Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phương trình và bất phương trình vô tỉ.
PREMIUM
Số trang
82
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1357

Phương trình và bất phương trình vô tỉ.

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

MỞ ĐẦU

1. Lí do chọn đề tài:

Phương trình – bất phương trình vô tỉ là chuyên đề đã được học ở

THPT (lớp 10) và thường gặp trong các kì thi Đại học và Cao đẳng, đặc biệt

là phương trình vô tỉ. Phương trình – bất phương trình vô tỉ rất đa dạng và

phong phú về đề bài cũng như cả lời giải. Một bài phương trình – bất

phương trình vô tỉ có thể có nhiều cách giải khác nhau, mỗi cách giải đều có

ý nghĩa riêng của nó.

Khi gặp một số bài toán dạng này thì học sinh rất lúng túng và gặp

nhiều khó khăn trong việc tìm ra hướng giải bài toán. Ở THCS học sinh chỉ

mới có khái niệm giải phương trình chứa căn thức trên cơ sở đặt điều kiện

bình phương 2 vế để được phương trình không chứa căn, nhưng không đủ

công cụ để giải các bài toán dạng này. Do vậy việc tìm kiếm một phương

pháp để giải phương trình và bất phương trình chứa căn là cần thiết nhằm

giúp học sinh linh hoạt hơn khi giải quyết các bài toán này. Luận văn

“Phương trình và bất phương trình vô tỉ” của em được hình thành trên suy

nghĩ đó.

2. Mục đích nghiên cứu:

Rèn luyện cho học sinh có cái nhìn tổng quát và khả năng phân tích,

xem xét các bài toán dưới dạng đặc thù, riêng lẻ.

Phát huy khả năng tư duy, say mê sáng tạo và tự tin khi giải các bài

toán liên quan đến “Phương trình và bất phương trình vô tỉ”.

3. Nhiệm vụ nghiên cứu:

Hệ thống các kiến thức và phân loại các dạng toán của phương trình và

bất phương trình vô tỉ.

Đưa ra một vài phương pháp giải cho từng dạng toán, giúp học sinh có

những định hướng đúng đắn trong việc giải toán.

4. Phương pháp nghiên cứu:

Đọc sách giáo khoa, sách giáo viên và các sách tham khảo, nâng cao,

các tài liệu liên quan trên các wesite, từ đó hệ thống, phân loại các dạng

toán về phương trình và bất phương trình vô tỉ.

Nghiên cứu lí thuyết và bài tập, kết hợp phân tích, tổng hợp, đánh giá.

5. Cấu trúc luận văn:

MỞ ĐẦU

NỘI DUNG

Kiến thức tổng quát.

Phần I: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

A. Phương pháp biến đổi tương đương.

B. Phương pháp đặt ẩn phụ.

C. Phương pháp đánh giá.

D. Phương pháp hàm số.

E. Phương pháp đồ thị.

Phần II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

I. Phương pháp biến đổi tương đương.

II. Phương pháp đặt ẩn phụ.

III. Phương pháp đánh giá.

IV. Phương pháp hàm số.

V. Phương pháp đồ thị.

KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

MỘT SỐ KÍ HIỆU

 - thuộc

 - giao

 - hợp

 - và

 - hoặc

 - với mọi

 - suy ra

 - tương đương

KIẾN THỨC TỔNG QUÁT

Phương pháp chung:

+ Với các phương trình và bất phương trình không chứa tham số, ta sử dụng

các phương pháp biến đổi tương đương, đặt ẩn phụ, đánh giá, tính chất đơn

điệu của hàm số, đồ thị … để giải .

+ Với các phương trình và bất phương trình có chứa tham số, ta tìm cách cô

lập tham số về một vế, đưa phương trình và bất phương trình về dạng:

f(x) = m hoặc f(x)

m ( hoặc f(x)

m; f(x)

m; hoặc f(x)

m). Sau đó sử

dụng các phương pháp biến đổi tương đương, đặt ẩn phụ, đánh giá, tính chất

đơn điệu của hàm số, đồ thị … để giải.

Kiến thức cần vận dụng:

Kiến thức 1:

1.

 

A

A

A A

2

( 0)

( 0)

A

A

2.

A. B  A.B (

A  0, B  0

)

3.

A.B   A.  B (

A  0, B  0

)

4.





A B

A B

A B

.

.

2

2

( 0)

( 0)

A

A

5.

2 1 2 1   

k k A A

6.

  k

k

A B

B

A B 2

2

0

7.

2 1 2 1

  

k k A B A B

8.

 

A B

B

A B

A

A B

k k

0 0 2 2

9.

A B A B

k k   

2 1 2 1

10.

A  B  A  B

2 2

11.

2 2 A  B  A  B A  0,B  0

12.

2 2 A  B  A  B A  0,B  0

13.

 

2

0

0

A B

B

A

A B

14.

 

2

0

0

0

A B

B

B

A

A B

Phương trình và bất phương trình vô tỉ Trang 1

15.

A  B  A  B

3 3

16.

 

0

0

0

0

. 0

B

A

B

A

A B

17.

 

0

0

0

0

. 0

B

A

B

A

A B

18.

 

0

0

1

B

A B

B

A B

B

A

Kiến thức 2:

Các biến đổi lượng giác cơ bản:

sin cos 1

2 2

x  x 

sin 2x  2sin x.cosx

x x x x x

2 2 2 2

cos2  2cos 11 2sin  cos sin

  

  

4

2 cos

4

sin cos 2 sin  

x x x x

   

  

4

2 cos

4

sin cos 2 sin  

x x x x

x

x

2

2

1 tan

cos

1

 

an x

x

2

2

1 cot

sin

1

 

Kiến thức 3:

 Bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương a, b :

a b  2 ab

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.

 Bất đẳng thức Bunhiakôpxki cho 2 bộ số (a,b) và (x,y):

    

2 2 2 2 2

axby  a b . x  y

Phương trình và bất phương trình vô tỉ Trang 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

y

b

x

a

 .

Kiến thức 4:

Cho phương trình f(x) = a xác định trên D.Điều kiện cần và đủ để phương

trình có nghiệm là a thuộc miền giá trị của hàm số f(x).

Kiến thức 5:

Cho phương trình f(x) = a xác định trên D.

Nếu f(x) là hàm liên tục và đơn điệu trên D thì phương trình trên không có

quá một nghiệm.

Kiến thức 6:

Với hàm f là hàm số đồng biến và liên tục trên khoảng (a;b) khi đó

u ,v

(a;b) ta đều có f(u)

f(v)

u

v.

Với hàm f là hàm số nghịch biến và liên tục trên khoảng (a;b) khi đó

u ,v

(a;b) ta đều có f(u)

f(v)

u

v.

Kiến thức 7:

Điều kiện về nghiệm của bất phương trình:

Giả sử tồn tại

Max f (x)

xK

khi đó:

f x gm, x K Max f (x) g(m)

x K

    

f x gm x K Max f x gm

x K

    

,

Giả sử tồn tại

Min f (x)

xK

khi đó:

f x gm x K Min f x gm

x K

    

,

f x gm x K Min f x gm

x K

    

,

.

Phương trình và bất phương trình vô tỉ Trang 3

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

* PHƯƠNG PHÁP GIẢI :

 Phương pháp biến đổi tương đương .

 Phương pháp đặt ẩn phụ .

 Phương pháp đánh giá .

 Phương pháp hàm số.

 Phương pháp đồ thị .

A. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG :

I. Dạng 1: Bình phương hai vế của phương trình.

1.1. Phương trình :

( ) 0 

( ) ( )

( ) ( )

f x

f x g x

f x g x

  

  

 

hoặc

( ) 0 

( ) ( )

g x

f x g x

   

 

* Chú ý: Điều kiện (*) được chọn tùy theo độ phức tạp của hàm f (x) hoặc

hàm g(x) .

Ví dụ: Giải phương trình :

1 3 3

2

x   x  x  .

Giải:

2

2

2

2

1 3 3

1 0

1 3 3

1

4 4 0

1

( 2) 0

1

2

2

x x x

x

x x x

x

x x

x

x

x

x

x

   

    

    

   

   

   

  

     

 

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

1.2. Phương trình : f x g x ( ) ( )  

( ) ( )

( ) 0

2

f x g x

g x

Ví dụ: Giải phương trình:

2x  27  x  6.

Phương trình và bất phương trình vô tỉ Trang 4

Giải:

2

2

2 27 6

2 27 6

6 0

2 27 ( 6)

6

10 9 0

6

1

1 9

x x

x x

x

x x

x

x x

x

x

x x

  

   

    

   

    

   

       

     

Vậy phương trình có nghiệm x = -1.

1.3.Phương trình:

( ) ( ) ( )

( ) 0

( ) 0

( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( )

f x g x h x

f x

g x

f x f x g x g x h x

 

 

   

   

Ví dụ : Giải phương trình :

3x 5  2x 3  x  2 .

Giải:

3 5 2 3 2

3 5 0

2 3 0

3 5 2 (3 5)(2 3) 2 3 2

x x x

x

x

x x x x x

    

       

        

2

5

3

3

2

6 19 15 5 2

x

x

x x x

   

     

Phương trình và bất phương trình vô tỉ Trang 5

   

 

2 2

6 19 15 (5 2 )

5 2 0

3

5

x x x

x

x

2

2

5

2

2

5

3

5

2 10 0

2

5

3

5

2

 

   

 

  

 x

x x

x

x x

x

x

.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 2.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!