Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tạo việc làm thỏa đáng  cho người lao động  ở  khu công nghiệp Yên  Bình tỉnh Thái Nguyên
PREMIUM
Số trang
123
Kích thước
2.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1766

Tạo việc làm thỏa đáng cho người lao động ở khu công nghiệp Yên Bình tỉnh Thái Nguyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

VI VĂN NGHĨA

TẠO VIỆC LÀM THỎA ĐÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Ở KHU CÔNG NGHIỆP YÊN BÌNH TỈNH THÁI NGUYÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

THÁI NGUYÊN - 2016

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

VI VĂN NGHĨA

TẠO VIỆC LÀM THỎA ĐÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Ở KHU CÔNG NGHIỆP YÊN BÌNH TỈNH THÁI NGUYÊN

Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp

Mã số: 60 62 01 15

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN CHÍ THIỆN

THÁI NGUYÊN - 2016

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả

nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một

học vị nào. Các số liệu và thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ

nguồn gốc.

Bắc Kạn, ngày 02 tháng 10 năm 2016

Tác giả luận văn

Vi Văn Nghĩa

LỜI CẢM ƠN

Để thực hiện và hoàn thành luận văn này, tác giả đã nhận được sự quan

tâm giúp đỡ tận tình nhiều mặt của các tổ chức, cá nhân. Tôi xin trân trọng

cảm ơn sâu sắc tất cả các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong

quá trình học tập, nghiên cứu.

Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Trần Chí Thiện, người đã

tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, chỉ bảo tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và

hoàn thành luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Đại học Thái Nguyên, Ban

Giám hiệu trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Ban chủ nhiệm

Khoa Kinh tế và các thầy cô giáo của nhà trường đã tạo điều kiện cho tôi

được học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.

Tôi xin trân trọng cảm ơn các cơ quan, đơn vị: Chi cục Thống kê thị xã

Phổ Yên, Ban quản lý Các khu Công nghiệp tỉnh Thái Nguyên, Khu Công

nghiệp Yên Bình, các doanh nghiệp, cán bộ quản lý và công nhân lao động tại

khu Công nghiệp Yên Bình ... đã cung cấp thông tin, số liệu điều tra trong quá

trình tôi nghiên cứu luận văn.

Tôi xin trân thành cảm ơn sự giúp đỡ của gia đình, bạn bè, đồng nghiệp

để tôi hoàn thành quá trình học tập, nghiên cứu!

Bắc Kạn, ngày 02 tháng 10 năm 2016

Tác giả luận văn

Vi Văn Nghĩa

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. i

LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................ii

MỤC LỤC.........................................................................................................iii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. vi

DANH MỤC BẢNG ......................................................................................... vii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ....................................................................................viii

MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1

2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 4

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................. 4

4. Đóng góp của đề tài....................................................................................... 5

5. Bố cục của đề tài ........................................................................................... 5

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TẠO VIỆC LÀM

THỎA ĐÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG........................................................ 6

1.1. Các khái niệm cơ bản................................................................................. 6

1.1.1. Khái niệm việc làm ................................................................................. 6

1.1.2. Khái niệm tạo việc làm ........................................................................... 7

1.1.3. Khái niệm Lao động và người lao động.................................................. 8

1.1.4. Khái niệm tạo việc làm thỏa đáng cho người lao động .......................... 9

1.3. Nội dung tạo việc làm thoả đáng cho người lao động ............................. 13

1.3.1. Công tác tuyển dụng.............................................................................. 13

1.3.2. Bố trí và sử dụng lao động .................................................................... 17

1.3.3. Công tác đào tạo và phát triển nhân lực................................................ 21

1.3.4. Công tác tiền lương và các chế độ đãi ngộ ........................................... 24

1.3.5. Đãi ngộ tinh thần................................................................................... 27

1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tạo việc làm thoả đáng cho

người lao động ...................................................................................... 28

1.4.1. Các yếu tố thuộc về môi trường bên trong............................................ 28

1.4.2. Các nhân tố thuộc về môi trường bên ngoài ......................................... 33

1.5. Kinh nghiệm tạo việc làm thỏa đáng cho người lao động tại một số

KCN và bài học rút ra cho KCN Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên............ 37

1.5.1. Kinh nghiệm của KCN Thăng Long II, tỉnh Hưng Yên ....................... 37

1.5.2. Kinh nghiệm của KCN Đình Trám, Bắc Giang.................................... 38

1.5.3. Các bài học kinh nghiệm được rút ra cho KCN Yên Bình ................... 39

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................. 40

2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 40

2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 40

2.2.1. Chọn điểm nghiên cứu .......................................................................... 40

2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin ............................................................ 40

2.2.3. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu ................................................ 42

2.2.4 Phương pháp phân tích số liệu............................................................... 42

2.3 Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .................................................................... 44

2.3.1. Nhóm chỉ tiêu về tuyển dụng ................................................................ 44

2.3.2. Nhóm chỉ tiêu về công tác sử dụng lao động và môi trường làm việc ....... 45

2.3.3. Nhóm chỉ tiêu về công tác đào tạo và bồi dưỡng.................................. 45

2.3.4. Nhóm chỉ tiêu về tiền lương và các chế độ đãi ngộ.............................. 45

2.3.5 Nhóm chỉ tiêu về vị thế của người lao động.......................................... 46

Chương 3: THỰC TRẠNG TẠO VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

TẠI KCN YÊN BÌNH, TỈNH THÁI NGUYÊN............................................... 47

3.1. Khái quát về khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên................... 47

3.1.1. Giới thiệu chung về KCN ..................................................................... 47

3.1.2. Môi trường đầu tư tại KCN................................................................... 49

3.1.3. Hoạt động kinh doanh tại KCN............................................................. 49

3.2. Thực trạng tạo việc làm thỏa đáng cho người lao động tại KCN Yên

Bình, tỉnh Thái Nguyên........................................................................... 50

3.2.1 Thực trạng về lao động tại KCN Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên ............. 50

3.2.2 Thực trạng tạo việc làm thỏa đáng cho người lao động tại KCN

Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên................................................................... 51

3.3 Phân tích các nhân tổ ảnh hưởng đến tạo việc làm thỏa đáng theo

quan điểm của công nhân tại Khu CN Yên Bình.................................. 66

3.3.1 Phân tích đặc điểm đối tượng khảo sát .................................................. 66

3.3.2 Kiểm định độ tin cậy của dữ liệu ........................................................... 69

3.3.3. Phân tích nhân tố khám phá .................................................................. 70

3.3.4 Phân tích hồi quy và tương quan............................................................ 71

3.3.5. Đánh giá của người lao động về các yếu tố .......................................... 75

3.3.6. Kiểm định giả thuyết nghiên cứu.......................................................... 81

3.4. Đánh giá chung ........................................................................................ 82

3.4.1. Ưu điểm................................................................................................. 82

3.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ....................................................................... 83

Chương 4 GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC TẠO VIỆC LÀM THỎA

ĐÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI KCN YÊN BÌNH, THÁI NGUYÊN....... 87

4.1. Quan điểm và định hướng đẩy mạnh công tác tạo việc làm thỏa đáng

cho người lao động tại KCN Yên Bình, Thái Nguyên thời gian tới..... 87

4.1.1. Mục tiêu................................................................................................. 87

4.1.2 Định hướng............................................................................................. 88

4.2 Giải pháp đẩy mạnh công tác tạo việc làm thỏa đáng cho người lao

động tại KCN Yên Bình, Thái Nguyên................................................. 89

4.2.1 Giải pháp hoàn thiện các chính sách nhân sự ........................................ 89

4.2.2. Giải pháp đối với chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp................ 96

4.2.3. Giải pháp đối với văn hóa doanh nghiệp .............................................. 97

4.2.4. Giải pháp đối với điều kiện làm việc .................................................... 98

4.3. Kiến nghị.................................................................................................. 99

KẾT LUẬN.................................................................................................... 100

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 101

PHỤ LỤC ...................................................................................................... 102

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

STT CHỮ VIẾT TẮT NGUYÊN NGHIÃ

1 BQL Ban quản lý

2 CBCNV Cán bộ công nhân viên

3 CSNS Chính sách nhân sự

4 DN Doanh nghiệp

5 FDI Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6 HĐND Hội đồng nhân dân

7 KCN Khu công nghiệp

8 LĐ Lao động

9 NNL Nguồn nhân lực

10 UBND Ủy ban nhân dân

11 NSDLĐ Người sử dụng lao động

12 NLĐ Người lao động

13 BHXH Bảo hiểm xã hội

14 BHYT Bảo hiểm y tế

15 BHLĐ Bảo hộ lao động

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1. Diện tích Khu công nghiệp Yên Bình ............................................ 47

Bảng 3.2 Số lượng lao động tại KCN Yên Bình............................................. 50

Bảng 3.3: Thu nhập trung bình của người lao động phân theo loại hình

doanh nghiệp trong KCN................................................................ 58

Bảng 3.4: Tỷ lệ người lao động được đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất

nghiệp và bảo hiểm y tế năm 2015 ở KCN Yên Bình, Thái Nguyên...... 60

Bảng 3.5 Thông tin đối tượng khảo sát........................................................... 66

Bảng 3.6 Kết quả kiểm định độ tin cậy dữ liệu............................................... 69

Bảng 3.7 Kết quả phân tích nhân tố khám phá ............................................... 70

Bảng 3.8 Kết quả phân tích tương quan.......................................................... 71

Bảng 3.9 Kết quả phân tích hồi quy................................................................ 72

Bảng 3.10 Đánh giá đối với yếu tố mục tiêu, chiến lược................................ 75

Bảng 3.11 Đánh giá đối với yếu tố văn hóa doanh nghiệp............................. 76

Bảng 3.12 Đánh giá đối với yếu tố chính sách nhân sự.................................. 78

Bảng 3.13 Đánh giá đối với yếu tố điều kiện làm việc................................... 79

Bảng 3.14 Đánh giá đối với yếu tố hài lòng với chính sách tạo việc làm

thỏa đáng......................................................................................... 80

Bảng 3.15 Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu...................................... 81

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Quản lý quá trình tuyển dụng nhân lực ......................................... 14

Biểu đồ 3.1: Nhu cầu tuyển dụng lao động tại KCN Yên Bình tỉnh Thái

Nguyên giai đoạn 2013-2015...................................................... 52

Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ lao động được doanh nghiệp đào tạo, bồi dưỡng phân

theo giới tính tại KCN Yên Bình................................................ 57

Biểu đồ 3.3: Cơ cấu nhà ở của người lao động tại KCN Yên Bình................ 62

Biểu đồ 3.4: Các hoạt động của người lao động khi nghỉ ngơi sau giờ làm việc.... 65

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Lao động, việc làm làm luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu của các quốc

gia dân tộc, giải quyết việc làm là một chỉ tiêu hết sức quan trọng, là giải pháp

căn bản để phát triển kinh tế, tạo sự ổn định và công bằng xã hội. Đối với

quốc gia, thất nghiệp, thiếu việc làm là một sự lãng phí tài nguyên sinh lực.

Đối với gia đình và xã hội, thất nghiệp và thiếu việc làm làm phát sinh nhiều

vấn đề xã hội phức tạp, gây ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự phát triển

con người. Nước ta bước vào thế kỷ XXI với nhiều thuận lợi nhưng cũng

không ít khó khăn thách thức, trong đó vấn đề lao động, việc làm là một trong

những thách thức lớn đối với nền kinh tế . Theo dự báo của bộ Lao động￾Thương binh và Xã hội, đến năm 2020 dân số nước ta sẽ đạt mức 95 triệu

người, trong đó người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 67,4% dân số, với

mức tăng bình quân gần một triệu người một năm. Hiện nay nước ta đang

trong thời kỳ cơ cấu “dân số vàng,” đây thực sự là cơ hội để Việt Nam sử

dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào cho tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Xong, mức độ gia tăng tương đối nhanh của lực lượng lao động trong bối

cảnh tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị và tỷ lệ thời gian rảnh rỗi ở nông thôn tương

đối cao như hiện nay thì vấn đề giải quyết việc làm và tạo mở việc làm là một

trong những vấn đề cần quan tâm hàng đầu của các cấp, các ngành và toàn xã

hội nhằm giải quyết tốt những vấn đề khó khăn, bức xúc của xã hội, khai thác

lợi thế về nguồn nhân lực đưa đất nước đi lên theo kịp sự phát triển chung của

khu vực và thế giới.

Trong những năm qua, Đảng và Nhà nước ta đã được ra nhiều giải pháp

tạo việc làm cho người lao động. Sự hình thành và phát triển của các doanh

nghiệp, các khu công nghiệp tạo ra một lượng lớn công ăn việc làm góp phần

giải quyết có hiệu quả công tác xoá đói giảm nghèo, giảm nạn thất nghiệp góp

phần đào tạo đội ngũ công nhân mới, có trình độ kỹ thuật, kỷ luật cao.

2

Tuy nhiên, thực tế vấn đề tạo việc làm cho người lao động còn nhiều bất

cập và hạn chế, nhiều doanh nghiệp chỉ chú trọng tập trung cho sản xuất, chạy

theo lợi nhuận trước mắt, chưa quan tâm đến đời sống vật chất, tinh thần của

người lao động . Việc làm của người lao động chưa thật sự bền vững, các chế

độ về tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế chưa được thực

hiện đầy đủ theo quy định của pháp luật, quyền của người lao động chưa được

phát huy, điều kiện làm việc, sinh hoạt của người lao động còn nhiều khó

khăn, công nhân lao động còn phải làm việc trong môi trường ô nhiễm như:

nóng, bụi, tiếng ồn, độ rung vượt chuẩn cho phép. Có tình trạng một số doanh

nghiệp chỉ sử dụng lao động trong 3 đến 5 năm sau đó sa thải nhằm khai khai

thác triệt để sức trẻ của NLĐ, tránh việc bậc nâng lương thường xuyên cho

NLĐ. Một số khu công nghiệp, khu đông công nhân lao động còn thiếu nhà ở,

thiếu các thiết chế văn hóa, giáo dục phục vụ người lao động và con em họ,

nhu cầu sinh hoạt, giải trí cho người lao động chưa được quan tâm giải quyết.

Các chủ doanh nghiệp chưa dành thời gian để tổ chức các hoạt động xây dựng

đời sống văn hoá tinh thần cho công nhân lao động. Trong khi đó NLĐ

thường xuyên phải làm việc tăng ca, nên không có thời gian để thư giãn, giải

trí qua các phương tiện nghe, nhìn, đọc sách báo… Với mức thu nhập còn

thấp, giá cả hàng hóa dịch vụ tăng nhanh, tiền lương hàng tháng của công

nhân lao động phải dành phần lớn cho chi tiêu cho nhu cầu thiết yếu như

lương thực, thực phẩm, số ít còn lại dành cho chi trả tiền thuê nhà ở, đi lại,

may mặc, phương tiện sinh hoạt cá nhân, nên đời sống người lao động vô

cùng khó khăn, vì vậy đa phần người lao động thiếu điều kiện để thoả mãn

nhu cầu hưởng thụ về văn hoá tinh thần như vui chơi giải trí, nghỉ ngơi, học

tập, giao lưu ... Bên cạnh đó, trình độ tay nghề, năng suất lao động của công

nhân nước ta thấp nhiều công nhân lao động chưa có ý thức gắn bó với doanh

nghiệp, thường xuyên chuyển chỗ làm việc từ công ty này sang công ty khác

khi thấy mức lương cao hơn, làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!