Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Tòa Nhà Văn Phòng Địa Điểm Quận Hai Bà Trưng Tp Hà Nội
PREMIUM
Số trang
123
Kích thước
1.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1048

Thiết Kế Tòa Nhà Văn Phòng Địa Điểm Quận Hai Bà Trưng Tp Hà Nội

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LỜI CẢM ƠN

Sau những năm theo học nghành kĩ thuật xây dựng công trình trực thuộc

khoa Cơ Điện Và Công Trình – Trường Đại Học Lâm Nghiệp.Em xin chân thành

cảm ơn ban giám hiệu trường Đại Học Lâm Nghiệp,Ban lãnh đạo khoa Cơ Điện Và

Công Trình,các thây,cô giáo đã trực tiếp cươg như gián tiếp giảng dạy, hướng dẫn

đồ án môn học,bạn bè đã quan tâm chỉ bảo, giúp đỡ em trong những năm học vừa

qua và đặc biệt là sự chỉ bảo tận tình của thầy Th.s: Vũ Minh Ngọc và các thầy,cô

trong bộ môn Kĩ Thuật Xây Dựng Công Trình đã giúp em hoàn thành tốt đồ án tốt

nghiệp KSXD này.

Trong quá trình làm đồ án em đã cố gắng tìm hiểu và học hỏi thêm để hoàn

thành tốt đồ án được giao,nhưng do kiến thức còn hạn chế cộng với kinh nghiệm thi

công cũng như thiết kế ngoài thực tế chưa có,cũng như thời gian có hạn nên đồ án

còn có thể có sai sót nhỏ.Em rất mong được sự chỉ bảo,giúp đỡ của các thầy các cô

để bổ sung vào lượng kiến thức nhỏ bé của mình.

Em xin được gửi tới các thầy,cô giáo với tầm lòng biết ơn nhất.

Sinh viên thực hiện

Lê Xuân Lợi

MỤC LỤC

Trang

LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ 1

MỤC LỤC ..................................................................................................... 2

LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................... 1

CHƯƠNG 1 KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ..................................................... 2

1.1. Giới thiệu về công trình. .......................................................................... 2

1.1.1. Tổng quan. ........................................................................................... 2

1.1.2. Quy mô và đặc điểm công trình. ........................................................... 2

1.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội. ....................................................................... 3

1.2.2. Điều kiện khí hậu thủy văn. .................................................................. 3

1.4. Phân tích chọn giải pháp kiến trúc cho công trình. .................................. 4

1.4.1.Giải pháp mặt bằng tầng1. .................................................................... 4

1.4.2.Giải pháp mặt bằng tầng điển hình. ...................................................... 4

1.4.3.Giải pháp mặt đứng. .............................................................................. 5

1.4.4.Giải pháp thông gió chiếu sáng. ............................................................ 6

1.4.5. Giải pháp cung cấp điện, nước sinh hoạt.............................................. 7

1.4.6. Giải pháp Phòng cháy chữa cháy. ........................................................ 7

CHƯƠNG 2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN ........... 8

2.1. Xây dựng giải pháp kết cấu. .................................................................... 8

2.1.1. Các hệ kết cấu chịu lực cơ bản của nhà nhiều tầng. ............................. 8

2.1.1.1.Các cấu kiện chịu lực cơ bản của nhà. ............................................... 8

2.1.1.2.Các hệ kết cấu chịu lực của nhà nhiều tầng. ....................................... 9

2.1.2. Các hệ hỗn hợp và sơ đồ làm việc của nhà nhiều tầng. ...................... 10

2.1.3. Đánh giá, lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình. ........................ 11

2.1.4. Lựa chọn vật liệu làm kết cấu công trình. ........................................... 11

2.2. Lập mặt bằng kết cấu............................................................................. 11

2.2.1. Lựa chọn kích thước tiết diện cột. ....................................................... 11

2.2.2. Lựa chọn sơ bộ tiết diện vách lõi. ....................................................... 13

2.2.3. Lựa chọn kích thước tiết diện dầm. ..................................................... 13

2.2.4. Lựa chọn chiều dày sàn. ..................................................................... 14

2.2.5. Mặt bằng kết cấu. ............................................................................... 15

2.3. Tính toán tải trọng. ................................................................................ 15

2.3.1. Tĩnh tải. .............................................................................................. 15

2.3.2. Hoạt tải (HT). ..................................................................................... 16

2.3.3. Tải trọng gió (G). ............................................................................... 16

2.4. Tổ hợp tải trọng. .................................................................................... 17

2.5. Lập sơ đồ tính toán. ............................................................................... 17

CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN ...................................... 19

3.1. Cơ sở lý thuyết tính cột bê tông cốt thép. ............................................... 19

3.1.1. Tính toán tiết diện chữ nhật. ............................................................... 20

3.1.2. Đánh giá và xử lý kết quả. .................................................................. 23

3.2. Cơ sở lý thuyết cấu tạo cột bê tông cốt thép........................................... 23

3.2.1. Cốt thép dọc chịu lực. ......................................................................... 23

3.2.2. Cốt thép dọc cấu tạo. .......................................................................... 25

3.2.3. Cốt thép ngang. .................................................................................. 26

3.3. Áp dụng tính toán bố trí cốt thép cấu kiện cột........................................ 27

3.3.1. Bố trí cốt thép dọc cấu kiện cột........................................................... 27

3.3.. Bố trí cốt thép đai cấu kiện cột. ............................................................ 29

3.4. Cơ sở lý thuyết tính dầm bê tông cốt thép. ............................................. 30

3.4.1. Sơ đồ ứng suất. ................................................................................... 30

3.4.2. Các công thức cơ bản. ........................................................................ 30

3.4.3. Điều kiện hạn chế. .............................................................................. 31

3.4.4. Tính toán tiết diện. .............................................................................. 32

3.5. Cơ sở lý thuyết cấu tạo dầm bê tông cốt thép. ........................................ 33

3.6. Áp dụng tính toán bố trí cốt thép cấu kiện dầm...................................... 35

3.6.1. Bố trí cốt thép dọc cấu kiện dầm. ........................................................ 35

3.6.2. Bố trí cốt thép đai cấu kiện dầm. ........................................................ 36

CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN .................................................... 38

4.1. Cơ sở lý thuyết tính sàn bê tông cốt thép. .............................................. 38

4.2. Cơ sở lý thuyết cấu tạo sàn bê tông cốt thép. ......................................... 38

4.3. Áp dụng tính toán bố trí cốt thép cấu kiện sàn. ...................................... 40

CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN NGẦM ..................................... 41

5.1. Điều kiện địa chất công trình ................................................................. 41

5.2. Lập phương án kết cấu ngầm cho công trình ......................................... 43

5.2.1. Đề xuất phương án móng .................................................................... 43

5.4.1. Tính toán số lượng cọc trong đài ........................................................ 50

5.4.2. Xác định kích thước đài móng, giằng móng ........................................ 51

5.4.3. Lập mặt bằng kết cấu móng cho công trình ........................................ 52

5.4.4. Kiểm tra phản lực tác dụng lên đầu cọc ............................................. 52

5.4.5. Kiểm tra đài cọc ................................................................................. 53

Kết luận: ...................................................................................................... 63

5.6 Tính toán thiết kế cốt thép cọc, đài, giằng. ............................................. 63

5.6.1. Cốt thép cọc. ...................................................................................... 63

5.6.2. Cốt thép đài, giằng móng. .................................................................. 64

CHƯƠNG 6 THI CÔNG PHẦN NGẦM ..................................................... 65

6.1.Đặc điểm điều kiện thi công công trình. ................................................. 66

6.1.1. Điều kiện địa chất công trình. ............................................................ 66

6.1.2. Đặc điểm công trình. .......................................................................... 67

6.1.3. Điều kiện thi công. ............................................................................. 67

6.3. Thi công công tác đất ............................................................................ 76

6.3.1. Chọn phương án và tính toán khối lượng đào đất ............................... 76

6.3.2. Biện pháp kỹ thuật .............................................................................. 77

6.3.3. Thi công lấp đất hố móng ................................................................... 78

6.4. Thi công hệ đài, giằng móng ................................................................. 79

6.4.1. Giới thiệu về hệ móng công trình........................................................ 79

6.4.2. Giác đài cọc và phá bê tông đầu cọc .................................................. 79

6.4.2.1. Giác đài cọc .................................................................................... 79

6.4.3. Tính toán khối lượng bê tông móng .................................................... 80

6.4.4. Biện pháp kỹ thuật thi công ................................................................ 80

6.4.5. Công tác ván khuôn móng .................................................................. 81

6.4.6. Công tác cốt thép................................................................................ 82

CHƯƠNG 7 THI CÔNG PHẦN THÂN ...................................................... 86

7.1. Phân tích lập biện pháp thi công phần thân. ........................................... 86

7.1.1. Đặc điểm thi công phần thân công trình. ............................................ 86

7.1.2. Đánh giá, lựa chọn giải pháp thi công phần thân. .............................. 86

7.2. Thi công ván khuôn, cột chống cho tầng điển hình. ............................... 87

7.2.1. Tổ hợp ván khuôn. .............................................................................. 87

7.2.2. Ván khuôn sàn. ................................................................................... 87

7.2.3. Ván khuôn dầm. .................................................................................. 90

7.2.4. Ván khuôn cột. .................................................................................... 92

7.3. Thi công công tác cốt thép.

.................................................................... 96

7.3.1. Gia công cốt thép ............................................................................... 96

7.3.2.Cốt thép cột

......................................................................................... 96

7.3.3.Cốt thép dầm, sàn ................................................................................ 96

7.4. Thi công công tác bê tông, xây trát, hoàn thiện ...................................... 97

7.4.1. Đổ bê tông cột, vách ........................................................................... 97

7.4.2. Đổ bê tông dầm, sàn ........................................................................... 97

7.4.3. Bảo dưỡng bê tông ............................................................................. 98

7.4.4. Công tác xây ....................................................................................... 98

7.4.5. Công tác hệ thống ngầm điện nước .................................................... 99

7.4.6. Công tác trát

...................................................................................... 99

7.4.7.Công tác lát nền .................................................................................. 99

7.4.8. Công tác lắp cửa ................................................................................ 99

7.4.9. Công tác sơn....................................................................................... 99

7.4.10. Các công tác khác ............................................................................ 99

7.5. Chọn máy thi công,công trình.

............................................................... 99

7.5.1. Chọn cần trục. .................................................................................... 99

7.5.2. Chọn vận thăng ................................................................................ 101

7.6. Công tác trắc địa trong thi công phần thân công trình. ......................... 104

7.7. Công tác thi công xây tường hoàn thiện. .............................................. 104

7.7.1. Công tác xây ..................................................................................... 104

7.7.2. Công tác trát, bả. .............................................................................. 104

7.7.5. Công tác quét sơn. ............................................................................ 105

7.7.6. Công tác lắp dựng khuôn cửa. .......................................................... 105

CHƯƠNG 8. BỐ TRÍ TỔNG MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG .................. 106

8.1. Nguyên tắc bố trí tổng mặt bằng .......................................................... 106

8.2. Tính toán diện tích kho bãi .................................................................. 106

8.3. Tính toán diện tích nhà tạm ................................................................. 107

8.3.1. Dân số trên công trường ................................................................... 107

8.3.2. Bố trí nhà tạm trên mặt bằng ............................................................ 107

8.4. Bố trí công trường ............................................................................... 107

CHƯƠNG 9 LẬP DỰ TOÁN THI CÔNG MỘT SÀN ĐIỂN HÌNH ......... 109

9.1. Các cơ sở tính toán dự toán. ................................................................ 109

9.1.1. Phương pháp lập dự toán xây dựng công trình. ................................. 109

9.1.2. Xác định chi phí xây dựng công trình ............................................... 110

9.1.3. Các văn bản căn cứ để lập dự toán công trình ................................. 112

9.2. Áp dụng lập dự toán cho công trình ..................................................... 113

1. Kết luận .................................................................................................. 114

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 115

DANH MỤC HÌNH

Trang

Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình của công trình .......................................... 4

Hình 1.2: Mặt đứng công trình ....................................................................... 5

Hình 2.1: Phân loại hệ kết cấu chịu lực trong nhà nhiều tầng ......................... 9

Hình 2.2: Mặt bằng xác định diện tích chịu tải sơ bộ của cột biên C1 ........... 11

Hình 2.3: Mặt bằng xác định diện tích chịu tải sơ bộ của cột giữa C2 ......... 12

Hình 2.4: Sơ đồ 3D của công trình ............................................................... 20

Hình 3.1: Hố khoan địa chất của nền đất dưới chân công trình ..................... 22

Hình 3.2: Mặt bằng cọc khoan nhồi trong phần mềm Etabs .......................... 26

Hình 3.3: Sơ đồ 3D mặt bằng kết cấu móng của công trình .......................... 26

Hình 3.4: Mô hình kiểm tra điều kiện cột đâm thủng đài PC3 ...................... 28

Hình 3.5: Mô hình kiểm tra chịu cắt trên tiết diện nghiêng ........................... 29

Hình 3.7: Sơ đồ bố trí cốt thép đài 1 cọc....................................................... 31

Hình 3.8: Sơ đồ bố trí cốt thép đài 2 cọc....................................................... 32

Hình 3.9: Sơ đồ bố trí cốt thép đài 3 cọc....................................................... 32

Hình 4.1: Mô hình biểu diễn nội lực trong cột .............................................. 34

Hình 4.2: Cốt thép dọc chịu lực trong cấu kiện cột BTCT ............................ 38

Hình 4.3: Cốt thép dọc cấu tạo và cốt thép đai .............................................. 40

Hình 4.4: Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt đơn ......................................... 43

Hình 4.5: Các dạng tiết diện dầm ................................................................. 46

Hình 4.6: Các loại cốt thép trong dầm .......................................................... 46

Hình 5.1: Sơ đồ bố trí cốt thép trong bản ...................................................... 51

Hình 6.1: Sơ đồ định vị tim cọc khoan nhồi ................................................. 58

Hình 6.2: Sơ đồ hạ ống vách ........................................................................ 59

Hình 6.3: Sơ đồ khoan tạo lỗ thi công cọc khoan nhồi .................................. 60

Hình 6.4: Sơ đồ hạ lồng cốt thép .................................................................. 61

Hình 6.5: Sơ đồ thổi rửa đáy hố khoan ......................................................... 63

Hình 6.6: Sơ đồ đổ bê tông cọc khoan nhồi .................................................. 64

Hình 6.7: Sơ đồ kiểm tra chất lượng cọc bằng phương pháp siêu âm............ 66

Hình 7.1: Tổ hợp ván khuôn đáy sàn ............................................................ 82

Hình 7.2: Sơ đồ tính toán ván sàn ................................................................. 83

DANH MỤC BẢNG

Trang

Bảng 2.1: Bảng lựa chọn kích thước tiết diện của cột ............................................ 12

Bảng 2.2: Bảng lựa chọn kích thước tiết diện dầm tầng điển hình ......................... 13

Bảng 2.3: Bảng lựa chọn kích thước tiết diện sàn .................................................. 14

Bảng 5.1: Các đặc trưng cơ lí của lớp đất dưới công trình ..................................... 21

Bảng 3.2: Kích thước tiết diện của giằng móng (cm) ............................................. 26

Bảng 3.1: Mô hình tính toán cột BTCT tiết diện chữ nhật .................................... 35

Bảng 3.2: Giá trị tỉ số cốt thép tối thiểu ................................................................ 39

Bảng 6.4: Thông số kỹ thuật của máy xúc mã hiệu EO-3322B1 ............................ 70

Bảng 6.5: Thông số kỹ thuật của xe trộn bê tông mã hiệu KAMAZ-5511.............. 78

Bảng 7.1: Thông số ván khuôn thép định hình Hòa Phát ....................................... 81

1

LỜI NÓI ĐẦU

Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước, ngành xây dựng

cơ bản đóng một vai trò hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của mọi

lĩnh vực khoa học và công nghệ, ngành xây dựng cơ bản đã và đang có những bước

tiến đáng kể. Để đáp ứng được các yêu cầu ngày càng cao của xã hội, chúng ta cần

một nguồn nhân lực trẻ là các kỹ sư xây dựng có đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần

cống hiến để tiếp bước các thế hệ đi trước, xây dựng đất nước ngày càng văn minh và

hiện đại hơn.

Sau 5 năm học tập và rèn luyện tại trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam, khóa

luận tốt nghiệp này là một dấu ấn quan trọng đánh dấu việc một sinh viên đã hoàn

thành nhiệm vụ của mình trên ghế giảng đường đại học. Trong phạm vi khóa luận tốt

nghiệp của mình, em đã cố gắng để trình bày toàn bộ các phần việc thiết kế và thi công

công trình: “Tòa Nhà Văn Phòng”. Nội dung của khóa luận gồm các phần:

- Phần 1: Kiến trúc

- Phần 2: Kết cấu

- Phần 3: Thi công

- Phần 4: Lập tổng dự toán

Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại học Lâm Nghiệp và các thầy cô

trong khoa Cơ Điện và Công Trình đã tận tình giảng dạy,truyền đạt những kiến thức

quý giá của mình cho em cũng như các bạn sinh viên khác trong những năm học qua.

Đặc biệt đồ án tốt nghiệp này cũng không thể hoàn thành nếu không có sự tận tình

hướng dẫn của thầy Vũ Minh Ngọc – Trong bộ môn Kĩ thuật xây dựng công trình.Xin

cảm ơn gia đình, thầy cô và bạn bè đã hộ trợ và động viên em trong suốt thời gian qua

để em có thể hoàn thành đồ án này.

Thông qua khóa luận tốt nghiệp, em mong muốn có thể hệ thống hoá lại toàn bộ

kiến thức đã học cũng như đưa giải pháp vật liệu và kết cấu mới vào triển khai cho

công trình. Do khả năng và thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp của em không thể tránh

khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của các thầy cô cũng

như của các bạn sinh viên khác để có thể thiết kế được các công trình hoàn thiện hơn

sau này.

2

CHƯƠNG 1

KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

1.1. Giới thiệu về công trình.

1.1.1. Tổng quan.

Là tòa nhà văn phòng chiến lược trên tuyến đường Minh Khai, không chỉ

chiếm lợi thế về chiến lược giao thông đô thị, tòa nhà văn phòng còn thu hút nhiều

doanh nghiệp bởi giá thuê thấp, thiết kế tòa nhà chuyên nghiệp, cơ sở vật chất và hạ

tầng hiện đại và đồng bộ. Đây sẽ là một trong những địa điểm đặt văn phòng lý

tưởng cho nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tại quận Hai Bà Trưng..

Mặt khác,Xây dựng là một nghành phục vụ cho sự phát triển,chịu ảnh hưởng

nhiều mặt của khu vực hóa và toàn cầu hóa.Trong những năm gần đây nhờ chính

sách đổi mới của đảng và nhà nước các doanh nghiệp,các công ty các tập đoàn xây

dựng đã tìm được các nguồn vốn để đầu tư về chiều sâu, nâng cấp công nghệ do đó

năng suất lao động và chất lượng công trình tăng lên một cách rõ rệt.Các loại công

trình ngày càng phong phú hơn.Nhiều công nghệ thi công và thiết bị máy móc mới

được áp dụng.

Công trình được xây dựng nhằm giải quyết vấn đề về địa điểm làm việc cho

cá nhân, tập thể các doanh nghiệp vừa và nhỏ..vv trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Tòa nhà văn phòng mang kiểu dáng hiện đại, được thiết kế xây dựng theo sự

định hướng phát triển của nền kinh tế, nó sẽ đóng góp một phần vào sự phát triển

chung cho cơ sở hạ tầng, kinh tế và xã hội của thành phố Hà Nội.

1.1.2. Quy mô và đặc điểm công trình.

Tòa nhà được xây dựng với diện tích 800 m2

, nằm trên địa bàn phường Minh

khai, quận Hai Bà Trưng , thành phố Hà Nội. Tòa nhà bao gồm 9 tầng và một tầng

mái tum, chiều cao công trình là 36,05 m. Trong đó, gồm 8 tầng trên dùng làm khu

phòng ở, tầng trệt cùng dùng cho khu dịch vụ, kiốt và tầng trên cùng có 1 tum là

phòng kĩ thuật.

Hình khối kiến trúc được thiết kế theo kiến trúc hiện đại, đơn giản, bao gồm

các hệ kết cấu bê tông cốt thép kết hợp với kính và màu sơn tạo nên sự sang trọng

và quý phái cho tòa nhà.

3

Một văn phòng thường phải được thiết kế theo hướng hiện đại, khoa học và

hợp lý để có thể chứa đựng và phục vụ cho nhiều nhân viên văn phòng để thực hiện

các công việc có tính chất chuyên môn cao như công nghệ thông tin, kinh

doanh, quản trị kinh doanh, ngân hàng, tài chính. Nhất là trong thời đại ngày nay thì

văn phòng thường được đề cập đến như là nơi làm việc của những người lao động

trí óc. Thông thường các văn phòng thường tọa lạc tại các đường phố hoặc trung

tâm đông người qua lại

Địa điểm xây dựng công trình: phường Minh khai, quận Hai Bà Trưng ,

thành phố Hà Nội .

1.2. Điều kiện kinh tế xã hội, khí hậu thủy văn.

1.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội.

Do công trình nằm trong thành phố nên điều kiện thi công có bị hạn chế, nhất

là với công tác bê tông vì xe bê tông, xe chở đất chỉ có thể vào thành phố vào buổi

đêm. Trong thời gian thi công, nếu có nhu cầu đổ bê tông vào buổi sáng, cần làm việc

với cảnh sát giao thông để xin giấy phép.Yêu cầu về công tác an toàn vệ sinh lao

động, bảo vệ môi trường là rất cao. Mặt bằng thi công tương đối chật hẹp, khó khăn

cho việc tập kết phương tiện, máy móc, nguyên vật liệu, bố trí lán trại tạm thời.

1.2.2. Điều kiện khí hậu thủy văn.

Công trình nằm ở Hà Nội, nhiệt độ bình quân trong năm là 0

27 C, chênh lệch

nhiệt độ giữa tháng cao nhất (tháng 6) và tháng thấp nhất (tháng 1) là 0

12 C.

Thời tiết chia làm 2 mùa rõ rệt: Mùa nóng ( từ tháng 4 đến tháng 11), mùa

lạnh (từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau).

Độ ẩm trung bình 75% - 80%.

Hai hướng gió chủ yếu là hướng gió Tây Bắc. Tháng có sức gió mạnh nhất là

tháng 8, tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11, tốc độ gió lớn nhất là 28m/s.

Địa chất công trình thuộc loại đất yếu nên phải chú ý khi lựa chọn phương án

thiết kế móng..

1.3. Các tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế công trình.

- TCVN 2737-1995 – Tải trọng và tác động.

- TCVN 5574-2012 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.

- TCVN 198-1997 – Nhà cao tầng.

- TCVN 375-2006 – Thiết kế công trình chịu động đất.

4

- TCVN 356-2005 – Thiết kế BTCT .

- TCVN 9362-2012 – Thiết kê nền nhà và công trình.

- TCVN 10304-2014 – Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.

1.4. Phân tích chọn giải pháp kiến trúc cho công trình.

1.4.1..Giải pháp mặt bằng tầng 1.

Tầng 1 là tầng kinh doanh dịch vụ phục vụ cho nhu cầu ăn, uống của nhân

viên làm việc trong tòa nhà.Với kiểu dáng kiến trúc mở rộng hơn so với những tầng

trên,nên tạo sự vững chắc và bề thế hơn cho công trình đồng thời cũng tạo ra

khoảng không gian rộng hơn cho việc bố trí các mặt hàng kinh doanh.

1.4.2.Giải pháp mặt bằng tầng điển hình.

Các bố trí phòng làm việc ảnh hưởng rất nhiều bởi các đồ nội thất trong văn

phòng. Trong văn phòng hiện đại ngày nay các đồ nội thất như bàn, tủ tài liệu đều

phải cần được thiết kế ở mức tối giản tạo cảnh giác thông thoáng gọn gàng. Các bàn

làm việc hiện nay đều được thiết kế với chiều dài khoảng 1m2-1m4 tùy theo từng

môi công việc của mỗi công ty. Đồ nội thất văn phòng cũng phải được thiết kế tinh

tế để có thể dấu đi các đoạn dây, cáp liên lạc để tạo nên sự thông thoáng trong văn

phòng, tránh sự rườm rà gây rối cho không gian văn phòng.

Khu lễ tân là bộ mặt của mỗi công ty, nên cần sự đầu tư khá chi tiết với logo, bàn lễ

tân, hệ thống ánh sáng. Thường khu lễ tân và ngay cả trong văn phòng cũng được

thiết kế sử dụng các màu sắc có trong logo công ty, thể hiện sự đồng bộ và nhấn

mạnh lên thương hiệu của công ty.

Hệ thống ánh sáng trong văn phòng cũng được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn ánh

sáng trong văn phòng làm việc. Tận dụng tốt ánh sáng từ môi trường tự nhiên (nếu

có) là một điều quan trọng. Tránh sử dụng ánh sáng trực tiếp, sẽ làm lóa trong quá

trình làm việc của nhân viên.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!