Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản trị vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp xaayduwngj niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
PREMIUM
Số trang
276
Kích thước
3.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1309

Quản trị vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp xaayduwngj niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

--------------

NGÔ THỊ KIM HÒA

QUẢN TRỊ VỐN KINH DOANH TRONG

CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NIÊM YẾT

TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

--------------

NGÔ THỊ KIM HÒA

QUẢN TRỊ VỐN KINH DOANH TRONG

CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NIÊM YẾT

TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng

Mã số : 62.34.02.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. BÙI VĂN VẦN

2. PGS.TS. ĐOÀN HƯƠNG QUỲNH

HÀ NỘI - 2017

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản Luận án là công trình nghiên

cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án

là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.

TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Ngô Thị Kim Hòa

ii

MỤC LỤC

Trang

Lời cam đoan................................................................................................................ i

Mục lục........................................................................................................................ii

Danh mục các chữ viết tắt trong luận án.................................................................... vi

Danh mục các bảng trong luận án............................................................................. vii

Danh mục các biểu đồ trong luận án.......................................................................... ix

MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1

Chương 1: LÝ LUẬN VỀ VỐN KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ VỐN

KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP........................................................ 15

1.1. Vốn kinh doanh và phân loại vốn kinh doanh trong doanh nghiệp ................... 15

1.1.1. Khái niệm và đặc trưng của vốn kinh doanh.......................................... 15

1.1.2. Phân loại vốn kinh doanh. ...................................................................... 18

1.2. Nguồn vốn kinh doanh và phân loại nguồn vốn kinh doanh ............................. 25

1.2.1. Khái niệm nguồn vốn kinh doanh .......................................................... 25

1.2.2. Phân loại nguồn vốn kinh doanh ............................................................ 26

1.3. Quản trị vốn kinh doanh trong doanh nghiệp .................................................... 29

1.3.1. Khái niệm quản trị vốn kinh doanh ........................................................ 29

1.3.2. Mục tiêu quản trị vốn kinh doanh........................................................... 30

1.3.3. Nội dung quản trị vốn kinh doanh trong doanh nghiệp.......................... 30

1.3.4. Hệ thống chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị VKD trong DN .............. 43

1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị vốn kinh doanh ........................................ 54

1.5. Tác động của quản trị vốn kinh doanh đến khả năng sinh lời của các

doanh nghiệp..................................................................................................... 56

1.6. Kinh nghiệm quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp ở một số nước

trên thế giới và bài học cho các doanh nghiệp Việt Nam................................. 58

1.6.1. Kinh nghiệm quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp ở một

số nước trên thế giới .............................................................................. 58

1.6.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho các doanh nghiệp Việt Nam. ............... 62

Kết luận chương 1 ..................................................................................................... 63

iii

Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VỐN KINH DOANH TRONG

CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG

CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM.............................................................................. 64

2.1. Tổng quan về các DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam ......... 64

2.1.1. Nguồn hình thành và phân loại DNXD niêm yết ................................... 64

2.1.2. Đặc điểm hoạt động SXKD và đặc điểm sản phẩm xây dựng ............... 69

2.1.3. Khái quát kết quả kinh doanh của các DNXD niêm yết trên thị

trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2012-2016............................ 72

2.2. Thực trạng về VKD và quản trị VKD trong các DNXD niêm yết trên

thị trường chứng khoán Việt Nam.................................................................... 82

2.2.1. Thực trạng về VKD và nguồn VKD trong DNXD niêm yết.................. 82

2.2.2. Thực trạng về quản trị VKD trong các DNXD niêm yết ....................... 92

2.2.3. Thực trạng về các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị sử dụng

VKD trong các DNXD niêm yết ......................................................... 139

2.3. Mô hình đánh giá tác động của quản trị VKD tới khả năng sinh lời của

các DNXD niêm yết ....................................................................................... 145

2.3.1. Mục tiêu nghiên cứu định lượng .......................................................... 145

2.3.2. Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................... 146

2.3.3. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 146

2.3.4. Các biến trong mô hình ........................................................................ 146

2.3.5. Các giả thuyết và mô hình nghiên cứu ................................................. 150

2.3.6. Thống kê mô tả các biến trong mô hình............................................... 151

2.3.7. Mối quan hệ tương quan giữa các biến ................................................ 152

2.3.8. Kiểm định Hausman ............................................................................. 153

2.3.9. Kiểm định và khắc phục các khuyết tật của mô hình........................... 154

2.3.10. Phân tích kết quả hồi quy ................................................................... 156

2.4. Đánh giá thực trạng quản trị VKD trong các DNXD niêm yết trên thị

trường chứng khoán Việt Nam....................................................................... 160

2.4.1. Kết quả đạt được................................................................................... 160

2.4.2. Hạn chế ................................................................................................. 163

2.4.3. Nguyên nhân hạn chế ........................................................................... 165

Kết luận chương 2 ................................................................................................... 167

iv

Chương 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊVỐN KINH DOANH

TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NIÊM YẾT TRÊN THỊ

TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ......................................................... 168

3.1. Bối cảnh kinh tế xã hội và định hướng phát triển của ngành xây dựng

trong thời gian tới ........................................................................................... 168

3.1.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế .................................. 168

3.1.2. Định hướng phát triển của ngành xây dựng trong những năm tới ....... 171

3.2. Nguyên tắc cơ bản của việc đề xuất các giải pháp........................................... 173

3.2.1. Việc đề xuất các giải pháp tăng cường quản trị VKD trong các

DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam phải

đảm bảo tuân thủ luật pháp và phù hợp với các chính sách vĩ

mô của nhà nước về quản lý kinh tế. ................................................... 173

3.2.2. Giải pháp tăng cường quản trị VKD trong các DNXD niêm yết

trên thị trường chứng khoán Việt Nam phải đảm bảo phù hợp

với đặc điểm SXKD của ngành và của các DNXD............................. 173

3.2.3. Giải pháp nâng tăng cường quản trị VKD trong các DNXD

niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam phải đảm bảo

tính hiệu quả và khả thi........................................................................ 173

3.3. Giải pháp tăng cường quản trị VKD trong DNXD niêm yết trên thị

trường chứng khoán Việt Nam....................................................................... 174

3.3.1. Chủ động trong việc xác định nhu cầu VLĐ........................................ 174

3.3.2. Nâng cao hiệu quả công tác quản trị vốn bằng tiền.............................. 177

3.3.3. Tổ chức tốt công tác quản trị các khoản phải thu................................. 179

3.3.4. Tăng cường công tác quản trị vốn tồn kho........................................... 181

3.3.5. Thực hiện tốt công tác định mức NVL, giảm thiểu thất thoát,

hao hụt nguyên vật liệu, vật tư trong quá trình thi công các công

trình nhận thầu ..................................................................................... 183

3.3.6. Đổi mới công nghệ, máy móc thiết bị, áp dụng kỹ thuật tiên tiến

và quản lý tốt TSCĐ ............................................................................ 183

v

3.3.7. Áp dụng phương pháp khấu hao TSCĐ hợp lý và quản lý tốt

quỹ khấu hao TSCĐ............................................................................. 185

3.3.8. Thực hiện định kỳ phân tích tình hình tài chính nhằm phát hiện

tình trạng sử dụng vốn kinh doanh kém hiệu quả................................ 186

3.3.9. Phòng ngừa rủi ro trong xây dựng........................................................ 189

3.3.10. Một số giải pháp khác......................................................................... 189

3.4. Điều kiện thực hiện các giải pháp.................................................................... 190

3.4.1. Đối với nhà nước và ngành xây dựng .................................................. 190

3.4.2. Đối với các DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam....... 191

3.4.3. Đối với các cơ sở đào tạo ..................................................................... 191

Kết luận chương 3 ................................................................................................... 192

KẾT LUẬN............................................................................................................ 193

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 194

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................. 195

PHỤ LỤC............................................................................................................... 198

vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN

Từ viết tắt Từ viết đầy đủ

BCTC Báo cáo tài chính

CCDC Công cụ dụng cụ

CTCP Công ty cổ phần

DN Doanh nghiệp

DNXD Doanh nghiệp xây dựng

DTT Doanh thu thuần

HTK Hàng tồn kho

LNST Lợi nhuận sau thuế

NCKH Nghiên cứu khoa học

NN Nhà nước

NVL Nguyên vật liệu

SXKD Sản xuất kinh doanh

TSCĐ Tài sản cố định

TSDH Tài sản dài hạn

TSLĐ Tài sản lưu động

TSNH Tài sản ngắn hạn

TTS Tổng tài sản

VCĐ Vốn cố định

VKD Vốn kinh doanh

VLĐ Vốn lưu động

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN

Số hiệu Nội dung Trang

Bảng 2.1: Phân loại DNXD niêm yết theo quy mô VKD......................................... 67

Bảng 2.2: Phân loại DNXD niêm yết theo tỷ lệ vốn góp của NN ............................ 67

Bảng 2.3: So sánh DTT giữa các nhóm DN phân theo quy mô vốn......................... 75

Bảng 2.4: So sánh EBIT của nhóm DN phân theo quy mô vốn ............................... 76

Bảng 2.5: So sánh NI của các nhóm DN phân theo quy mô vốn.............................. 78

Bảng 2.6: VKD của các DNXD niêm yết ................................................................. 82

Bảng 2.7: VKD của các nhóm DNXD niêm yết phân theo quy mô VKD ............... 83

Bảng 2.8: Tình hình biến động VKD của các nhóm DNXD niêm yết phân

theo quy mô VKD.................................................................................. 84

Bảng 2.9: Hệ số nợ và tỷ trọng nợ ngắn hạn trong tổng nợ phải trả của

DNXD niêm yết..................................................................................... 86

Bảng 2.10: Hệ số nợ và tỷ trọng nợ ngắn hạn trong tổng nợ của các nhóm DNXD

phân theo quy mô VKD ................................................................................. 87

Bảng 2.11: Hệ số nợ và tỷ trong nợ ngắn hạn trong tổng nợ của các nhóm

DNXD phân theo tỷ lệ vốn góp của Nhà nước............................................. 88

Bảng 2.12: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay của các DNXD phân theo quy

mô VKD.......................................................................................................... 89

Bảng 2.13: Hệ số khả năng đảm bảo nợ bằng dòng tiền thuần từ hoạt động

kinh doanh của các nhóm DNXD phân theo quy mô VKD ........................ 90

Bảng 2.14: Khả năng thanh toán lãi vay của nhóm các DNXD phân theo tỷ lệ

vốn góp của NN.............................................................................................. 90

Bảng 2.15: Hệ số khả năng đảm bảo nợ bằng dòng tiền thuần từ hoạt động

kinh doanh của các nhóm DNXD phân theo tỷ lệ vốn góp của NN ........... 91

Bảng 2.16: Các DNXD có NWC âm trong giai đoạn 2012-2016................................... 94

Bảng 2.17: NWC của các nhóm DNXD phân theo quy mô VKD.................................. 94

Bảng 2.18: NWC của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN........................... 94

Bảng 2.19: Hệ số khả năng đảm bảo nợ ngắn hạn bằng dòng tiền từ hoạt động

kinh doanh của các nhóm DNXD niêm yết.................................................. 95

Bảng 2.20: Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của các nhóm DNXD

phân theo quy mô VKD ................................................................................. 96

Bảng 2.21: Hệ số khả năng thanh toán của các nhóm DNXD phân theo tỷ lệ

vốn góp của NN.............................................................................................. 98

Bảng 2.22: Tỷ trọng vốn bằng tiền trong VKD của nhóm các DNXD......................... 101

viii

Bảng 2.23: Vốn đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn của các nhóm DNXD niêm

yết phân theo quy mô VKD ......................................................................... 107

Bảng 2.24: Tỷ trọng các khoản phải thu trong TTS và TSNH của các nhóm

DNXD phân theo quy mô VKD.................................................................. 111

Bảng 2.25: Tỷ trọng các khoản phải thu trong TTS và TSNH của các nhóm

DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN ........................................................... 111

Bảng 2.26: Hiệu suất sử dụng vốn tồn kho của các DN trong nhóm DN quy

mô VKD lớn.................................................................................................. 124

Bảng 2.27: Vòng quay VLĐ và Kỳ luân chuyển VKĐ của các nhóm DN phân

theo quy mô VKD ........................................................................................ 126

Bảng 2.28: Hàm lượng VLĐ của các nhóm DN phân theo quy mô VKD................... 127

Bảng 2.29: Mức tiết kiệm VLĐ của nhóm DN phân theo quy mô VKD..................... 128

Bảng 2.30: Tỷ suất lợi nhuận VLĐ của các nhóm DN phân theo quy mô VKD......... 128

Bảng 2.31: Hàm lượng VLĐ của các nhóm DNXD phân theo tỷ lệ vốn góp

của Nhà nước ................................................................................................ 130

Bảng 2.32: Mức tiết kiệm VLĐ của nhóm các DN phân theo tỷ lệ vốn góp của

Nhà nước ....................................................................................................... 130

Bảng 2.33: Hàm lượng VCĐ của nhóm các DN phân theo quy mô VKD .................. 136

Bảng 2.34: Tỷ suất LNST VCĐ của các nhóm DN phân theo quy mô VKD.............. 136

Bảng 2.35: Hàm lượng VCĐ của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN.......... 137

Bảng 2.36: BEP của các nhóm DN phân theo quy mô VKD........................................ 142

Bảng 2.37: ROA của các nhóm DN phân theo quy mô VKD....................................... 142

Bảng 2.38: ROE của các nhóm DN phân theo quy mô VKD....................................... 142

Bảng 2.39: BEP của nhóm các DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN........................... 144

Bảng 2.40: ROA của nhóm các DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN.......................... 144

Bảng 2.41: ROE của nhóm các DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN .......................... 145

Bảng 2.42: Các biến, ký hiệu và công thức tính............................................................. 149

Bảng 2.43: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ...................................................... 151

Bảng 2.44: Ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình....................................... 152

Bảng 2.45: Hệ số phóng đại phương VIF của sai mô hình 1......................................... 154

Bảng 2.46: Hệ số phóng đại phương VIF của sai mô hình 2......................................... 154

Bảng 2.47: Hệ số phóng đại phương VIF của sai mô hình 3......................................... 154

Bảng 2.48: Hệ số phóng đại phương VIF của sai mô hình 4......................................... 154

Bảng 2.49: Kết quả kiểm định tự tương quan của các mô hình .................................... 155

Bảng 2.50: Kết quả kiểm định PSSSTĐ (White test).................................................... 156

Bảng 2.51: Kết quả hồi quy ............................................................................................. 157

ix

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ TRONG LUẬN ÁN

Số hiệu Nội dung Trang

Biểu đồ 2.1: Sự biến động về DTT, EBIT và NI của các DNXD niêm yết giai

đoạn 2012-2016........................................................................................... 73

Biểu đồ 2.2: DTT của các nhóm DN phân theo quy mô VKD ....................................... 74

Biều đồ 2.3: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay của các nhóm DN phân theo quy

mô VKD....................................................................................................... 76

Biểu đồ 2.4: Lợi nhuận sau thuế của các nhóm DN phân theo quy mô VKD ............... 78

Biểu đồ 2.5: DTT và tốc độ tăng DTT của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn

góp của Nhà nước ....................................................................................... 79

Biểu đồ 2.6: EBIT và sự biến động EBIT của các nhóm DN phân theo tỷ lệ

vốn góp của Nhà nước ................................................................................ 80

Biểu đồ 2.7: NI và sự biến động NI của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn góp

của Nhà nước............................................................................................... 81

Biểu đồ 2.8: VKD của các nhóm DNXD niêm yết phân theo tỷ lệ vốn góp của

Nhà nước...................................................................................................... 84

Biểu đồ 2.9: Chu kỳ luân chuyển tiền - CCC của các nhóm DN phân theo quy

mô VKD..................................................................................................... 108

Biểu đồ 2.10: Kỳ luân chuyển tiền (CCC) của các nhóm DN phân theo tỷ lệ

vốn góp của NN......................................................................................... 109

Biểu đồ 2.11: Vòng quay các khoản phải thu của các nhóm DNXD phân theo

quy mô VKD ............................................................................................. 116

Biểu đồ 2.12: Kỳ thu tiền trung bình của các nhóm DNXD phân theo quy

mô VKD.................................................................................................... 116

Biểu đồ 2.13: Vòng quay các khoản phải thu của nhóm các DN phân theo tỷ lệ

vốn góp của NN......................................................................................... 117

Biểu đồ 2.14: Kỳ thu tiền trung bình của nhóm các DN phân theo tỷ lệ vốn góp

của NN....................................................................................................... 117

x

Biểu đồ 2.15: Vòng quay HTK của các nhóm DNXD phân theo quy mô VKD......... 121

Biểu đồ 2.16: Số ngày 1 vòng quay HTK (Kỳ luân chuyển vốn tồn kho) của

các nhóm DN phân theo quy mô VKD ................................................... 121

Biểu đồ 2.17: Vòng quay HTK của nhóm các DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN........ 122

Biểu đồ 2.18: Số ngày 1 vòng quay HTK (Kỳ luân chuyển vốn tồn kho) của

các nhóm DN phân theo tỷ lệ sở hữu của NN......................................... 123

Biểu đồ 2.19: Vòng quay VLĐ và Kỳ luân chuyển VLĐ của các nhóm DN

phân theo tỷ lệ vốn góp của NN............................................................... 129

Biểu đồ 2.20: Tỷ suất LN VLĐ của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN........ 131

Biểu đồ 2.21: Tỷ lệ vốn đầu tư vào TSDH của các nhóm DNXD phân theo

quy mô VKD ............................................................................................. 132

Biểu đồ 2.22: Tỷ lệ vốn đầu tư vào TSDH của các nhóm DN phân theo tỷ lệ

vốn góp của NN......................................................................................... 132

Biểu đồ 2.23: Hiệu suất sử dụng VCĐ của các nhóm DN phân theo quy mô VKD......... 135

Biểu đồ 2.24: Hiệu suất sử dụng VCĐ của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn

góp của NN................................................................................................ 137

Biểu đồ 2.25: Tỷ suất LNST VCĐ của các nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn góp

của NN....................................................................................................... 138

Biều đồ 2.26: Vòng quay VKD của các nhóm DN phân theo quy mô VKD............... 139

Biểu đồ 2.27: Vòng quay VKD của nhóm DN phân theo tỷ lệ vốn góp của NN ........ 140

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu

Để tiến hành sản xuất kinh doanh (SXKD), bất kể doanh nghiệp (DN) thuộc

lĩnh vực và loại hình kinh doanh nào cũng cần phải có một lượng vốn kinh doanh

(VKD) nhất định. VKD của DN thường xuyên vận động và chuyển hóa từ hình thái

ban đầu là tiền sang hình thái hiện vật và trở về hình thái ban đầu là tiền. Mỗi DN

thuộc lĩnh vực kinh khác nhau, có những đặc điểm không giống nhau nên cũng có

những cơ cấu VKD cũng như đặc điểm quản trị vốn cũng khác nhau. Đối với các

DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, do đặc thù của ngành nói chung và đặc

điểm của sản phẩm xây dựng nói riêng, đòi hỏi cơ cấu vốn của ngành và các DN

hoạt động trong lĩnh vực này khác với các doanh nghiệp hoạt động trong các ngành

khác. Cụ thể là các DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng bị ảnh hưởng lớn bởi

môi trường địa lý, thời tiết và địa bàn hoạt động không cố định; sản phẩm xây dựng

đơn chiếc, chu kỳ sản xuất sản phẩm kéo dài… những đặc điểm này chi phối nhiều

đến cơ cấu vốn cũng như công tác quản trị vốn của doanh nghiệp. Tuy nhiên, trong

những năm qua, các doanh nghiệp xây dựng (DNXD), đặc biệt là DNXD niêm yết

trên thị trường chứng khoán đã tích cực chủ động quản lý tốt quá trình sản xuất kinh

doanh, đáp ứng ngày càng tốt về nhu cầu sản phẩm xây dựng. Song, do tác động

không nhỏ của khủng hoảng kinh tế thế giới và khu vực, thị trường bất động sản

gặp nhiều khó khăn, các doanh nghiệp xây dựng nói chung và DNXD niêm yết nói

riêng cũng gặp nhiều khó khăn, thách thức. Trong nhiều nguyên nhân dẫn đến

những khó khăn, thách thức thì một nguyên nhân quan trọng là hiệu quả quản trị

VKD của các DN còn hạn chế.

Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã và đang hội nhập sâu vào

nền kinh tế thế giới; thực hiện quản lý kinh tế theo cơ chế thị trường định hướng

XHCN. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt của nền kinh tế thị trường hiện nay, các

DN phải nỗ lực hết mình để tạo ra các giá trị tăng thêm từ việc sử dụng hiệu quả

VKD hiện có của mình. Quản trị VKD hiệu quả là nhiệm vụ quan trọng nhất và cơ

bản nhất để giúp DN phát triển bền vững. Đặc biệt là đối với DNXD có đặc thù

riêng biệt và là một ngành sử dụng lượng vốn lớn trong kinh doanh. Hơn nữa, thực

tế cho thấy rõ, những năm gần đây, do khủng hoảng kinh tế thế giới và khu vực, thị

2

trường bất động sản gặp nhiều khó khăn, các doanh nghiệp xây dựng cũng phải

đương đầu với nhiều thách thức. Hiện nay, số lượng các DNXD niêm yết chiếm

khoảng 19% tổng số các doanh nghiệp niêm yết, và bao gồm các công ty có quy mô

lớn nhất trong ngành như Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt

Nam, Tổng công ty cổ phần xây lắp dầu khí Việt Nam,… Đây cũng là những công

ty có quy mô vốn đáng nể trong số các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam. Tuy

nhiên tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản ROA trung bình của các doanh nghiệp xây

dựng các năm gần đây chỉ đạt mức thấp xung quanh 2%, thấp hơn nhiều so với một

số ngành kinh doanh khác như công nghiệp năng lượng, dược phẩm, thực phẩm,

kinh doanh bao bì,… Trong khi đó, một thực tế thấy rằng, các DNXD niêm yết luôn

có các khoản mục nợ phải thu, hàng tồn kho khá cao, chiếm tỷ trọng lớn trong tổng

tài sản. Có thể thấy việc nghiên cứu về VKD và quản trị VKD của các DNXD là rất

cần thiết, để có thể tìm ra những khó khăn và yếu kém trong công tác quản trị VKD,

từ đó đề xuất giải pháp để tăng cường quản trị vốn nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng

vốn kinh doanh của DNXD niêm yết.

Trong tình hình hiện nay, cạnh tranh giữa các ngành, nội bộ ngành cũng như

nội bộ nền kinh tế ngày càng gay gắt. Điều đó, đặt ra nhiệm vụ hàng đầu đối với các

DN hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau nói chung và trong lĩnh vực xây dựng

nói riêng là làm thế nào để nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng VKD? nói cách

khác là làm thế nào để công tác quản trị VKD đạt hiệu quả cao nhất trong điều kiện

VKD có hạn?

Để trả lời cho câu hỏi này, NCS đã đi sâu nghiên cứu lý luận về vốn kinh

doanh và quản trị VKD trong các DN nói chung và thực tiễn về vốn kinh doanh và

quản trị VKD của các DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng niêm yết trên thị

trường chứng khoán. Qua đó, có những tổng kết, đánh giá về lý luận và thực tiễn về

vấn đề nghiên cứu. Trên cơ sở đó đưa ra giải pháp quản trị VKD trong các DN này.

Xuất phát từ ý nghĩa đó, NCS lựa chọn đề tài “Quản trị vốn kinh doanh trong

các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam” làm

đề tài luận án tiến sỹ kinh tế chuyên ngành Tài chính - ngân hàng. Đề tài góp phần hệ

thống hóa các vấn đề lý luận về VKD và quản trị VKD trong DN. Trên cơ sở khảo sát

thực trạng về VKD và quản trị VKD trong các DNXD niêm yết trên thị trường chứng

khoán bằng việc việc chọn mẫu nghiên cứu là các DN đại diện theo quy mô, theo

3

hình thức sở hữu, sử dụng đồng thời các phương pháp nghiên cứu như điều tra/khảo

sát theo phiếu điểu tra, phỏng vấn trực tiếp các đối tượng có liên quan và có hiểu biết

về vấn đề nghiên cứu, đề tài đánh giá những ưu điểm, những hạn chế trong công tác

quản trị VKD của các DN này. Từ đó, đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác quản trị

VKD, góp phần làm tài liệu tham khảo cho các DN hoạt động trong lĩnh vực xây

dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán và những người quan tâm.

2. Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu tổng quát của luận án: Nghiên cứu lý luận và thực tiễn về quản trị

VKD trong các DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam; Đề xuất

các giải pháp tăng cường quản trị VKD, nhằm nâng cao hiệu quả quản trị sử dụng

vốn, nâng cao kết quả hoạt động SXKD và gia tăng giá trị DN.

Luận án sẽ đi sâu thực hiện các mục tiêu cụ thể sau đây:

Thứ nhất, nghiên cứu, hệ thống hóa và tổng hợp lý luận về VKD và quản trị

VKD của doanh DN.

Thứ hai, vận dụng lý luận và phương pháp phân tích khoa học để khảo sát và

nghiên cứu thực trạng quản trị VKD trong các DNXD niêm yết trên thị trường

chứng khoán Việt Nam. Đồng thời, nghiên cứu định lượng mối quan hệ tác động

của quản trị VLĐ và VCĐ đến khả năng sinh lời của DN xây dựng niêm yết. Đánh

giá những kết quả đạt được, những hạn chế và nguyên nhân dẫn đến những hạn chế

trong công tác quản trị VKD của các DN này. Trên cơ sở đó, đề xuất các giải pháp

tăng cường quản trị VKD trong các DNXD này, nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng

vốn, giúp nâng cao kết quả SXKD và gia tăng giá trị DN.

Mục tiêu quan trọng nhất của luận án là hướng tới hoàn thiện các giải pháp

tăng cường quản trị VKD trong các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường

chứng khoán Việt Nam.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

+ Đối tượng nghiên cứu của luận án là lý luận và thực trạng về VKD và quản

trị sử dụng VKD trong các DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

+ Phạm vi nghiên cứu: Luận án thực hiện việc nghiên cứu VKD và quản trị

VKD tại các DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn

2012-2016, thông qua việc khảo sát một số DN được chọn mẫu, đại diện cho các

DN dân dụng, xây dựng công nghiệp, xây dựng cơ sở hạ tầng với quy mô lớn, nhỏ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!