Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Kết Cấu Và Thi Công Nhà Ở Cho Cán Bộ Công Nhân Viên Các Ban Thuộc Tw Đảng
PREMIUM
Số trang
333
Kích thước
7.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1899

Thiết Kế Kết Cấu Và Thi Công Nhà Ở Cho Cán Bộ Công Nhân Viên Các Ban Thuộc Tw Đảng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

KHOA CƠ ĐIỆN & CÔNG TRÌNH

-------------------------

H LU N T T NGHIỆP

ĐỀ TÀI :

THI T T CẤU VÀ THI CÔNG NHÀ Ở CHO C N

CÔNG NHÂN VIÊN C C N THU C TW ĐẢNG

NG NH: K THU T X Y DỰNG C NG TR NH

M S : 5

Gi o vi n hƣớng n : ThS Ph m Qu ng Thiền

: KS V Minh Ngọ

Sinh vi n thự hiện : Nguyễn Xuân Thịnh

Kh họ : 2008 - 2013

Hà Nội 2013

Hà Nội, 2013

LỜI CẢM ƠN

S u 5 năm họ tập và rèn luyện t i trƣờng Đ i Họ Lâm Nghiệp, kh luận

tốt nghiệp này là một ấu ấn qu n trọng đ nh ấu việ một sinh vi n đã hoàn

thành nhiệm vụ ủ mình tr n ghế giảng đƣờng đ i họ Trong thời gi n làm

kh luận ngoài sự ố gắng ủ bản thân òn sự giúp đỡ tận tình ủ thầy ô,

b n bè và gi đình

Trƣớ ti n em xin gửi lời ảm ơn sâu sắ nhất tới thầy gi o Th s Ph m Qu ng Thiền,

KS V Minh Ngọ đã tận tình, tâm huyết hƣớng n em trong suốt qu trình làm

kh luận

Em xin hân thành ảm ơn thầy, ô Kho Cơ Điện – Công Trình Trƣờng

Đ i Họ Lâm Nghiệp đã tận tình giảng y, truyền đ t những kiến thứ quý gi

ho em ng nhƣ b n sinh vi n kh trong suốt những năm họ qu

Qu đây em xin gửi lời ảm ơn tới ThS V Văn Đ t – Xƣởng Thiết Kế Kiến

Trú , Công ty ổ phần tƣ vấn xây ựng VINACONEX- , đã tận tình hỉ n em

trong qu trình làm kh luận ng nhƣ thự tập t i ông ty

Và uối ùng em xin ảm ơn gi đình, b n bè đã hỗ trợ và động vi n trong

suốt thời gi n qu để em thể hoàn thành kh luận ngày hôm n y

Em xin hân thành ảm ơn !

Hà Nội, ngày 5 th ng 6 năm 2 3

Sinh vi n thự hiện

Nguyễn Xuân Thịnh

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Nhà ở luôn là một trong những vấn đề rất bứ xú nhất t i thành phố

lớn Hiện n y nhu ầu về ăn hộ ri ng lẻ, hung ƣ, văn phòng, kh h s n…

đ ng tăng nh nh, trong khi đ quỹ đất ành ho xây ựng ông trình ông

ộng và ơ sở h tầng ngày àng giảm và bị thu hẹp Bởi vậy giải ph p tốt nhất để

giải quyết những nhu ầu đ là xây ựng khu hung ƣ o tầng Rất nhiều

hung ƣ đã đƣợ xây ựng, ự n nhà ở ành ho ngƣời thu nhập thấp,

n bộ ông nhân vi n đã đƣợ khởi ông và đi vào ho t động nhƣ khu hung ƣ

Văn Phú, N m Đô, Linh Đàm, Ciputr , Res o ………

Không nằm ngoài mụ ti u t o điều kiện ăn ở tốt hơn ho n bộ ông

nhân vi n, n n Trung ƣơng Đảng r quyết định ho nâng ấp làm mới l i toàn bộ

khu tập thể Kim Li n đƣợ xây ựng từ những năm đất nƣớ mới hò bình đã

xuống ấp Tr n lô đất B7-B TW Đảng đầu tƣ xây mới hoàn toàn hung ƣ

tầng để giải quyết ho nhu ầu về hỗ ở ủ n bộ ông nhân vi n b n trự

thuộ

Là một sinh vi n ngành Kỹ thuật xây ựng ông trình trƣớ khi r trƣờng

để trở thành kỹ sƣ xây ựng n n em họn nghi n ứu đề tài “Thiết kế kết cấu và

thi công nhà ở cho cán bộ công nhân viên các ban thuộc TW Đảng” .

Mụ đí h để em hoàn thành tốt nghiệp và hiểu rõ hơn về bƣớ thiết kế

kết ấu, thi ông một ông trình n i hung và hung ƣ n i ri ng Để từ đ em ôn

l i kiến thứ đƣợ họ trong nhà trƣờng và tí h l y kinh nghiệm ho bản thân s u

khi r trƣờng

Nội ung ủ kh luận gồm 3 phần:

- Phần : Kiến trú

- Phần 2: Kết ấu

- Phần 3: Thi ông và sơ bộ ự to n gi thành xây ựng

Thông qu kh luận tốt nghiệp, em mong muốn thể hệ thống ho l i

toàn bộ kiến thứ đã họ ng nhƣ họ hỏi th m lý thuyết tính to n kết ấu

và ông nghệ thi ông đ ng đƣợ ứng ụng ho ông trình nhà o tầng ủ

nƣớ t hiện n y

2

PHẦN I

I N TRÚC

3

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC C NG TR NH

1.1. Giới thiệu công trình

1.1.1. Tên công trình.

- Nhà ở n bộ ông nhân vi n b n thuộ Trung Ƣơng Đảng

(Gọi tắt : Nhà ở n bộ Trung Ƣơng Đảng)

1.1.2. Chức năng.

- Nhà ở ông ộng ho n bộ ông nhân vi n và tổ hợp ị h vụ

1.1.3. Chủ đầu tƣ .

- B n Tài Chính Quản Trị Trung Ƣơng

1.1.4. hu vực và địa điểm xây dựng.

- Công trình đƣợ xây ựng tr n khu đất thuộ khu ân ƣ B7-B Tập thể

Kim Liên – Quận Đống Đ – Hà Nội

- Khu đất đƣợ quy ho h và xây ựng thành hung ƣ và tổ hợp ị h vụ Với

vị trí tiếp gi p trụ đƣờng lớn điểm nhìn đẹp và rất thuận lợi về gi o thông,

ông trình s u khi hoàn thành sẽ là một ông trình kiến trú hiện đ i g p phần

làm tăng th m vẻ đẹp ủ thủ đô Hà Nội.

1.1.5. Vị trí .

- Nằm tr n khu đất quy ho h rộng 2 m2

, mặt hính hƣớng về phí Tây

N m, bốn b n đều gi p với đƣờng quy ho h, phí Đông Bắ gi p với nhà ở

Công Ty Nhập Khẩu S h B o, òn l i h i b n Đông Tây đều ải ây để

hống bụi, hống ồn

- Công trình bao gồm tầng, mỗi tầng gồm 8 ăn hộ

- Đị điểm xây ựng ông trình nhìn từ bản đồ thành phố:

Hình 1.1: Vị trí xây dựng công trình .

Đị điểm

xây ựng

4

1.2. Yêu cầu cơ bản của công trình

- Công trình thiết kế o tầng, kiến trú đẹp m ng tính hiện đ i, uy nghi m ,

nhiều điểm nhấn m nh mẽ, g p phần t o ho thủ đô đƣợ vẻ đẹp văn minh

s ng trọng

Đ p ứng phù hợp với y u ầu sử ụng và quy định hung ủ quy ho h

thành phố trong tƣơng l i, không làm ph vỡ kiến trú ủ khu vự

Đảm bảo phụ vụ tốt ho đời sống sinh ho t ủ n bộ ông nhân vi n trong khu

nhà o tầng n i ri ng và toàn bộ khu ân ƣ sống qu nh ông trình xây ựng n i

chung.

Bố trí sắp xếp tầng hợp lý, kho họ tận ụng đƣợ đị điểm ủ ông trình

gần đƣờng gi o thông để làm nơi kinh doanh buôn bán, ị h vụ

Bố trí ăn hộ iện tí h hợp lý phụ vụ đầy đủ y u ầu ho đối tƣợng là

n bộ ông nhân vi n b n thuộ trung ƣơng đảng nhu ầu về nhà ở

C tầng bố trí đầy đủ khu vệ sinh, hệ thống kỹ thuật nhƣ điện nƣớ , hiếu

s ng, ứu hoả n ninh

Bố trí th ng m y, th ng bộ đầy đủ đảm bảo gi o thông thuận tiện và y u ầu

khác.

1.2.1. Yêu cầu thích dụng

- Công trình đƣợ thiết kế phù hợp với nhu ầu sử ụng, phân hi không gi n

phòng linh ho t, hộ gi đình đều khép kín, ngoài r òn bố trí khu vự phụ trợ

hợp lý nhƣ khu vự để xe, ử hàng mu b n vật ụng ần thiết ho hộ

gi đình Tầng làm không gi n gi o ị h hung n n đƣợ bố trí thông tho ng

với nhiều ử kính và hiều o tầng lớn Hệ thống ầu th ng đƣợ bố trí ở vị trí

trung tâm nhà, đảm bảo gi o thông thuận lợi, ễ nhận biết

Tổ hứ hệ thống ử đi, ử sổ và kết ấu b o he hợp lý đảm bảo điều kiện vi

khí hậu nhƣ h nhiệt, thông tho ng, hống ồn

1.2.2. Yêu cầu bền vững

- Là khả năng kết ấu hịu đƣợ tải trọng bản thân, tải trọng khi sử ụng, tải

trọng khi thi ông ông trình, đảm bảo tuổi thọ ủ ông trình đặt r Độ bền này

đƣợ đảm bảo bằng tính năng ơ lý ủ vật liệu, kí h thƣớ tiết iện và sự bố trí

ấu kiện phù hợp với sự làm việ ủ húng, thoả mãn y u ầu kỹ thuật trong

sử ụng hiện t i và lâu ài, thoả mãn y u ầu về phòng h y và thể thi ông

đƣợ trong điều kiện ho phép

5

1.2.3. Yêu cầu kinh tế

- Kết ấu phải gi thành hợp lý, gi thành ủ ông trình đƣợ ấu thành từ

tiền vật liệu, tiền thu hoặ khấu h o m y m thi ông, tiền trả nhân ông Phụ

thuộ vào giải ph p kết ấu, biện ph p kỹ thuật và tổ hứ thi ông o đ ần lự

họn giải ph p kết ấu và biện ph p thi ông hợp lý, phù hợp với đặ điểm ông

trình nhƣng v n đảm bảo tiến độ đặt r

1.2.3. Yêu cầu mỹ quan

- Công trình tuổi thọ lâu ài vì vậy ông trình đƣợ xây ựng ngoài mụ

đí h thoả mãn nhu ầu sử ụng òn phải sứ truyền ảm nghệ thuật, t o ảm

gi nhẹ nhàng, th nh tho t, tr nh gây sự nặng nề, tù túng ảnh hƣởng đến tâm lý

làm việ ủ on ngƣời Giữ bộ phận phải đ t mứ hoàn thiện về nhịp điệu,

hính x về tỷ lệ, màu sắ hất liệu phù hợp với ảnh qu n hung

1.3. Giải pháp kiến trúc

1.3.1. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng

6

Hình 1.2: Mặt bằng tầng điền hình

- Chung ƣ Cho n bộ TW Đảng tầng b o gồm: 9 tầng nổi và tầng

mái.

- Công trình iện tí h 48× 8,4m Chiều ài ông trình 48m, hiều rộng

công trình 18,4m.

- Diện tí h sàn xây ựng 678 m

2

.

- Đƣợ thiết kế gồm: khối với 72 ăn hộ

- B o gồm 2 th ng m y 2 thang bộ, lối đi l i ho ngƣời khuyết tật

- Tầng bố trí làm khu thƣơng m i – ị h vụ

- Lối đi l i, hành l ng trong hung ƣ tho ng m t và thoải m i

- Cốt o độ

0,00m

đƣợ họn t i o độ mặt tr n sàn tầng , ốt o độ đỉnh

công trình ± 38,40 m.

- Không gi n tầng hiều o thông tầng 5, m, đƣợ bố trí làm nơi để xe,

khu vự kinh o nh tổng hợp ành ho n bộ ông nhân vi n trong khu nhà

ng nhƣ trong toàn khu vự , hứ m y ph t điện và m y biến p

- Không gi n tầng 2  9 hiều o thông tầng 3,3m đƣợ bố trí theo ng

ăn hộ

- Không gi n tầng : Bố trí phòng sinh ho t hung, sân hơi ho thiếu nhi

rộng 97m2

.

- Tầng m i hiều o 3,6m đƣợ sử ụng là m i b tông lớp h

nhiệt hống n ng và hống thấm và hệ thống tho t nƣớ mƣ và 2 bể hứ nƣớ

ự trữ ung tí h 3 m3

phụ vụ ho hộ gi đình trong khu nhà ở

1. 3.2. Giải pháp mặt đứng công trình

- Công trình ng hình khối thẳng đứng Chiều o ông trình là 38,4m

- Mặt đứng ông trình hài hò với ảnh qu n xung qu nh

- Công trình sử ụng vật liệu hính là đ Gr nite, sơn nƣớ , l m nhôm, khung

inox trang trí và kính an toàn cách âm h nhiệt t o màu sắ hài hò , t o nhã

7

-0.000

-0.600

+5.100

+8.400

+11.700

+21.600

+15.000

+18.300

+24.900

+31.500

+28.200

+38.400

+34.800

tÇng 1

tÇng 2

tÇng 3

tÇng 4

tÇng 7

tÇng 6

tÇng 5

tÇng 8

tÇng 9

tÇng 10

tÇng ¸p m¸i

Hình 1.3 : Mặt đứng trục 1-9 công trình

8

Hình 1.4: Phối cảnh công trình

1.4. Các giải pháp kỹ thuật khác.

1.4.1. Giải pháp thông gió chiếu sáng

-Thông gi và hiếu s ng đƣợ thiết kế theo ti u huẩn hiếu sáng nhân

t o trong ông trình ân ụng ( TCXD 16 - 986) Do toà nhà đƣợ thiết kế rất

nhiều ử sổ xung qu nh n n nh s ng tự nhi n đƣợ hiếu vào tất ả

phòng Hệ thống thông gi ủ tò nhà đƣợ thiết kế nhân t o bằng hệ thống

điều hoà trung tâm

1.4.2. Giải pháp giao thông

- Gi o thông theo phƣơng đứng: Đƣợ thiết kế gồm th ng m y trong

đ h i th ng m y ùng để trở thiết bị và vận huyển ngƣời Ngoài r òn

2 th ng tho t hiểm bố trí h i b n khu th ng m y để tho t hiểm khi toà nhà xảy

r sự ố Hệ thống th ng m y và th ng bộ tho t hiểm đƣợ bố trí t i trung tâm

ủ toà nhà rất thuận tiện khi i huyển giữ tầng và tho t hiểm khi xảy r

hoả ho n

Gi o thông theo phƣơng ng ng: Đƣợ thiết kế bằng hành l ng trong

khu nhà từ nút gi o thông đứng rất thuận tiện khi đi l i trong tầng

1.4.3. Giải pháp cung cấp điện nƣớc và thông tin

Hệ thống cấp nước: Nƣớ đƣợ lấy từ hệ thống ấp nƣớ ủ thành phố

qu đồng hồ đo lƣu lƣợng vào hệ thống bể ngầm ủ toà nhà S u đ đƣợ

bơm l n m i thông qu hệ thống m y bơm vào bể nƣớ m i Nƣớ đƣợ ung

ấp khu vệ sinh ủ toà nhà qu hệ thống ống n từ m i bằng phƣơng ph p tự

hảy Hệ thống đƣờng ống đƣợ đi ngầm trong sàn, trong tƣờng và hộp kỹ

thuật

Hệ thống thoát nước thông hơi: Hệ thống tho t nƣớ đƣợ thiết kế gồm

h i đƣờng Một đƣờng tho t nƣớ bẩn trự tiếp r hệ thống tho t nƣớ khu

vự , một đƣờng ống tho t phân đƣợ n vào bể tự ho i xử lý s u đ đƣợ

n r hệ thống tho t nƣớ khu vự Hệ thống thông hơi đƣợ đƣ l n m i

vƣợt khỏi m i 7 mm tr ng bị lƣới hắn ôn trùng

Hệ thống cấp điện: Nguồn điện 3 ph đƣợ lấy từ tủ điện khu vự đƣợ

đƣ vào phòng kỹ thuật điện phân phối ho tầng rồi từ đ phân phối ho

phòng Ngoài r toà nhà òn đƣợ tr ng bị một m y ph t điện ự phòng

khi xảy r sự ố mất điện sẽ tự động ấp điện ho khu th ng m y và hành l ng

chung.

Hệ thống thông tin, tín hiệu: Đƣợ thiết kế ngầm trong tƣờng, sử ụng

p đồng trụ bộ hi tin hiệu ho phòng b o gồm: tín hiệu truyền hình,

điện tho i, Internet…

9

1.4.4. Giải pháp phòng cháy chữa cháy

- Hệ thống hữ h y đƣợ bố trí t i sảnh ủ mỗi tầng t i vị trí thuận

tiện th o t ễ àng C vòi hữ h y đƣợ thiết kế một đƣờng ống ấp

nƣớ ri ng độ lập với hệ ấp nƣớ ủ toà nhà và đƣợ tr ng bị một m y

bơm độ lập với m y bơm nƣớ sinh ho t Khi xảy r sự ố h y hệ thống ấp

nƣớ sinh ho t thể hỗ trợ ho hệ thống hữ h y thông qu hệ thống

đƣờng ống hính ủ toà nhà và hệ thống v n p lự

- Ngoài r phí ngoài ông trình òn đƣợ thiết kế h i họng hờ Họng

hờ đƣợ thiết kế nối với hệ thống hữ h y b n trong để ấp nƣớ khi hệ

thống ấp nƣớ b n trong n kiệt hoặ khi m y bơm gặp sự ố không ho t

động đƣợ t thể lấy từ hệ thống b n ngoài ung ấp ho hệ thống hữ

h y ủ toà nhà trong khi hờ đơn vị huy n ụng đến

- Hệ thống hữ h y đƣợ thiết kế theo ti u huẩn ủ ụ phòng h y

hữ h y đối với ông trình o tầng

1.4.5. Chống sét

- Công trình đƣợ sử ụng kim hống sét ở tầng m i và hệ thống n sét

truyền xuống đất

1.4.6. Hệ thống thoát nƣớc mái , nƣớc thải , vận chuyển rác xuống tầng 1

- C ống tho t nƣớ đƣợ bố trí từ tầng m i xuống tầng để tho t nƣớ

mƣ , hệ thống ống tho t nƣớ thải đƣợ bố trí t i tầng và đƣợ nối với nh u

xuống tầng để tho t nƣớ thải sinh ho t

- Ở tầng đều phòng thu gom r , r đƣợ huyển từ những phòng này

đƣợ tập kết l i đƣ xuống gi n r ở ƣới tầng 1, từ đây sẽ bộ phận đƣ

r r khỏi ông trình

1.4.7. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn

- Công trình nằm ở thành phố Hà nội, nhiệt độ bình quân hàng năm là

27C h nh lệ h nhiệt độ giữ th ng o nhất (th ng 4) và th ng thấp nhất (th ng

12) là 12C Thời tiết hàng năm hi làm h i mù rõ rệt là mù mƣ và mù khô

Mù mƣ từ th ng 4 đến th ng , mù khô từ th ng 2 đến th ng 3 năm s u Độ

ẩm trung bình từ 75% đến 8 % H i hƣớng gi hủ yếu là gi Tây -Tây Nam,

Bắ - Đông Bắ Th ng sứ gi m nh nhất là th ng 8, th ng sứ gi yếu

nhất là th ng Tố độ gi lớn nhất là 28m/s

10

PHẦN II

T CẤU

11

Chƣơng 2

PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH

2.1. Phân tích chọn phƣơng án kết cấu cho công trình.

2.1.1. Phân tích các dạng kết cấu khung

a) Hệ kết cấu khung chịu lực

Cấu t o: B o gồm ầm ng ng nối với ột ọ thẳng đứng bằng

nút ứng Khung thể b o gồm ả tƣờng trong và tƣờng ngoài ủ nhà

Ƣu điểm: Việ thiết kế tính to n hệ kết ấu thuần khung đã đƣợ nghi n ứu

nhiều, thi ông nhiều n n đã tí h l y đƣợ lƣợng lớn kinh nghiệm C ông

nghệ, vật liệu l i ễ kiếm, hất lƣợng ông trình vì thế sẽ đƣợ nâng o

Nhƣợ điểm: Chịu tải trọng ng ng kém, tính li n tụ ủ khung ứng phụ

thuộ vào độ bền và độ ứng ủ li n kết nút khi hịu uốn, li n kết này

không đƣợ phép biến ng g Khả năng hịu lự ủ khung phụ thuộ rất

nhiều vào khả năng hịu lự ủ từng ầm và từng ột

T m l i: Hệ kết ấu này thí h hợp ho nhà ƣới 2 tầng với thiết kế

C ông trình đòi hỏi sự linh ho t về ông năng mặt bằng nhƣ kh h s n, tuy

nhi n kết ấu ầm sàn thƣờng ày n n hiều o tầng phải lớn để đảm bảo

hiều o thông thủy

b) Hệ kết cấu khung - lõi.

Cấu t o: Là kết ấu ph t triển th m từ kết ấu khung ƣới ng tổ hợp giữ

kết ấu khung và lõi ứng Lõi ứng làm bằng b tông ốt thép Chúng thể

ng lõi kín hoặ v h hở thƣờng bố trí t i khu vự th ng m y và th ng bộ Hệ

thống khung bố trí ở khu vự òn l i H i hệ thống khung và lõi đƣợ li n kết

với nh u qu hệ thống sàn Trong trƣờng hợp này hệ sàn liền khối ý nghĩ rất

lớn

Ƣu điểm: Thƣờng trong hệ thống kết ấu này hệ thống lõi v h đ ng v i trò

hủ yếu hịu tải trọng ng ng, hệ khung hủ yếu hịu tải trọng đứng Sự phân hi

rõ hứ năng này t o điều kiện để tối ƣu ho ấu kiện, giảm bớt kí h thƣớ

ột ầm, đ p ứng y u ầu kiến trú Tải trọng ng ng ủ ông trình o ả hệ

khung và lõi ùng hịu, thông thƣờng o hình ng và ấu t o n n lõi độ ứng

lớn n n ng trở thành nhân tố hiụ lự ng ng lớn trong ông trình nhà o tầng

12

Trong thự tế hệ kết ấu khung - giằng tỏ r là hệ kết ấu tối ƣu ho nhiều

lo i ông trình o tầng Lo i kết ấu này sử ụng hiệu quả ho ngôi nhà đến

4 tầng Do vậy khả năng thiết kế, thi ông là hắ hắn đảm bảo

c) Hệ kết cấu khung - vách - lõi kết hợp.

Cấu t o: Hệ kết ấu này là sự ph t triển ủ hệ kết ấu khung - lõi, lúc này

tƣờng ủ ông trình thƣờng sử ụng v h ứng

Ƣu điểm: Hệ kết ấu này độ ứng hống uốn và hống xoắn rất lớn đối với

tải trọng gi

Hệ kết cấu này thích hợp với những công trình cao trên 40m, tuy nhiên hệ kết cấu

này đòi hỏi thi công phức t p hơn, tốn nhiều vật liệu, mặt bằng bố trí không linh

ho t.

d) Kết luận.

 Qu phân tí h ƣu nhƣợ điểm ủ những giải ph p đã đƣ r , ăn ứ

vào thiết kế kiến trú , đặ điểm ụ thể ủ ông trình, t sử ụng hệ kết ấu

khung hịu lự với sơ đồ khung giằng Hệ thống khung b o gồm hàng ột

bi n, ột giữ , ầm hính, ầm phụ, hịu tải trọng đứng là hủ yếu, một phần tải

trọng ng ng và tăng độ ổn định ho kết ấu với nút khung là nút ứng Hệ

thống lõi th ng m y hủ yếu sử ụng với mụ đí h phụ vụ gi o thông, hịu phần

lớn tải trọng ng ng và một phần tải trọng đứng t ụng vào ông trình Công

trình thiết kế hiều ài 44,5 m và hiều rộng 6 m, độ ứng theo phƣơng ọ

nhà lớn hơn rất nhiều theo phƣơng ng ng nhà Do đ khi tính to n để đơn giản và

thi n về n toàn t t h một khung theo phƣơng ng ng nhà để tính nhƣ khung

phẳng

2.1.2. Phƣơng án kết cấu sàn

Công trình này bƣớ ột lớn nhất (6 - 4 m) n n đề xuất một số phƣơng n

kết ấu sàn nhƣ s u:

Sàn sƣờn toàn khối

Cấu t o: Hệ kết cấu sàn bao gồm dầm chính, phụ, bản sàn.

Ƣu điểm: Tính to n, ấu t o đơn giản, đƣợ sử ụng phổ biến ở nƣớ t với

ông nghệ thi ông phong phú n n thuận tiện ho việ lự họn ông nghệ thi

công.

Nhƣợ điểm: Với vật liệu b tông ốt thép thông thƣờng, hiều o ầm và độ

võng ủ bản sàn thƣờng rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn, n đến hiều o tầng ủ

13

ông trình lớn n n gây bất lợi ho kết ấu ông trình khi hịu tải trọng ng ng và

không tiết kiệm đƣợ không gi n sử ụng

Tuy nhi n, với vật liệu thép, b tông thép hỗn hợp hoặ sử ụng b tông ốt

thép ứng lự trƣớ thì vấn đề đã đƣợ giải quyết một h tƣơng đối triệt để

Chiều ày sàn ng nhƣ hiều o ầm giảm đ ng kể khi sử ụng phƣơng n

này.

b) Sàn ô cờ

Cấu t o: gồm hệ ầm vuông g với nh u theo h i phƣơng, hi bản sàn thành

cá ô bản k bốn nh nhịp bé, theo y u ầu ấu t o khoảng h giữ ầm

không quá 2m.

Ƣu điểm: Tr nh đƣợ qu nhiều ột b n trong n n tiết kiệm đƣợ không gi n

sử ụng và kiến trú đẹp, thí h hợp với ông trình y u ầu thẩm mỹ o và

không gi n sử ụng lớn nhƣ hội trƣờng, âu l bộ

Nhƣợ điểm: Không tiết kiệm vật liệu, thi ông phứ t p Mặt kh , khi mặt

bằng sàn qu rộng ần phải bố trí th m ầm hính Vì vậy, n ng không

tr nh đƣợ những h n hế o hiều o ầm hính phải o để giảm độ võng

c) Sàn nấm

Cấu t o: gồm bản k trự tiếp l n ột Đầu ột làm m ột để đảm bảo li n

kết hắ hắn và tr nh hiện tƣợng đâm thủng bản sàn

Ƣu điểm: Chiều o kết ấu nhỏ n n giảm đƣợ hiều o ông trình Tiết kiệm

đƣợ không gi n sử ụng

Nhƣợ điểm: Tính to n, ấu t o phứ t p, tốn kém vật liệu Trong một số

trƣờng hợp gây ảnh hƣởng đến giải ph p kiến trú vì bắt buộ phải làm m ột

Thi công khó !

d) ết luận.

Căn ứ và đặ điểm kết ấu và kiến trú ủ ông trình, tr n ơ sở phân tí h sơ

bộ t đi đến kết luận họn phƣơng n sƣờn toàn khối để thiết kế ho ông trình

2.2. Chọn vật liệu cho công trình.

Từ giải ph p vật liệu đã trình bày họn vật liệu b tông ốt thép sử ụng ho

toàn ông trình o hất lƣợng bảo đảm và nhiều kinh nghiệm trong thi ông và

thiết kế

- Theo ti u huẩn TCVN 365-2005.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!