Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Khối : A – B; Năm học: 2012 - 2013 pot
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
Khối : A – B; Năm học: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề 137
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Pb=207
C©u 1 : Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy
hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi
trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của ankan trong hh X là:
A. C3H8 B. C4H10 C. C2H6 D. CH4
C©u 2 : Những chất nào sau đây có thể tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa : C6H5NH2 (1); C6H4OH(CH3)
(2); C6H5NH3Cl(3)
C6H5-NH-CH3 (4); C6H5-O-CH3 (5)
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3,4 C. 1,4 D. 1,3,4,5
C©u 3 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic đơn chức,có số cacbon trong phân tử
chênh nhau một nguyên tử, tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun
nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với
nhau tạo thành 23,4 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai
axit trong hỗn hợp X là :
A. HCOOH; CH3COOH B. C2H5COOH; HCOOH
C. C2H3COOH; C3H5COOH D. CH3COOH; C2H3COOH
C©u 4 : Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời
gian thu được 26,9 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 5,6
gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 6,50g B. 18,25g C. 19,50g D. 19,45g
C©u 5 : Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M, Ba(OH)21M. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 59,1 gam D. 49,25 gam
C©u 6 : Thủy phân 152 gam hh các tripeptit thu được 159,2 gam hh X gồm các aminoaxit chỉ chứa
một nhóm NH2 và một nhóm –COOH . Cho 1/5 hh X tác dụng với dd KOH dư, khối lượng
muối thu được là :
A. 36,4gam B. 182 gam C. 34,48gam D. 34,24 gam
C©u 7 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu:
A. Alanin B. Anilin C. Glixin D. Phenylamoniclor
ua
C©u 8 : Oxi hóa 4,2 gam một anđehit đơn chức A bằng oxi. Sau một thời gian thu được hh B gồm
anđehit dư và axit nặng 5,96 gam. Cho hh B phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3. Khối
lượng Ag thu được là:
A. 21,6 g B. 12,96g C. 36,72 g D. 60,48 g
C©u 9 : Một dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và y mol CaCl2. Để làm kết tủa hoàn toàn ion Ca2+ trong
dung dịch trên, có thể dùng dung dịch NaHCO3, khi đó quan hệ giữa x và y phải là:
A. x y B. x y C. x 2y D. 2y
C©u 10 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom
(dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối
so với H2 là 8. Khối lượng brom đã phản ứng là:
A. 96gam B. 64gam C. 32 gam D. 16 gam
C©u 11 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol đơn chức mạch không phân nhánh R. Cho 7,8 gam