Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sinh lý động vật thủy sản.pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Chương Mở ðầu
I. ðại cương về môn học
1. ðịnh nghĩa:
• Physiology là sinh lý học (physios và
logos)
• Sinh lý học ñại cương
• Sinh lý học cơ quan
Ecophysiology?
Ecology: The scientific study of the
interactions between
organisms and their
environment Haekel (1868)
Physiology: Physiology (in Greek physis
= nature and logos = word) is
the study of the mechanical,
physical, and biochemical
functions of living organisms.
ðịnh nghĩa
• SINH LÍ HỌC: khoa học về hoạt ñộng sống của
cơ thể, của hệ thống các cơ quan, các mô, tế
bào và sự ñiều hoà các chức năng sinh lí của
sinh vật.
• SLH cũng nghiên cứu những quy luật tác ñộng
qua lại của cơ thể sống với môi trường xung
quanh.
• SLH là lĩnh vực quan trọng của sinh học, là cơ
sở lí luận cho y học và các ngành khoa học
khác. Bao gồm SLH chung, SLH chuyên ngành,
SLH so sánh, SLH tiến hoá, SLH sinh thái, SLH
người, SLH ứng dụng, SLH thực vật, SLH ñộng
vật...
ðịnh nghĩa
• SLH liên quan với lĩnh vực khác; SLH sử dụng
kết quả và phương pháp của vật lí học, hoá học,
hoá sinh học, lí sinh học... Ngược lại, những kiến
thức của SLH rất cần cho các lĩnh vực khác, vd.
SLH cung cấp cơ sở khoa học cho những biện
pháp phòng và chữa bệnh, bảo vệ sức khoẻ con
người, là cơ sở cung cấp cho việc chọn giống
cây trồng, vật nuôi... ðến ngày nay, SLH trở
thành ngành mũi nhọn của sinh học.
organ
Organismemolecule
cell
Organism
Ecophysiology is
integrative
Science
Organ
Environment
2. ðối tượng và nhiệm vụ môn học
• ðối tượng: nghiên cứu chức năng cơ
thể cá, tôm và các hoạt ñộng sinh lý
của cá, tôm và mối quan hệ với môi
trường xung quanh
• Qui luật về hoạt ñộng sống của cá và
giáp xác
• ðịnh hướng ñưa chúng theo nhu cầu
phát triển của sản xuất