............................................................................7

1.2.4. Sự tƣơng quan giữa các tài sản trong danh mục ..............................................10

1.2.5. Xây dựng danh mục đầu tƣ ..............................................................................14

1.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM (capital asset pricing model).......................28

1.3.1. Mô hình thị trƣờng ...........................................................................................28

1.3.2. Các giả định mô hình CAPM...........................................................................29

1.3.3. Nội dung mô hình – đƣờng thị trƣờng vốn SML.............................................29

CHƢƠNG 2. THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM VÀ THỰC TIỄN ÁP

DỤNG MÔ HÌNH CAPM Ở VIỆT NAM .........................................................................34

2.1. Tổng quan thị trƣờng .............................................................................................34

2.1.1. Một số cột mốc quan trọng của TTCK Việt Nam............................................34

2.1.2. Sơ lƣợc về các tiêu chí cơ bản của thị trƣờng khoảng từ 2000 – 2015............35

2.1.3. Tổng quan thị trƣờng chứng khoán Việt Nam .................................................36

ii

2.2. Thực tiễn áp dụng mô hình CAPM ở Việt Nam và một số quốc gia.....................59

2.2.1. Một số nghiên cứu thực nghiệm mô hình ở Việt Nam.....................................59

2.2.2. Một số nghiên cứu thực nghiệm mô hình ở nƣớc ngoài ..................................62

CHƢƠNG 3. DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG DANH MỤC ĐẦU TƢ HIỆU

QUẢ VỚI CAPM. ..............................................................................................................75

3.1. Dữ liệu nghiên cứu:................................................................................................75

3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................77

3.3. Xây dựng danh mục đầu tƣ hiệu quả: ....................................................................83

3.3.1. Thu thập mẫu: ..................................................................................................84

3.3.2. Mô hình hồi quy và kiểm định mô hình hồi quy..............................................85

3.4. Lựa chọn cổ phiếu để lập danh mục đầu tƣ: ..........................................................91

3.4.1. Dùng hệ số beta với lợi nhuận không âm: .......................................................91

3.4.2. Hệ số bê-ta........................................................................................................92

3.5. Kiểm tra tính hiệu quả của các danh mục đầu tƣ:..................................................93

3.5.1. Danh mục lựa chọn theo hệ số beta với lợi nhuận dƣơng:...............................95

3.5.2. Danh mục lựa chọn theo hệ số beta hồi quy theo ngày, trung vị ngày: ...........97

3.5.3. Danh mục lựa chọn theo hệ số beta hồi quy theo tuần ....................................98

CHƢƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DANH MỤC ĐẦU TƢ. ....................................101

4.1. Xác định các đặc điểm về lợi suất của các chứng khoán trong quá khứ: ............101

4.2. Phân tích mô hình hồi quy: ..................................................................................105

4.2.1. Lấy mẫu theo ngày:........................................................................................105

4.2.2. Lấy mẫu theo trung vị ba ngày:......................................................................108

4.2.3. Lấy mẫu theo tuần:.........................................................................................110

4.2.4. Kết luận: .........................................................................................................112

iii

4.3. Lựa chọn chứng khoán đƣa vào danh mục và tính ma trận hệ số tƣơng quan của

từng căp chứng khoán trong danh mục.......................................................................113

4.4. Xây dựng đƣờng biên hiệu quả Harry-Markowitz: .............................................115

4.5. Tìm danh mục chứng khoán tối ƣu ......................................................................125

4.6. Kết luận:...............................................................................................................129

CHƢƠNG 5. GIẢI PHÁP CHO NHÀ ĐẦU TƢ.............................................................132

5.1. Mô hình CAPM: ..................................................................................................132

5.2. Lựa chọn cổ phiếu:...............................................................................................134

5.2.1. Lợi nhuận kì vọng và rủi ro:...........................................................................134

5.2.2. Chu kỳ kinh tế: ...............................................................................................135

5.2.3. Đa dạnh ngành: ..............................................................................................136

5.2.4. Qui mô danh nghiệp:......................................................................................136

5.2.5. Kì vọng thị trƣờng:.........................................................................................137

5.3. Quản trị danh mục đầu tƣ: ...................................................................................137

5.3.1. Tỷ trọng của các cổ phiếu: .............................................................................138

5.3.2. Đƣờng biên hiệu quả và độ thỏa dụng của danh mục:...................................138

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... a

iv

DANH MỤC CÁC HÌNH

HÌNH 1. 1: RỦI RO HỆ THỐNG VÀ PHI HỆ THỐNG.....................................................7

HÌNH 1. 2: QUAN HỆ GIỮA LỢI NHUẬN VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN DANH MỤC VỚI

MỘT SỐ HỆ SỐ TƢƠNG QUAN.....................................................................................14

HÌNH 1. 3: ĐƢỜNG CONG HỮU DỤNG VỚI U=0.05 ..................................................18

HÌNH 1. 5: DANH MỤC TỐI ƢU.....................................................................................21

HÌNH 1. 6: ĐƢỜNG BIÊN HIỆU QUẢ............................................................................25

HÌNH 1. 7: CHO VAY VÀ ĐI VAY .................................................................................28

HÌNH 1. 8: ĐƢỜNG THỊ TRƢỜNG VỐN (SML)...........................................................30

HÌNH 1. 9: ĐƢỜNG ĐẶC TÍNH CHỨNG KHOÁN (SCL) ............................................32

HÌNH 2. 1: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ ĐẦU NĂM ĐẾN 22/1/2010 ..................................39

HÌNH 2. 2: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 25/1 ĐẾN 06/05/2010 ............................................40

HÌNH 2. 3: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 07/05/2010 ĐẾN 25/08/2010 .................................41

HÌNH 2. 4: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 26/08/2010 ĐẾN CUỐI NĂM ...............................42

HÌNH 2. 5: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 04/01/2011 ĐẾN CUỐI NĂM ...............................43

HÌNH 2. 6: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 25/05 ĐẾN 14/09/2011 .........................................44

HÌNH 2. 7: CHỈ SỐ VN-INDEX Giai đoạn từ đầu năm đến 09/05...................................46

HÌNH 2. 8: CHỈ SỐ VN INDEX GIAI ĐOẠN TỪ 10/05 ĐẾN 28/11/2011 ....................47

HÌNH 2. 9: CHỈ SỐ VN-INDEX GIAI ĐOẠN TỪ 29/11 ĐẾN CUỐI NĂM. .................48

HÌNH 2. 10: CHỈ SỐ VN-NDEX NĂM 2013 ...................................................................49

HÌNH 2. 11: CHỈ SỐ VN-INDEX GIAI ĐOẠN TỪ ĐẦU NĂM ĐẾN GIỮA THÁNG 5.

............................................................................................................................................51

HÌNH 2. 12: CHỈ SỐ VN-INDEX GIAI ĐOẠN TỪ GIỮA THÁNG 5 ĐẾN CUỐI NĂM.

............................................................................................................................................52

HÌNH 2. 13: CHỈ SỐ VN-INDEX 14/05 ĐẾN 03/09........................................................53

HÌNH 2. 14: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ NGÀY 04/09 ĐẾN CUỐI NĂM..........................54

HÌNH 2. 15: CHỈ SỐ VN-INDEX THÁNG 01/2015 ĐẾN 04/03.....................................55

v

HÌNH 2. 16: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 05/03 ĐẾN 18/05 .................................................56

HÌNH 2. 17: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 18/05 ĐẾN 14/07 .................................................56

HÌNH 2. 18: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 15/07 ĐẾN 24/08 .................................................57

HÌNH 2. 19: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 25/08 ĐẾN 03/11 .................................................58

HÌNH 2. 20: CHỈ SỐ VN-INDEX TỪ 04/11- CUỐI NĂM 2015 .....................................59

HÌNH 3. 1: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC LỰA CHỌN THEO LỢI

NHUẬN KÌ VỌNG............................................................................................................96

HÌNH 3. 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC THEO PHƢƠNG PHÁP

CAPM LẤY MẪU THEO NGÀY.....................................................................................98

HÌNH 3. 3: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO DANH MỤC THEO PHƢƠNG PHÁP CAPM

LẤY MẪU THEO TUẦN..................................................................................................99

HÌNH 4. 1: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA CÁC CỔ PHIẾU TRONG VN30............103

HÌNH 4. 2: ĐƢỜNG BIÊN HIỆU QUẢ CỦA MARKOWITZ CỦA DANH MỤC ĐẦU

TƢ.....................................................................................................................................116

HÌNH 4. 3:: ĐƢỜNG BIÊN HIỆU QUẢ CỦA MARKOWITZ CỦA DANH MỤC ĐẦU

TƢ RÀNG BUỘC TỶ TRỌNG.......................................................................................118

HÌNH 4. 4: ĐƢỜNG BIÊN TỐI ƢU CỦA DANH MỤC 1 ............................................123

HÌNH 4. 5: ĐƢỜNG BIÊN TỐI ƢU CỦA DANH MỤC 2 ............................................125

vi

DANH MỤC CÁC BẢNG

BẢNG 2. 1: SƠ LƢỢC VỀ CÁC TIÊU CHÍ CƠ BẢN CỦA THỊ TRƢỜNG KHOẢNG

TỪ NĂM 2000-2015..........................................................................................................35

BẢNG 3. 1: CÁC CỔ PHIẾU TRONG VN30 TÍNH ĐẾN NĂM 2015 ...........................75

BẢNG 3. 2: LỢI NHUẬN CỦA TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VIỆT NAM......................77

BẢNG 3. 3: LỢI NHUẪN VÀ RỦI RO CỦA CÁC CỔ PHIẾU TRONG VN30.............84

BẢNG 3. 4: KẾT QUẢ HỒI QUY CỔ PHIẾU NHÓM VN30 LẤY MẪU THEO NGÀY.

............................................................................................................................................87

BẢNG 3. 5: KẾT QUẢ HỒI QUY CỔ PHIẾU NHÓM VN30 LẤY MẪU THEO

TRUNG VỊ NGÀY.............................................................................................................88

BẢNG 3. 6: KẾT QUẢ HỒI QUY CỔ PHIẾU NHÓM VN30 LẤY MẪU THEO TUẦN.

............................................................................................................................................90

BẢNG 3. 7: DANH MỤC ĐẦU TƢ LỰA CHỌN THEO LỢI NHUẬN DƢƠNG VÀ

BETA..................................................................................................................................91

BẢNG 3. 8: DANH MỤC ĐẦU TƢ LỰA CHỌN THEO PHƢƠNG PHÁP CAPM LẤY

MẪU THEO NGÀY...........................................................................................................92

BẢNG 3. 9: DANH MỤC ĐẦU TƢ LỰA CHỌN THEO PHƢƠNG PHÁP CAPM LẤY

MẪU THEO TUẦN. ..........................................................................................................92

BẢNG 3. 10: : HỆ SỐ TƢƠNG QUAN CỦA CÁC CỔ PHIẾU TRONG DANH MỤC

LỰA CHỌN THEO LỢI NHUẬN VÀ BETA. .................................................................95

BẢNG 3. 11: : LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC LỰA CHỌN THEO

BETA VÀ LỢI NHUẬN....................................................................................................96

BẢNG 4. 1: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA CÁC CỔ PHIẾU TRONG VN30...........101

BẢNG 4. 2: MÔ HÌNH CAPM VỚI LỢI NHUẬN PHI RỦI RO...................................103

BẢNG 4. 5: HỆ SỐ TƯƠNG QUAN CỦA CÁC CỔ PHIẾU...........................................113

BẢNG 4. 6: DANH MỤC ĐẦU TƢ 2.............................................................................114

vii

BẢNG 4. 7: HỆ SỐ TƢƠNG QUAN CỦA DANH MỤC 2 ...........................................114

BẢNG 4. 8: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƢ..........................115

BẢNG 4. 9: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC DẦU TƢ RÀNG BUỘC TỶ

TRỌNG ............................................................................................................................118

BẢNG 4. 10: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC DẦU TƢ RÀNG BUỘC

TỶ TRỌNG 5%<i<20%...................................................................................................119

BẢNG 4. 11: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC DẦU TƢ RÀNG BUỘC

TỶ TRỌNG 10%<i<15%.................................................................................................119

BẢNG 4. 12: DANH MỤC ĐẦU TƢ TRONG THỰC NGHIỆM..................................120

BẢNG 4. 13: DANH MỤC ĐẦU TƢ KHẢO SÁT 1......................................................123

BẢNG 4. 14: DANH MỤC ĐẦU TƢ KHẢO SÁT 2......................................................124

BẢNG 4. 15: ĐỘ THỎA DỤNG CỦA DANH MỤC ĐẦU TƢ 1..................................125

BẢNG 4. 16: HIỆU QUẢ CỦA DANH MỤC 1 .............................................................126

BẢNG 4. 17: ĐỘ THỎA DỤNG CỦA DANH MỤC ĐẦU TƢ 2..................................128

BẢNG 4. 18: HIỆU QUẢ CỦA DANH MỤC 2 .............................................................128

1

CHƢƠNG MỞ ĐẦU

 Tính cấp thiết đề tài

Trong thực tiễn: ứng dụng mô hình giúp \ nhà đầu tƣ xây dựng danh mục đầu tƣ chứng

khoán đạt đƣợc sức sinh lợi kì vọng với độ rủi ro thấp nhất. Từ các kết quả đạt đƣợc sẽ

trở lại làm cơ sở lý luận cho những nghiên cứu chuyên sâu hơn về đầu tƣ chứng khoán

nói riêng và đầu tƣ tài chính nói chung.

Đặc biệt, lý thuyết CAPM đƣợc xem là một trong những lý thuyết chủ đạo trong quá trình

đào tạo sinh viên tài chính ngân hàng nói riêng và sinh viên kinh tế nói chung. Nhƣng

trong những năm qua, các nghiên cứu đề tài CAPM còn rất hạn chế, nhiều mặt chƣa

thống nhất. Do vậy, đề tài đƣợc thực hiện để phát huy tính thực tiễn của mô hình này

cũng nhƣ xây dựng một phƣơng pháp đầu tƣ mang tính khoa học và hiệu quả.

 Mục tiêu nghiên cứu

Xây dựng một danh mục đầu tƣ có hiệu quả: tối đa hóa suất sinh lợi với mức rủi ro sẵn có

hoặc tối thiểu hóa rủi ro với suất sinh lợi cho trƣớc

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

 Đối tƣợng nghiên cứu: những cổ phiếu trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam

 Phạm vi nghiên cứu: các cổ phiếu trong nhóm vn30:

Lấy mẫu: thu thập số liệu về giá chứng khoán của VN30 và VNINDEX từ 1/1/2006 đến

31/12/2014

 Phƣơng pháp nghiên cứu

a. Hệ số bê ta:

Sử dụng phần mềm SPSS ver 22 với tần suất lấy mẫu theo ngày, tuần từ năm

2006 đến 2014

Chạy hồi quy để tính bê ta từ đó làm cơ sở để chọn cổ phiếu

2

Cách chọn để tối đa hóa lợi nhuận cổ phiếu có rủi ro càng lớn lợi nhuận càng

nhiều=> cổ phiếu có bê ta cao nhất (chọn ra 8 cổ phiếu)

Đối với mẫu theo tuần ta sẽ kiểm định hiệu ứng giá đầu tuần và giá cuối tuần

có ảnh hƣởng đến giá cổ phiếu hay không

b. Xây dựng danh mục đầu tƣ

Sau khi đã chọn cổ phiếu, chúng ta đi tìm tỷ lệ các cổ phiếu trong danh mục để

đạt tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi ro theo

Chọn lợi nhuận cố định

Tìm tỉ trọng cổ phiếu để độ lệch chuẩn danh mục nhỏ nhất: dùng công cụ

Solver trong Excel

c. Đánh giá hiệu quả

Tính lợi nhuận của danh mục đƣợc tạo ra trong giai đoạn tháng 1-6/2015

Đánh giá hiệu quả theo phƣơng pháp của William Sharpe

3

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DANH

MỤC ĐẦU TƢ CHỨNG KHOÁN VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAPM

1.1. Lợi nhuận và rủi ro của cổ phiếu

1.1.1. Lợi nhuận

Theo Nguyễn Minh Kiều (2008) định nghĩa lợi nhuận là thu nhập hay số tiền kiếm đƣợc

từ một khoản đầu tƣ. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm giữa thu nhập và giá trị khoản

đầu tƣ bỏ ra.

Lợi nhuận từ đầu tƣ cổ phiếu có đƣợc từ 2 nguồn: cổ tức của cổ phiếu và giá trị tăng thêm

của giá theo thời gian. Tổng quát nếu gọi R là tỷ suất lợi nhuận, D là cổ tức, là giá tại thời

điểm t, là giá ban đầu của cổ phiếu chúng ta có công thức tính tỷ suất lợi nhuận đầu tƣ cổ

phiếu nhƣ sau:

(1.1)

Về mặt thống kê, lợi nhuận kỳ vọng, ký hiệu là E(R), đƣợc định nghĩa nhƣ sau:

(1.2)

Trong đó là tỉ suất lợi nhuận của cổ phiếu ứng với biến cố i, là xác suất xảy ra lợi nhuận

với biến cố i.

1.1.2. Rủi ro

Định nghĩa về rủi ro

Nguyễn Minh Kiều (2008) cũng định nghĩa rủi ro là một sự không chắc chắn, một biến cố

có khả năng xảy ra và cũng có khả năng không xảy ra. Để đo lƣờng rủi ro ngƣời ta dùng

phân phối xác suất với hai tham số đo lƣờng phổ biến là kỳ vọng và độ lệch chuẩn.

Frank Knight (1921) đã có định nghĩa nổi tiếng về rủi ro dựa trên những diễn giải xác

suất theo khách quan (objective) và theo chủ quan (subjective) của 1 sự việc. Ông phân

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!